Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HOC KI I 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC : 2015-2016 MÔN : TOÁN – LỚP 12 -TG: 120 PHÚT (không tính thời gian giao đề) . SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG  ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7ĐIỂM) Câu1: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau: a.. 2 3. A=27 +. 1 16. −0,75. ( ). −0,5. + 25. b. B= log9 15+log 9 18−log9 10. Câu2: (3điểm) :. 2 x −1 Cho hàm số y= x−1 có đồ thị (C). a. Khảo sát vẽ đồ thị (C). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d: y = x. Câu 3: (3điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên (SBC) tạo với đáy một 0 góc 60 , SA ⊥ (ABC). M, N là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. a. Tính thể tích S.ABC theo a. b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp S.ABC theo a. c. Tính thể tích A.BCNM theo a. II. PHẦN RIÊNG – (3 điểm) ( Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a:(1điểm) Giải các phương trình và bất phương trình: a. log2 ( 2x −1 ) . log2 (2 x+1−2)=6 b .2 x + 2−x +1−3<0 Câu 5a:(1điểm) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số: y = sin2x −√ 3 sinx+1 Câu 6a. (1 điểm) Tìm nguyên hàm của hàm số: 5 a. ∫ ( x 2−1 ) x . dx b. ∫ √ x 2+ 4 . x 3 dx 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b : (2điểm) 2 1 −1+ 1+ ( 2 x −2−x ) 4 1−2 x a. Cho x là số thực âm, chứng minh rằng: = 2 1+2x 1 1+ 1+ ( 2x −2−x ) 4 b. Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là cạnh huyền, c−b ≠ 1, b+c ≠1 , chứng minh: log c+ b a+log c−b a=2 log c+b a . log c−b a. √. Câu 5b: ( 1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:. √ √. 4 y= sin 3 x−2 sinx trên đoạn [0; π ] 3. ………………Hết ………………. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC : 2015-2016 MÔN : TOÁN – LỚP 12 -TG: 120 PHÚT (không tính thời gian giao đề) . SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG  ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 2. I.. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7ĐIỂM) y  x  . Câu 1 (3.0 điểm) Cho hàm số a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2 x (C ) x 2. b. Đường thẳng    : y 7 x  10 cắt (C) tại 2 điểm A, B phân biệt. Tính độ dài AB. Câu 2 (2.0 điểm) a. Tính giá trị biểu thức. P 23 log2 3  3 log 1 27 3. y  f  x  2 x 2  ln x. 1   e ;e  trên đoạn. b. Tìm GTLN, GTNN của các hàm số Câu 3.(2.0 điểm) Cho khối chóp S.ABC biết SA vuông góc với mp(ABC), góc giữa SC và 0 0  mặt đáy bằng 30 ; ABC vuông tại A có AC a 3 , ACB 60 a. Tính thể tích khối chóp S.ABC b. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC II. PHẦN RIÊNG – (3 điểm) ( Học sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần sau) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 4a:(1điểm) Giải các phương trình và bất phương trình: x 1 x a. 4  33.2  8 0 2 log 4 ( x  1)  1  log 1 x. b. Câu 5a:(1điểm). 2. 1 y  f  x   x 3  2 x 2  3 x (C ) 3 Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ x0 biết f "  x0  0. Câu 6a. (1 điểm) Tìm nguyên hàm của hàm số: 2. a.. 2. 5. ∫ ( x −1 ). √5. b.. x . dx. 1. ∫ √ x 2+ 4 . x 3 dx 0. 2. Theo chương trình nâng cao: Câu 4b : (1điểm) x 2  3x  2 y  f  x  (C ) x2 Viết phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của (C) và trục Ox.. Câu 5b: (2 điểm) a. Cho hàm số. y ln. 1 2y x  1 . Chứng minh e 1  2 xy '.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. b. Tìm m để đồ thị hàm số y ( x  1)( x  2mx  m  6) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ………………Hết ………………. (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×