Đề ôn tập Toán 4 – lớp 4/2 – Tên : ……………………….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN CUỐI KÌ I
LỚP 4/2
1/ Điền vào chỗ chấm :
2 dm
2
= ……………cm
2
36 dm
2
= ……………cm
2
2005 dm
2
= …………….cm
2
54 dm
2
=………………..dm
2
63cm
2
=…………………dm
2
3004 cm
2
=………………dm
2
23 tạ 46 kg = ...........tấn...........kg
16 m 45 mm = ........dm..........mm
675dm
2
=………..m
2
………dm
2
450cm
2
=…………dm
2
……….cm
2
832cm
2
=…………dm
2
………..cm
2
1219 dm
2
=…………m
2
………..dm
2
27666 cm
2
=……m
2
….dm
2
…….cm
2
5 m
2
26 dm
2
= .......................dm
2
8 m
2
375 cm
2
= .......................cm
2
12500cm
2
= ...............dm
2
32 táún 2kg = .......................
hgû
2/ Tính bằng hai cách :
a/ (27+23) x 7
b/ 5 x 42 + 58 x 5
c/ (56 x 16) : 8
d/ 9 x ( 93-3 )
đ/ 213 x ( 41+ 9)
e/ 7 x 45 – 7 x 15
g/ 168 : ( 2 x 3)
3/ Đặt tính rồi tính
56345 + 356245
673547 - 26754
37654 x 546
1944 : 162
32756+25897
92134 -15675
21893 x 208
13664 : 427
4832 x 807
24012 : 276
45144 : 216
52029 : 423
4/ Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a/ 315 x ( 231- 31 )
b/ 246 x 49 – 246 x 15
c/ 43 x 18 – 43 x 8
d/ 234 x 135 – 234 x 35
e/ 789 x 101 – 789
g/ 375 : ( 25 x 5)
h/ 252000 : ( 75 x 16)
k/ 999 x 2008 + 2 x 2008 -2008
5/ Điền <,>, =
803 cm
2
8 dm
2
30 cm
2
800 cm
2
8 dm
2
8 m
2
80 dm
2
470 cm
2
47 dm
2
360 cm
2
3 dm
2
70 cm
2
165dm
2
16 dm
2
*Đọc đề kỹ, làm nháp trước khi ghi vào bài.
6/ Tìm x :
a/ x x 5 = 3060 : 2
b/ x : 3 = 268 – 99
c/ x x 42 = 1428 + 672
d/ x x 72 = 144 x 303
e/ x : 316 = 111+ 202
7/ Một khu đất có chiều dài 225 m, chiều rộng 176m. Tính diện tích khu đất đó ?
8/ Khu đất hình vuông có cạnh 354m. Tính chu vi, diện tích khu đất đó ?
9/ Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 70 m. Chiều dài hơn chiều rộng
16m. Tính diện tích thửa ruộng đó ?
10/ Một thùng sữa có 10 vỉ, mỗi vỉ có 4 hộp sữa, mỗi hộp sữa giá 3000đồng.
Tính gía tiền mua thùng sữa đó ?(giải bằng 2 cách)
11/ Một chuyến xe có 5 xe tải, mỗi xe chở 12 thùng hàng, mỗi thùng có 2 máy
bơm. Hỏi đội xe đó chở bao nhiêu máy bơm ?(giải 2 cách)
*Đọc đề kỹ, làm nháp trước khi ghi vào bài.
ụn tp Toỏn 4 lp 4/2 Tờn : .
12/ Mt ki-lụ-gam go t giỏ 4200 ng, Mi ki- lụ gam go np giỏ 7500
ng . Nu mua 3kg go np v 3 kg go t thỡ ht tt c bao nhiờu tin ?
13/ Khi lp 4 xp 16 hng, mi hng 11 hc sinh. Khi lp 5 xp 11 hng, mi
hng 14 hc sinh. Hi c hai khi cú bao nhiờu hc sinh xp hng ?
14/ Khi lp 4 cú 162 hc sinh xp hng, mi hng 9 hc sinh. Khi lp 5 cú
144 hc sinh xp hng, mi hng 9 hc sinh. Hi cú bao nhiờu hc sinh xp
hng?
15/ Mt cỏi bỳt giỏ 2500 ng, mi quyn v giỏ 4200 ng. Hi nu mua 24
cỏi bỳt v 18 quyn v thỡ ht tt c bao nhiờu tin ?
16/Cú 375 con g, mi con cn 104 kg thúc. Vi 20 kg thúc cú cho s g ú
khụng ?
*c k, lm nhỏp trc khi ghi vo bi.
17/ Lp 4A cú 32 hc sinh chia thnh cỏc nhúm, lp 4B cú 28 hc sinh chia
thnh cỏc nhúm, mi nhúm 4 hc sinh. Hi cú tt c bao nhiờu nhúm ?
18/ Ngi ta xp 187250 cỏi ỏo vo cỏc hp, mi hp 8 cỏi ỏo. Hi cú th xp
c vo nhiu nht bao nhiờu hp v cũn tha my cỏi ỏo ?
