Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.3 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết . KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 3 Kiểm tra ở các lớp: Lớp Ngày KT 11A 11B 11C. Học sinh vắng mặt. Ghi chú. I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA - Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về Ankan, Anken, Ankađien, Ankin - Kiểm tra kĩ năng phân loại các hidrocacbon, kĩ năng phân biệt các hidrocacbon và kĩ năng tính toán II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Vừa trắc nghiệm, vừa tự luận III. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA: 1. Kiến thức: 1.1. Ankan: a. Đồng phân, danh pháp b. Tính chất hóa học ankan c. Điều chế ankan 1.2. Anken a. Đồng phân, danh pháp b. Tính chất hóa học anken - Phản ứng cộng( Cộng H2, halogen, cộng HX) - Phản ứng trùng hợp - Phản ứng oxi hóa c. Điều chế anken 1.3. Ankađien a. Đồng phân, danh pháp b. Tính chất hóa học 1.4. Ankin a. Đồng phân, danh pháp b. Tính chất hóa học c. Điều chế 2. Kĩ năng: 2.1. Viết đồng phân, gọi tên 2.2. Nhận biết Ankan, Anken, Ankin 2.3. Viết PTHH 2.4. Tính thể tích, khối lượng, lập công thức phân tử.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> IV. LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:. Nhận biết Tên chủ đề TNKQ. TL. Thông hiểu TNK Q. TL. Vận dụng TNK Q. TL. Vận dụng CAO TNK TL Q. - Công thức tổng quát - Đồng phân, danh pháp - Năng lực sử - Phát triển Phát triển dụng ngôn năng lực tính năng lực ngữ hoá học toán Số câu 3 1 Số điểm 1,5 1 Viết phương Viết phương Tính khối trình hóa học trình hóa học lượng các Nhận biết các chất trong hóa chất đơn hỗn hợp 2. Tính chất giản Tính thể tích hóa học các khí Lập công thức phân tử đơn giản - Năng lực sử - Năng lực sử - Năng lực sử dụng ngôn dụng ngôn dụng ngôn Phát triển ngữ hoá học ngữ hoá học ngữ hoá học năng lực - Năng lực tính toán Số câu 3 1 Số điểm 1,5 2 3. Điều chế, Phương pháp Các hóa chất Tính hệ số ứng dụng điều chế dùng để điều trùng hợp hidrocacbon chế các trong PTN và polime từ các trong công monome ban nghiệp đầu - Năng lực sử - Phát triển Phát triển dụng ngôn năng lực tính năng lực ngữ hoá học toán Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2 1 Dựa vào tỉ lệ 4. Bài toán Tính khối Tính lượng mol phản ứng tổng hợp lượng các chất theo Pt. Tổn g. 1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp. 4 2,5. 1 0,5. 4 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> đốt cháy tìm hidrocacbon. chất trong hỗn hợp Tính thể tích các khí Lập công thức phân tử đơn giản - Năng lực sử - Phát triển dụng ngôn năng lực tính ngữ hoá học toán. Phát triển năng lực Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ %. 4 2. 1 1 30%. 4 2. - Phát triển năng lực tính toán. 1 2 1 2. 1 2 40%. phản ứng. Lập công thức phân tử. 20%. 1 1 1 1 10%. I. Trắc nghiệm 1. (B)Ankan có công thức phân tử chung là A. CnH2n+2(n≥1) B. CnH2n (n≥2) C. CnH2n-2 (n≥2) D. CnH2n-6(n≥6) 2.(B) Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là: CH3- CH2 – CH = CH – CH3 A. But – 2 – en B. Pent – 3 – en C. Pent – 2 – en D. Pent – 1 – en 3. (B)Ankađien liên hợp là hidrocacbon trong phân tử có A. Hai liên kết đôi cánh nhau 1 liên kết đơn B. Hai liên kết đôi liền nhau C. Hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên D. Hai liên kết ba cách nhau 1 liên kết đơn 4.