Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai kiem tra cuoi ky lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.29 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC KIẾN QUỐC LỚP: 1E. ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian: 120'. ĐỀ BÀI A. ĐỌC a. Đọc bài sau: Lượm Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh Ca lô đội lệch Mồm huýt sáo vang Như con chim chích Nhảy trên đường vàng b. Trả lời câu hỏi 1. Hình ảnh chú bé Lượm được tác giả miêu tả như thế nào? 2. Hình ảnh con chim chích gợi cho em biết những gì về chú bé liên lạc? 3. Chú bé Lượm được so sánh với hình ảnh nào? B. Tiết (35') a. Nghe - viết bài thơ sau. Vè chim Vừa đi vừa nhảy Là em sáo xinh Hay nói linh tinh Là anh liếu điếu Hay đùa hay tếu Là cậu chìa vôi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b. Bài tập: Điền vào chỗ trống tr hay ch. - Quả. anh. - Bức. anh. B. Đáp án và biểu điểm 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a. Đọc thành tiếng (8 điểm) - Đọc đúng, lưu loát, ngắt nghỉ đúng, tốc độ tối thiểu là 30 tiếng/ phút được 8 điểm - Mỗi lỗi đọc sai trừ 0,25 điểm b. Đọc hiểu (2 điểm) - Trả lời đúng mỗi câu được 2 điểm Đáp án: 1. Hình ảnh chú bé Lượm bé loắt choắt, đi thoăn thoắt, đầu nghênh nghênh. 2. Hình ảnh con chim chính cho em biết chú bé liên lạc bé nhỏ, nhanh nhẹn, là việc có ích. 3. Chú bé Lượm được so sánh với hình ảnh con chim chính. 2. Kiểm tra viết. a. Bài nghe - viết (8 điểm) - Viết đúng mẫu chữ: 8 điểm - Viết sai 1 lỗi trừ 0,2 điểm. - Viết không đúng mẫu, bẩn mỗi chữ trừ 0,2 điểm b. bài tập (2 điểm) - Mỗi từ đúng được 1 điểm - Quả chanh - Bức tranh GV: Phạm Thị Thê.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TIỂU HỌC KIẾN QUỐC LỚP: 1E. ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: TOÁN Thời gian: 40'. Bài 1: Khoanh vào chữ trước kết quả đúng. Số 89 viết là: A. 89. B. 98. C. 809. Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng Kết quả phép tính: 75 - 15 + 8 là: A. 58. B. 86. C. 68. Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Kết quả phép tính nào dưới đây lớn hơn75 A. 80 + 1;. B. 70 + 2. C. 84 - 14. Bài số 4: Điền số 60 + …. = 70. 80 - …. = 60. 4 + … = 24. ….- 20 = 70. Bài 5. Đặt tính rồi tính 86 - 16. 72 - 70. 4 + 23. 26 + 3. Bài 6 : Vẽ đoạn thẳng dài 8 cm và đặt tên cho đoạn thẳng đó . Bài 7: Lớp em có 36 bạn . Trong đó có 16 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? II. Đáp án và biểu điểm Bài 1 ( 1đ) khoanh vào A. 89 Bài 2 ( 1đ). C. 68. Bài 3 (1đ). A. 80 +1. Bài 4 ( 2đ). Mỗi phép tính đúng được 0.5đ. 10, 20, 20, 90 Bài 5 (2đ) : Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm Bài 6 (1đ) Bài 7 ( 2đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trả lời đúng ( 0.5đ) Phép tính đúng ( 1đ) Đáp số đúng : 0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×