Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : Ngày dạy : Tiết 41. KIỂM TRA 1 TIẾT I.Mục tiêu: +Biết xác định được tọa độ của một điểm trong không gian và biết thực hiện các phép toán về vectơ thông qua tọa độ. +Biết viết phương trình của mặt phẳng, của đường thẳng ,của mặt cầu ; biết xét vị trí tương đối của chúng bằng phương phắp tọa độ, thực hiện các phép toán về khoảng cách, ứng dụng các phép toán về vectơ và tọa độ trong việc nghiên cứu hình học không gian.. II.MA TRẬN ĐỀ: Bài Hệ tọa độ trong không gian(4 tiết). Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng thấp. Vận dụng cao. Tổng. TN. TL. TN. TN. TN. TN. TL. 1. 1. 1. 3. 1. 0,4 Phương trình mặt phẳng (5 tiết). 0,5. 1. TL. 0,4. 1. 1,2. 1. 1,2. 3 0,4. 1. 0,4 3 0,5. 1,2. 1 0,4. Phương trình 1 đường thẳng trong không gian (6 tiết) 0,4 Tổng 3 1. TL. 1 0,4. 0,4. TL. 1 2. 1 2,0. 0,4. 1 3,5. 2 1,2. 0 1,2. 2. 3. 0,5. 4 0,4. 1 3,5. 3. 1,6 5,5 10 4. 0 0,4. 0. 0. 4. I: Trắc nghiệm: Câu 1: (NB) Cho A(-3;2;-7) ; B(2;2;-3) ;C(-3;6;-2). Điểm nào sau đây là trọng tâm của 4 10 4 10 − ; ;−4 ( ;− ; 4) tam giác ABC. A. G( 3 3 ) B. (−4;10;−12) C. 3 3 D. (4;−10;12) Câu 2: (VD) Phương trình mặt cầu có đường kính AB với A(3;−4;6) , B(1;2;−2) là. 6.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. 2. 2. A. ( x−2) +( y +1) +( z−2 ) =52 B. 2 2 2 ( x+2 ) +( y+ 1) +( z+2 ) =52 2 2 2 2 2 2 C. ( x−1) +( y +2) +( z−2 ) =104 D. ( x−2) +( y−1 ) +(z +2 ) =104 Câu 3: (TH)Cho điểm A(1;2;3) , B(1;2;-3) , C(7;8;-2).Tìm tọa độ của điểm D sao cho. ⃗ AC =⃗ BD. A. D(7;4;−3) B. D(7;−4;−3) C. D(7;−4;3) D. D(2;3;2) Câu 4: (NB) Cho mặt phẳng (P) có phương trình 2 x +3 y−2 z+1=0 . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là. ⃗ A. n =(2;3;−2). ⃗ B. n =(−2;3;2). ⃗ C. n =(3;2;−2). ⃗. D. n =(2;3;2) Câu 5: (VD) Cho điểm A(0;2;1) , B(3; 0;1) , C(1;0;0) . Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. 2 x −3 y−4 z+2=0 B. 4 x+6 y −8 z+2=0 C. 2 x +3 y−4 z−2=0 D. 2 x−3 y−4 z+1=0 Câu 6: (TH) Khoảng cách từ điểm M (1;−2;1) đến mặt phẳng ( ) : 3x 2 y z 2 0 là 8 4 √14 √14 A. √14 B. √14 C. 8 D. 4. Câu 7: (NB) Cho đường thẳng d :. ⃗ A. a (−2;−3;4). x=1− 2t y=3 t z=3−4 t ¿ { ¿ { ¿ ¿¿ ¿. ⃗ B. a (1;3;0). , d có vectơ chỉ phương là. ⃗ C. a (4;−6;8). D.. ⃗a (−2;3;4) d¿ : x =1 −t ¿ ¿ y =2 +2 t ¿ z =3−t ¿ ¿ {¿ {¿ ¿ ¿. d: x = 1+ mt y= t z =−1 +2 t ¿ ¿ {¿ {¿ ¿ ¿. Câu 8: (TH) Giá trị của m để hai đường thẳng và nhau là A. m=o B. m=1 C. m=−1 D. m=2 Câu 9: ( VD bậc cao )Gọi H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường thẳng x−1 y z −2 d: = = 1 2 1 Độ dài đoạn thẳng MH là A. D.. √3 √2. B.. √5. √5 C.. 2. cắt.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 10: (VD) Khoảng cách giữa đường thẳng (α ): 2 x−2 y + z+ 3=0 là 2 3 A. 3 B. 2 4 D. 3. Δ: x =−3 +2 t y =−1 +3 t −1 +2 t ¿ ¿ {¿ { ¿ ¿ ¿. và mặt phẳng 1 C. 3. II: Tự luận: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng (α ) lần x−5 y +3 z−1 d: = = −1 2 3 lượt có phương trình là và (α ): 2 x + y−z−2=0 a. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d với mặt phẳng (α ) . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d . b.Cho điểm A(0;1;1). Hãy tìm tọa độ của điểm B sao cho (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 2 2 2 Câu 2: Cho mặt cầu (S ): x + y +z −10 x+2 y +26 z−30=0 a.Tìm tâm và bán kính mặt cầu (S). b.Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với hai. đường thẳng. d1 :. x +5 y−1 z +13 = = 2 −3 2. và. d2 : x =−7 +3 t y =−1 −2 t z=8 ¿ ¿ {¿ {¿ ¿ ¿. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm:(4 đ) Câu ĐA A B C D. 1. 2. 3. 4. X. X. X. X. 5. 6. 7. 8. X. X. X. 9. X. X X. II.Tự luận: Câu 1: a. +Tính được. I(. 11 1 ;− ;5) 3 3. 1 điểm. 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ⃗ + Chỉ được n β =(−1 ;2 ;3 ) 0,5 điểm + Lập được ( β ):−3 x +6 y +9 z−32=0. b. + Lập được. Δ: x =2 t y =t +1 z=−t +1 ¿ ¿ {¿ { ¿ ¿ ¿. 0,5 điểm. 0,5 điểm. 2 4 2 H( ; ; ) 3 3 3 + Tìm được 0,5 điểm 4 5 1 B( ; ; ) 3 3 3 + Tìm được 0,5 điểm Câu 2: a. + Tìm được tâm I(5;−1 ;−13 ) , R=15 b. + Viết được ( P):4 x +6 y +5 z+ D=0 + Tìm được D=51±15 √77 + Kết luận có hai mặt phẳng (P) là. 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm. 4 x+6 y+5 z±15 √ 77=0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>