(B) Trong phòng thí nghiệm khí C2H2 được điều chế từ chất nào ? A. CH4 B. CaC2 C. C2H4 D. C2H6 5.(H) Khi cho 2 – metyl pentan tác dụng Brom thu được sản phẩm chính là dẫn xuất monobrom nào đây A. 2 – Brom – 2 – metyl pentan B. 3 – Brom – metylpentan C. 1 – Brom – 2- metylpentan D. 4 – Brom – 2 – metylpentan 6. (H). Cho sơ đồ điều chế sau: Isopentan→X→Y(poliisopren) X là: A. CH2=C(CH3)- CH2- CH3 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 C. CH3- C(CH3)=CH-CH3 D. CH3 – CH(CH3) – CH = CH2 7.(H) Hóa chất dùng để nhận biết but – 1 – in và but – 2 – in là A. Br2 B. quỳ tím C. KMnO4 D. AgNO3 8.(H) Sản phẩm chính của phản ứng CH2=CHCH2CH3 tác dụng HCl là: A. CH3CHClCH2CH3 B. CH2=CH-CH2-CH2Cl. 2 3 12 10 100.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. CH2ClCH2CH2CH3 D. CH2CHCHClCH3 II. Tự Luận 1. Viết các đồng phân ankan ứng với công thức C4H10. Gọi tên 2. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các hóa chất metan, propin, but-2en 3. Hỗn họp khí A gồm etilen và axetilen. Dẫn 3,36 lít khí A vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 kết thúc phản ứng thu được 24 gam kết tủa và có V lít khí thoát ra(các thể tích khí đo ở đktc). a. Tính V b. Tính % về thể tích của hỗn hợp khí A 4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon X. hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Tìm công thức phân tử X Đáp án và thang điểm Trắc nghiệm Câu 1 2 Đáp án A C Câu. 1. 2. 3. 3 A. 4 B. 5 A. 6 B. 7 D. Nội dung CH3 – CH2 – CH2 – CH3 Butan CH3 – CH(CH3)- CH3 2 – metyl propan (iso butan) Trích lấy mỗi ống nghiệm 1 ít hóa chất cho vào từng ống nghiệm riêng biệt Cho AgNO3 trong môi trường NH3 vào 3 ống nghiệm. Ống nào có kết tủa vàng propin CH≡C - CH3 + AgNO3 + NH3 →CAg≡C – CH3 + NH4NO3 Hai ống còn lại không có hiện tượng gì Cho Br2 vào 2 ống còn lại nếu ống nào làm mất màu Br2 là but – 2 – en CH3 – CH=CH- CH3 + Br2 → CH3 – CHBr – CHBr – CH3 Ống còn lại là metan .nA=0,15 mol Phương trình phản ứng CH≡CH + AgNO3 + NH3 →CAg≡CAg + NH4NO3 nC2Ag2= 24/240 = 0,1 mol Theo PT ta có nC2H2 = nC2Ag2 = 0,1 mol nC2H4 = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol VC2H4 = 0,05.22,4 = 1,12 lít b, VC2H2= 0,1.22,4=2,24 lít % VC2H2 = 2,24.100/3,36= 66,7 % C2H4 = 33,3%. 8 A Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon X. hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Tìm công thức phân tử X CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O nCO2 = nBaCO3 = 29,55/197 = 0,15 mol 4. Khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng là Mdd giảm = m kết tủa – (mCO2 + mH2O) mH2O = 3,6 gam nH2O = 0,2 mol nH2O lớn hơn n CO2 → Hidrocacbon đó là ankan nankan = nH2O- nCO2 = 0,2 – 0,15 = 0,05 mol Số nguyên tử cacbon: nCO2/nankan = 0,15/0,05 = 3 Ankan đó là C3H8. VII. TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU KIỂM TRA .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. TTCM, Ngày....Tháng....Năm 2016. Hà Thị Hồng Gấm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>