Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG T.H.P.T YÊN MỸ *******. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán 12 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) ********. Câu I. (3 điểm) Tính các tích phân: 1. 2. I1 2 x e x dx 0. 2. 3. 2) I 2 2 x 1 dx 1. 3) I 3 x 1 cos xdx 0. Câu II. (1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 3. 2. đường y x , y 2 x và đường thẳng x=0. Câu III. (2 điểm) 1) Tìm modun của số phức z thỏa mãn: (z + 5i – 3)(4 – 3i) = 5i - 7. 2) Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình: z2 + 4z + 20 = 0 trên C. z12 z22 A 2 2 z1 z2 Tính giá trị biểu thức: Câu. IV. (1 điểm). Xét khai triển. f x x 2 x3 x 7 x9 . 2010. a0 a1 x ... a18090 x18090. Hãy tính tổng: S a0 a3 a6 .... a18090 CâuV.(3 điểm).Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp 2x – 2y +z –5 = 0, mặt cầu ( S ) x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z – 2 = 0, và hai điểm A(1;2;3), B(1;1;2) 1) Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S). . OAB 2) Lập phương trình mặt phẳng . T 3) Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp .. . . . MA 2MB 4) Tìm điểm M thuộc mặt phẳng sao cho. MO. nhỏ nhất.. ……………………….Hết ………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐẤP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 12 Câu Câu 1. Nội dung Câu I. (3 điểm) Tính các tích phân:. 3đ 1đ. 2. 1. Điểm. I1 2 x e x dx 0. x 2 e x . 2. 2 e 1 3 e 2. 2. 2. 1. 0,5 0,5. 0 2. 3. I 2 2 x 1 dx. 1đ. 1. 1 2 x 1 2 4. 0,5. 4 1. 1. 1 4 4 2 1 2 1 = -10 8 3. 0,5 1đ. 2. I 3 x 1 cos xdx 0. 0.25. Đặt. u x 1 dv cos xdx 2 0. du dx v s inx 2. 0.25. I 3 x 1 s inx sin xdx. Câu II.. 0. 1 s in cos x 02 2 2 . 0.25. 1 cos cos0 2 2 2. 0.25. Trong mặt phẳng Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các 3 2 y x , y 2 x đường và đường thẳng x=0.. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phương. y x 3 , y 2 x 2. trình hđ giao điểm của hai đường. 0,25. x3 2 x 2 x 3 x 2 2 0 x 1 Diện tích hình phẳng là: 1. S x 3 x 2 2 dx. 0,25. 0. 1. x 3 x 2 2 dx. 0,25. 0. 1. 1 17 1 x 4 x 2 2 x ... dvdt 3 12 4 0. 0,25. Câu III.. 1) Tìm modun của số phức z thỏa mãn: (z + 5i – 3)(4 – 3i) = 5i - 7. 2) Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+4z+20=0 trên C. z12 z22 A 2 2 z1 z2 Tính giá trị biểu thức:. 2đ. 1. Tìm modun của số phức z thỏa mãn: (z + 5i – 3)(4 – 3i) = 5i - 7.. 1đ. (z + 5i – 3)(4 – 3i) = 5i – 7 ⟺ z ( 4−3i ) + ( 5 i−3 ) ( 4−3 i )=5 i−7 ⟺ z ( 4−3i ) +20 i+15−12+9 i=5 i−7. 0,25. ⟺ z ( 4−3i )=−10−24 i −10−24 i (−10−24 i )( 4+ 3i) ⟺ z= = 4−3 i ( 4−3 i ) (4 +3 i). 0,25. ¿. −40+72−126 i 32 126 i = − 25 25 42 +32. 0,25. 2 2 Vậy |z|= ( 32 ) +( 126 ) = 16900 = 130 = 26 .. √. 2. 25. 25. √. 625. 25. 5. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z2+4z+20=0 trên C. z12 z22 A 2 2 z1 z2 Tính giá trị biểu thức: z2+4z+20=0. 0,25. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0,5. z 2 4i ..... 1 z2 2 4i z12 z22 ... 24. 0,25. z1 2 z2 2 ... 40 A . Câu IV.. 0,25. 3 5 2010. Xét khai triển. f x x 2 x 3 x 7 x9 . Hãy tính tổng:. S a0 a3 a6 .... a18090. a0 a1 x ... a18090 x18090. .. 1đ. 3 Gọi m 1 là nghiệm của phương trình x 1 suy ra. m3 1 m 2 m 1 0 3k 3 k 1 3k 2 m 2 Ta có m 1; m m; m. 0,25. f 1 a0 a1 a2 a3 a4 .... a18090 f m a0 a1m a2 m 2 a3 a4 m .... a18090 f m2 a0 a1m 2 a2 m a3 a4 m 2 .... a18090 f 1 f m f m. 2. 3a. 0. 0,25. a1 1 m m a2 1 m m 2. 2. 3a3 a4 1 m m 2 .... 3a18090 3S S. Mà. 1 f 1 f m f m 2 3. Câu V. . f 1 4 2010 ; f m m 2 m3 m 7 m9 S. Vậy. . 0,25 2010. 1 f m 2 1. 42010 2 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mp 2x – 2y + z – 5 = 0, mặt cầu ( S ) x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z – 2 = 0, và hai điểm A(1;2;3), B(1;1;2) 1.Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).. OAB . T 3.Lập phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mp . MA 2 MB MO 4.Tìm điểm M thuộc mặt phẳng sao cho nhỏ nhất. 2.Lập phương trình mặt phẳng. 0,25 3đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. 2. Xác định tâm I và tính bán kính R của mặt cầu(S).. 1đ. I(1;-2;3) R=4. 1. Lập phương trình mặt phẳng OA 1; 2;3 ; OB 1;1; 2 OA, OB ... 1;1; 1 . 0.75đ. OAB .. 0.25 0,25 0,25. OAB : x+y-x=0 3 Lập phương trình mặt cầu R d A; ... . T : x 1. 2. 0.75đ. T tâm A tiếp xúc với mp .. 0.5. 4 3. 0.25. 16 2 2 y 2 z 3 9. . 4 Tìm điểm M thuộc mặt phẳng. . . sao cho MA 2MB . MO. nhỏ nhất.. 0.5đ. Gọi điểm I(x;y;z) thỏa mãn: . IA 2 IB IO 0. ….. 3 7 I ; 2; ; 2 2 . Ta có: . MA 2MB MO .... 2MI MA 2MB MO 2 MI min . min. Đường thẳng MI :. 0.25 M là hình chiếu của I trên. . 3 x 2t 2 y 2 2t 7 z t 2 . Điểm M 7 3 2 2t 2 2 2t t 5 0 2 2 5 t 18 37 13 34 M ; ; 18 9 9 . 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>