Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI GIAO VIEN DAY GIOI THEO QD 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài thi kiểm tra năng lực trong Hội thi GVDG Biên soạn dựa theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học Người soạn: Trần Thị Hương Thuộc tổ bộ môn Toán. ***** Câu 1: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, thầy (cô) hãy cho biết trong quy định này, chuẩn gồm có bao nhiêu lĩnh vực, đó là các lĩnh vực nào kể ra ? Mỗi lĩnh vực gồm có mấy yêu cầu, mỗi yêu cầu gồm có mấy tiêu chí? Cuối năm học vừa qua, thầy (cô) được xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học loại gì, bản thân thầy (cô) cần phải phấn đấu thêm gì nửa trong năm học này để tổng số điểm được tròn hơn (không bị trừ điểm phần nào cả) ? Câu 2: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chí nào sau đây thuộc yêu cầu “ Chấp hành pháp luật, chính sách của Nhà nước” : a. Yêu nghề, tận tụy với nghề; sẵn sàng khắc phục khó khăn hoàn thành tốt nhiệm vụ giáo dục học sinh. b. Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh ý thức chấp hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi công cộng. c. Chấp hành các quy chế. Quy định của ngành, có nghiên cứu và có giải pháp thực hiện. d. Hết lòng giảng dạy và giáo dục học sinh bằng tình thương yêu, sự công bằng và trách nhiệm của một nhà giáo. Câu 3: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chí nào sau đây thuộc yêu cầu “ Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; phục vụ nhân dân vì học sinh” : a. Yêu nghề, tận tụy với nghề; sẵn sàng khắc phục khó khăn hoàn thành tốt nhiệm vụ giáo dục học sinh. b. Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh ý thức chấp hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi công cộng. c. Chấp hành các quy chế. Quy định của ngành, có nghiên cứu và có giải pháp thực hiện. d. Hết lòng giảng dạy và giáo dục học sinh bằng tình thương yêu, sự công bằng và trách nhiệm của một nhà giáo. Câu 4:Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chí nào sau đây thuộc yêu cầu “ Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỷ luật lao động” : a. Yêu nghề, tận tụy với nghề; sẵn sàng khắc phục khó khăn hoàn thành tốt nhiệm vụ giáo dục học sinh. b. Liên hệ thực tế để giáo dục học sinh ý thức chấp hành pháp luật và giữ gìn trật tự an ninh xã hội nơi công cộng. c. Chấp hành các quy chế. Quy định của ngành, có nghiên cứu và có giải pháp thực hiện. d. Hết lòng giảng dạy và giáo dục học sinh bằng tình thương yêu, sự công bằng và trách nhiệm của một nhà giáo..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 5: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chí nào sau đây thuộc yêu cầu “ kiến thức cơ bản” : a. Nắm vững mục tiêu, nội dung cơ bản của chương trình, sách giáo khoa của các môn học được phân công giảng dạy. b. Thực hiện phương pháp giáo dục học sinh cá biệt có hiệu quả. c. thực hiện kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh chính xác, mang tính giáo dục và đúng quy định. d. thực hiện bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đúng với quy định. Câu 6: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chí nào sau đây thuộc yêu cầu “kiến thức về kiểm tra đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh ” : a. Nắm vững mục tiêu, nội dung cơ bản của chương trình, sách giáo khoa của các môn học được phân công giảng dạy. b. Thực hiện phương pháp giáo dục học sinh cá biệt có hiệu quả. c. Thực hiện kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh chính xác, mang tính giáo dục và đúng quy định. d. Thực hiện bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đúng với quy định. Câu 7: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chí nào sau đây thuộc yêu cầu “kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu học” : a. Nắm vững mục tiêu, nội dung cơ bản của chương trình, sách giáo khoa của các môn học được phân công giảng dạy. b. Thực hiện phương pháp giáo dục học sinh cá biệt có hiệu quả. c. Thực hiện kiểm tra đánh giá, xếp loại học sinh chính xác, mang tính giáo dục và đúng quy định. d. Thực hiện bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ đúng với quy định. Câu 8: Mỗi lĩnh vực trong quy định của chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ( theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học) gồm có mấy yêu cầu: a. 2 yêu cầu b. 3 yêu cầu c. 4 yêu cầu d. 5 yêu cầu Câu 9: Mỗi yêu cầu trong từng lĩnh vực quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ( theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học) gồm có mấy tiêu chí? a. 2 tiêu chí b. 3 tiêu chí c. 4 tiêu chí d. 5 tiêu chí Câu 10: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, lĩnh vực nào sau đây thuộc điều 5 của Quyết định? a. Lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống. b. Lĩnh vực kiến thức. c. Lĩnh vực kỹ năng sư phạm. d. Cả a và b..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 11: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, điều 7 thuộc lĩnh vực nào? a. Lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống. b. Lĩnh vực kiến thức. c. Lĩnh vực kỹ năng sư phạm. d. Lĩnh vực kiến thức, kỹ năng sư phạm. Câu 12: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chuẩn xếp loại từng tiêu chí của chuẩn có số điểm tối đa là bao nhiêu? a. 10 điểm b. 40 điểm c. 50 điểm d. 200 điểm Câu 13: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chuẩn xếp loại từng yêu cầu của chuẩn có số điểm tối đa là bao nhiêu? a. 10 điểm b. 40 điểm c. 50 điểm d. 200 điểm Câu 14: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chuẩn xếp loại từng lĩnh vực của chuẩn có số điểm tối đa là bao nhiêu? a. 10 điểm b. 40 điểm c. 50 điểm d. 200 điểm Câu 15: : Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học được tính xếp loại từ cao đến thấp là: a. tốt, khá, trung bình, kém b. Xuất sắc, khá, trung bình, yếu c. Xuất sắc, khá, trung bình, kém d. tốt, khá, trung bình, kém Câu 16: : Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, nếu cuối năm giáo viên có một trong ba lĩnh vực xếp loại kém thì được xếp loại chung là gì ? a. Xuất sắc b. khá c. trung bình d. kém Câu 17 : Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, nếu cuối năm giáo viên có một lĩnh vực xếp loại khá, hai lĩnh vực còn lại xếp loại tốt thì được xếp loại chung là gì ? a. Xuất sắc b. khá c. trung bình d. kém.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 18: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, nếu cả năm giáo viên có cả 3 tiết dự giờ do nhà trường tổ chức không đạt yêu cầu thì được xếp loại chung là gì? a. Xuất sắc b. khá c. trung bình d. kém Câu 19: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, ở từng lĩnh vực của chuẩn được xếp loại tốt thì phải có tổng số điểm là bao nhiêu? a. Từ 180 điểm trở lên b. Từ 180- 200 điểm c. 200 điểm d. Từ 140- 179 điểm Câu 20: Theo Quyết định 14 ban hành quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học, quy trình đánh giá xếp loại cuối năm theo thứ tự như thế nào? a. Giáo viên tự đánh giá – sau đó hiệu trưởng họp các tổ trưởng lại để hội ý đánh giá, xếp loại. b. Hiệu trưởng đánh giá xếp loại – sau đó phổ biến cho từng giáo viên. c. Giáo viên tự đánh giá – tổ chuyên môn và đồng nghiệp tham gia nhận xét, đánh giá- Hiệu trưởng đánh giá, xếp loại. d. Tổ chuyên môn họp lại để đánh giá, xếp loại- giáo viên dựa vào đó để đánh giá- Hiệu trưởng đánh giá, xếp loại..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×