19/ Ngi ta úng gúi 3500 bỳt chỡ theo tng tỏ (gm 12 cỏi). Hi úng gúi
c nhiu nht bao nhiờu tỏ bỳt chỡ v cũn tha my cỏi bỳt chỡ ?
20/ Mi bỏnh xe p cú 36 nan hoa. Hi cú 5260 nan hoa thỡ lp c nhiu
nht bao nhiờu chic xe p 2 bỏnh v cũn tha bao nhiờu nan hoa ?
21/ Mt chuyn xe la cú 3 toa xe, mi toa ch 14580kg hng, 6 toa xe khỏc
mi toa ch 13275kg hng. Hi trung bỡnh mi toa xe ch bao nhiờu kg hng ?
22/ Cú 7 xe ụ tụ, mi xe ch 354 yn go. S go ny c úng vo cỏc bao,
mi bao cú th 5 yn go. Hi ch c tt c bao nhiờu bao go ?
*c k, lm nhỏp trc khi ghi vo bi.
23/ Cú 2 bn hc sinh, mi bn mua 3 quyn v cựng loi v ht tt c phi tr
7200 ng. Tớnh giỏ tin mi quyn v ?
24/ Cú 25 ngi th th cụng. Thỏng th nht lm c 700 sn phm, thỏng
th hai lm c 900 sn phm, thỏng th ba lm 855 sn phm. Hi ba thỏng
trung bỡnh mi ngi th lm bao nhiờu sn phm ?
25/ Mt mnh t hỡnh ch nht cú tng di hai cnh liờn tip bng 307m,
chiu di hn chiu rng l 97m.
a/ Tớnh chu vi mnh t ú ?
b/ Tớnh din tớch mnh t ú ?
26/ Hai ca hng cựng nhn v 7420 m vi. Ca hng th nht trung bỡnh mi
ngy bỏn c 265 m vi, ca hng th hai trung bỡnh mi ngy bỏn c 371
m vi. Hi ca hng no bỏn ht s một vi ú sm hn v sm hn my ngy ?
27/ Mt hỡnh ch nht cú chu vi 464 cm, chiu di hn chiu rng 12 cm. Tớnh
din tớch hỡnh ch nht ú.
28/ Mọỹt thổớa ruọỹng hỗnh chổợ nhỏỷt coù chu vi bũng 208
m., chióửu rọỹng keùm chióửu daỡi 12 m.Tờnh chióửu rọỹng cuớa
hỗnh chổợ nhỏỷt õoù ?
29/ Mt mỏy bay phn lc trong 3 gi bay c 2580km, mt mỏy bay lờn thng
trong 2 gi bay c 430 km. Hi trung bỡnh mi gi mỏy bay phn lc bay
nhanh gp my ln mỏy bay lờn thng ?
30/ Mt sõn búng ỏ hỡnh ch nht cú din tớch 7140 m
2
, chiu di 105m.
a/ Tớnh chiu rng sõn búng ỏ ?
b/ Tớnh chu vi sõn búng ỏ?
Đề ôn tập Toán 4 – lớp 4/2 – Tên : ……………………….
Đọc đề kỹ, làm nháp trước khi ghi vào bài.
31/ Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 201m, chiều rộng bằng
3
1
chiều
dài
a/ Tính chu vi sân trường ?
b/ Cần có bao nhiêu cây để trồng dọc theo chu vi đó, biết khoảng cách của hai
cây liền nhau là 4m?
32/ Tính giá trị biểu thức :
a/6176 – 14462 :7 + 890
b/ 10000-777: 21 x 63
c/ 24680 + 752 x 304
d/ 135790 – 12126 : 258
33/ Tìm số bị chia và số chia bé nhất của phép chia có thương là 325 và số dư là
8
34/ Thay chữ bằng số
ab
x 6
2ab
35/ Hạnh làm một phép nhân có thừa số thứ hai là 19. Do Hạnh viết các tích
riêng thẳng cột như phép cộng nên tích sai mất 5427 đơn vị. Hỏi thừa số thứ
nhất của tích là bao nhiêu ?
Chúc các em ôn thi đạt kết quả tốt
**Phần làm thêm :
40/ Tìm y biết y là số tròn trăm sao cho 840 < y : 5 < 900
13/ Trong ngày đại lí bánh kẹo bán 5 thùng bánh, 5 thùng kẹo, 5 thùng sữa. Một
thùng bánh giá 210 000 đồng, thùng kẹo giá 140000 đồng, thùng sữa giá
100000đồng. Tính số tiền mà đại lí đó thu được trong ngày ?
14/ Khu trại thí nghiệm gồm 15 lô đất, mỗi lô có diện tích là 135 m
2
làm đường
giao thông, khu trại trả lại 3 lô đất. Hỏi hiện nay khu trại có bao nhiêu mét
vuông ?
24/ Chở hết 75 tấn hàng, cần phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô, biết rằng mỗi xe ô
tô có thể chở 4 tấn hàng đó ?
18/ Kế hoạch một tuần (6 ngày) làm được 840 xe đạp. Cả năm (304 ngày) làm
được bao nhiêu xe đạp, biết rằng nhiều hơn kế hoạch là 55 xe đạp.
Đề ôn tập Toán 4 – lớp 4/2 – Tên : ……………………….