Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 24 Cong thuc tinh nhiet luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ. V Ậ T L Í 8. LỚP 8.1. GVTH: Nguyễn Thị Kim Thoa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhiệt lượng là A.. Đại lượng nhiệt độ của vật. B.. Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt. C.. Đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công. D.. Năng lượng của vật. Tiếc Bạn chọn sai rồi ! Hoanquá hô …! . Bạn chọn đúng Làm lại Đáp án 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Một vật khi thu thêm nhiệt lượng thì nhiệt độ của vật sẽ thay đổi như thế nào ? A.. Nhiệt độ vật không đổi. B.. Nhiệt độ của vật giảm xuống. C.. Nhiệt độ của vật giảm rồi tăng. D.. Nhiệt độ của vật tăng lên. Tiếc Bạn chọn sai rồi ! Hoanquá hô …! . Bạn chọn đúng Làm lại Đáp án 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoàn thành ô trống trong bảng dưới đây: Đại lượng Khối lượng Nhiệt độ. Đo trực tiếp (dụng cụ). Xác định gián tiếp (công thức). Cân Nhiệt kế. Công. (Không có). A = F.s. Nhiệt lượng. (Không có). ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 30 Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? Nhiệt lượng một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào ba yếu tố sau đây: - Khối lượng của vật. - Độ tăng nhiệt độ của vật. - Chất cấu tạo nên vật..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 30 Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào?. 5ph 4 3 2 1 0. 10ph 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1. - Khối lượng - Chất làm nên vật.. 400C. - Độ tăng nhiệt độ. 200C. 1.1. Quan Quan hệ hệ giữa giữa nhiệt nhiệt lượng lượng vật vật thu thu vào vào để để nóng nóng lên lên và và khối khốilượng lượngcủa củavật vật. 50g nước. 100g nước. ...

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C1: nghiệm này, yếulàm tố nào ở hai giữ cốc C1: Trong Độ tăngthínhiệt độ và chất vật được giống giữ nhau; khối lượng nhau. Đểthay tìm đổi hiểu? được giống nhau, yếukhác tố nào được quansao hệ phải giữa làm nhiệtnhư lượng Tại thếvà? khối lượng. Cốc 1. Cốc 2. Chất. Khối lượng (m). Độ tăng nhiệt độ (∆t). Nước. 50 g. ∆t10 = 200C. Nước. 100 g. ∆t20 = 200C. Thời gian So sánh So sánh đun khối nhiệt lượng lượng t1= 5 ph mm1== mm2 QQ1== QQ2 2 1 1 2 t2= 10 ph.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.1 (Điền số thích hợp vào chỗ trống) Biết nhiệt lượng ngọn lửa đèn cồn truyền cho nước tỉ lệ với thời gian đun Chất Khối Độ tăng Thời So sánh So sánh lượng nhiệt độ gian đun khối nhiệt lượng lượng Cốc 1. Nước. 50 g. ∆t10 = 200C. t1=5 ph. Cốc 2. Nước. 100 g. 1 ∆t20 = 200C t2=10 ph m1= m2 Q = 1 Q m1= 2 m2 Q1 1= 2 Q2 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 30 Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG. C2: Kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và khối lượng của vật?.  C2: Khối lượng càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 30 Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ: Thí nghiệm: (SGK). 10ph 0 9 8 7 6 5 4 3 2 1. 5ph 4 3 2 1 0 600C 400C 200C 50g nước. 50g nước. ...

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C3: Trong thí nghiệm này phải giữ không đổi C4:những Trongyếu thí tốnghiệm này phải nào? Muốn vậythay phảiđổi làmyếu thếtố nào? Muốn vậy phải làm thế nào? nào?.  C3: Phải giữ khối lượng và chất làm vật giống nhau. 2 cốc  C4 : Phải thayMuốn đổi độvậy tăng nhiệtphải độ. đựng một lượng Muốncùng vậy phải để chonước nhiệt. độ cuối của 2 cốc khác nhau, bằng cách cho thời gian đun khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.2: (Tìm số thích hợp cho ô trống) Chất. Cốc 1 Nước. Cốc 2 Nước. Khối lượng. 50 g. 50 g. Độ tăng nhiệt độ. Thời gian đun. ∆t10 = 200C t1= 5 ph. ∆t20 = 400C t2=10 ph. So sánh độ So sánh tăng nhiệt nhiệt độ lượng ∆t10 =. 1/2. ∆t20. Q1=. 1/2 Q2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C5: Em có kết luận gì về mối quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên và độ tăng nhiệt độ?.  C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thì nhiệt lượng vật thu vào càng lớn.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 30 Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG 3. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật thu vào để nóng lên và chất làm vật: Thí nghiệm: (SGK). 4ph 3 2 1 0. 5ph 4 3 2 1 0 400C. 200C. 50g băng phiến. 50g nước. ...

