Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT HK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016. Môn: Toán 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian chép đề) ĐỀ BÀI (Đề bài gồm 05 câu) Câu 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2 x −3=0 c) 2 +. x −5 4. b) (2x – 6)(3x + 15) = 0. =. 5. 4 x−1 6. 4. x −5. d) x −3 + x +3 = 2 x −9. Câu 2 ( 1,5 điểm) Giải các bất phương trình:. a). 4 x  5  2 x  11. b). x 2 x 3 2  2 4. Câu 3 (1 điểm) Cho hai số thực a, b thỏa mãn a b . Chứng minh rằng:. 2015a  2016 2015b  2016. Câu 4 (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai .Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 300 tạ và thêm vào kho thứ hai 400 tạ thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau .Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu lúa. Câu 5 (3 điểm) Cho  ABC vuông ở A , có AB = 3cm , AC = 4cm .Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh  HBA ∽  ABC. b) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HC . c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 1,2cm. Từ K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích BMNC.. _________HẾT_________ (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND HUYỆN TAM ĐƯỜNG PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 8 NĂM HỌC: 2015 -2016 Môn : Vật lí. ĐỀ CHÍNH THỨC. Câu. Nội dung. a. Điểm. 2 x  3 0  2 x 3 3  x 2. 0.25 đ. 3 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2 }. 0.25 đ. (2x – 6)(3x + 15) = 0  (2x – 6) = 0 hoặc (3x + 15) = 0 b. 6 x  3. 2 * (2x – 6) = 0  2x = 6 . 0.25 đ.  15 x  5. 3 * (3x + 15) = 0  3x = – 15 . 0.25 đ. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {3; -5}. Câu 1 (2.5điểm). 2+ c. x −5 4 x−1 = 4 6  – 5x = – 11 x =.  24 + 3x – 15 = 8x – 2. 0.25 đ. 11 5 11. d. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 5 }. 0.25 đ. 5 4 x −5 + = 2 (1) ĐKXĐ x  3 và x  - 3 x −3 x +3 x − 9 5  x  3 4  x  3  x  5  2  2 2 x 9 x 9 . (1)  x  9 Suy ra 8x = - 8  x = – 1(TM) .. 0.25 đ. Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {– 1} 4 x  5  2 x  11  2x   16 a  x8. Vậy nghiệm của bất phương trình là x   8 . Câu 2 (1.5điểm). 0.25 đ. x 2 x 3 2  2 4  2(x  2)  8 x  3. b  2x  4  8 x  3. 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. 0.25 đ 0.25 đ.  x  7. Vậy nghiệm của bất phương trình là x  7 Câu 3. a Ta có: a b  2015a 2015b. 0.25 đ 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  2015a  2016 2015b  2016 Vậy: 2015a  2016 2015b  2016 .. (1 điểm). 0.5 đ. Gọi số lúa ở kho thứ hai là x (tạ , x >0 ) Thì số lúa ở kho thứ nhất là 2x Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 300 tạ thì số lúa ở kho thứ nhất là : 2x -300 và thêm vào kho thứ hai 400 tạ thì số lúa ở kho thứ hai là: x + 400 theo bài ra ta có phương trình hương trình : 2x – 300 = x + 400 <=> 2x – x = 300+400 <=> x= 700 (TMĐK) Vậy Lúc đầu kho I có 1400 tạ Kho II có : 700tạ Ghi GT, KL đúng A. Câu 4 (2 điểm). Câu 5 (3 điểm). 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. N. M K. Vẽ hì nh. C. B H. a. D. Xét  HBA và  ABC có: H = A = 900 B chung =>  HBA  ABC (g.g). 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. Ta có ABC vuông tại A (gt)  BC2 = AB2 + AC2 (định lí pytago)  BC =. b. AB 2  AC 2. 2 2 Hay BC = 3  4  9  16  25 5 cm. 0.25 đ. 1 1 S ABC  AH .BC  AB. AC 2 2 Vì ABC vuông tại A nên: AB. AC 3.4 AH .BC  AB. AC hay AH  AH  2, 4  BC = 5 (cm)   Ta có HBA ABC(cmt). 0.25 đ. BA2 32 HB BA  HB   AB BC hay : BC = 5 = 1,8 (cm). c. 0.25 đ. Vì MN // BC nên  AMN đường cao tương ứng.  ABC. và AK,AH là hai. 0.25 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 2. S AMN  AK   1, 2  1 1  ( ) 2     2 4 Do đó: S ABC  AH   2, 4  1 1 2 Mà: SABC = 2 AB.AC = 2 .3.4 = 6(cm ). => SAMN = 1,5 (cm2) Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 6 – 1,5 = 4,5 (cm2). 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ. * Lưu ý: - Học sinh làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. ----------------------Hết----------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×