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hãy hoàn thành bảng số liệu 24.3 ( Điền dấu < , > , = vào ô trống ) Chất. Khối lượng. Độ tăng nhiệt độ. Thời So sánh gian đun nhiệt lượng. Cốc 1. Nước. 50 g. ∆t10 = 200C. t1= 5 ph. Cốc 2. Băng phiến. 50 g. ∆t20 = 200C. t2= 4 ph. Q1.  >. Q2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  C6: Khối tăng nhiệtyếu độ tố không đổi, C6: Trong thí lượng, nghiệmđộnày những nào thay chấtkhông làm vật thayđổi đổi. đổi, thay ? Chất. Khối lượng. Độ tăng nhiệt độ. Thời So sánh gian đun nhiệt lượng. Cốc 1. Nước. 50 g. ∆t10 = 200C. t1= 5 ph. Cốc 2. Băng phiến. 50 g. ∆t20 = 200C. t2= 4 ph. Q1.  >. Q2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên có phụ thuộc chất làm vật không ?.  C7: Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào chất làm vật.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 30 Bài 24: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG I. Nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc những yếu tố nào? - Khối lượng - Độ tăng nhiệt độ - Chất làm vật. II. Công thức tính nhiệt lượng: - Nhiệt lượng thu vào được tính theo công thức:. Q = m.c.∆t Trong đó:. Q là nhiệt lượng vật thu vào (J) m là khối lượng vật (kg) ∆t = t2 – t1 là độ tăng nhiệt độ (oC) c là nhiệt dung riêng của vật (J/kg.K) - Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần thu vào để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1oC.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhiệt dung riêng của một số chất Chất. Nhiệt dung riêng (J/kg.K). Chất. Nhiệt dung riêng (J/kg.K). Nước. 4200. Đất. 800. Rượu. 2500. Thép. 460. Nước đá. 1800. Đồng. 380. Nhôm. 880. Chì. 130.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. VẬN DỤNG: C8: Muốn xác định nhiệt lượng vật thu vào cần tra bảng để biết độ lớn của đại lượng nào và đo độ lớn của những đại lượng nào, bằng những dụng cụ nào ?.  C8: Tra bảng để biết nhiệt dung riêng của vật; cân vật để biết khối lượng, nhiệt kế đo nhiệt độ để xác định độ tăng nhiệt độ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C9: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C Tóm tắt: m = 5 kg c = 380 J/kg.K t1= 200C 0 50 C t2=. Q=?. Bài làm:. m.c.∆t Áp dụng công thức Q = ................ 5.380.(50-20) Thay số ta có: Q = ................................ 57000 (J) = ................ Vậy nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200C lên 500C là 57000 (J) .............................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> C10: Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0,5 kg chứa 2 lít nước ở 250C. Muốn đun sôi ấm nước này cần một nhiệt lượng bằng bao nhiêu ?. Gợi ý về nhà làm:. - Muốn đun cho nước sôi thì nhiệt độ nước phải đạt đến bao nhiêu 0C ? - Ngoài nước ra còn có vật nào cần thu nhiệt để nóng lên, và nóng lên bao nhiêu 0C ? - Muốn tìm nhiệt lượng cần cho cả ấm & nước đạt tới nhiệt độ sôi của nước ta phải làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ( Theo: Bách khoa toàn thư Wikipedia ). Trên Trái Đất hằng ngày xảy ra rất nhiều sự trao đổi nhiệt, một vật có thể nhận nhiệt lượng của vật này truyền cho rồi lại truyền nhiệt cho vật khác, nhờ đó sự sống mới được tồn tại.. Tuy nhiên,việc đốt phá rừng bừa bãi, ô nhiễm môi sinh, khí thải công nghiệp... là nguyên nhân gây “hiệu ứng nhà kính nhân loại ” làm Trái Đất ngày càng nóng lên, dẫn đến thiên tai, thảm họa....... Hãy giữ gìn “Ngôi nhà chung” của chúng ta luôn Xanh - Sạch - Đẹp. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thiên tai và tổn thất ngày càng nặng nề CERED. 1950: 20 vụ, tổn thất 40 tỷ USD; 1990: 86 vụ, tổn thất 816 tỷ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Dặn dò: -Đọc phần “ Có thể em chưa biết ” - Hoàn thành câu C10 và làm bài tập -Học kỹ phần ghi nhớ ( SGK ) -Xem trước bài “Phương trình cân bằng nhiệt ”.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> cHóC cHóC C¸C C¸C EM EM HäC HäC GIáI GIáI. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×