Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KSCL cuoi ki I nam 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên : ...
Lớp:...Trường Tiểu học Hùng Thắng


<b>BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</b>
MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 3


NĂM HỌC 2015 - 2016
<b>PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) </b>


<b> I- Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)</b> - Thời gian 20 phút
Bài đọc: Ba điều ước <i>(TV3- Tập 1- trang 136)</i>


Dựa vào nội dung bài đọc và những kiến thức đã học, khoanh vào chữ cái trư ớc
câu trả lời đúng nhất và hoàn thành các bài tập sau:


<b>Câu 1:</b><i><b> Ba điều ước của chàng thợ rèn là: </b></i>


A. Ước có sức khoẻ, ước có nhiều tiền, ước được mọi người yêu quý.


B. Ước được làm vua, ước có nhiều tiền, ước được bay như mây để đi đây, đi đó, ngắm
cảnh trên bầu trời, dưới biển.


C. Ước có nhiều tiền, ước được bay như mây, ước được mọi người yêu quý.


<b>Câu 2: </b><i>Vì sao ba điều ước được thực hiện vẫn khơng mang lại hạnh phúc cho chàng?</i>
A.Rít chán làm vua vì làm vua chỉ ăn không ngồi rồi, chán cả thú vui bay lên trời bởi
ngắm cảnh đẹp mãi cũng hết hứng thú.


B.Rít chán cả tiền vì nhiều tiền thì bị bọn cướp rình rập, ăn khơng ngon, ngủ khơng n.
C.Cả hai phương án trên.



<b>Câu 3: </b><i>Cuối cùng chàng hiểu điều gì mới là đáng mơ ước?</i>


A. Làm được nhiều việc có ích, sống giữa sự q trọng của dân làng.
B. Được giàu sang, phú quý.


C<i><b>.</b></i><b> Trở thành người tài giỏi hơn người khác.</b>


<b>Câu 4: Câu: </b><i><b> Chàng bay đi khắp nơi, ngắm cảnh trên trời, dưới biển. </b></i>thuộc mẫu câu:
A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì?
<b>Câu 5: </b>


a) Nêu tên một công việc ở nông thôn: <i><b> ...</b></i>
<i><b> </b></i>b) Đặt câu nói về một cơng việc em đã nêu. ...
...
<b>Câu 6.Em hãy điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:</b>
<i> Sáng mồng một Tết Lan cùng bố mẹ đi chúc Tết ông bà nội ngoại Bạn chúc ông bà</i>
<i>mạnh khoẻ và bạn cũng được nhận lại những lời chúc tốt đẹp </i>


<b>II- Đọc thành tiếng (6 điểm) </b>- Có đề riêng


<i><b> Giáo viên coi</b> </i> <i><b>Giáo viên chấm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</sub></b>
<b>NĂM HỌC: 2015 – 2016</b>


<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3 </b>
<b>Phần kiểm tra : Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi </b><i><b>( 6 điểm)</b></i>


Giáo viên cho học sinh bốc thăm bài đọc, đọc thành tiếng và trả lời một câu hỏi về
nội dung đoạn vừa đọc. <i>( Thời gian không quá 2 phút/1 HS)</i>



<b>*Bài 1</b>: <b>Đất quý đất yêu</b><i> ( Tiếng việt 3 - tập 1 - trang 84 )</i>


- Đọc đoạn 1.


- Trả lời câu hỏi: <i> Hai ngời khách đợc vua Ê - ti - ơ - pi - a đón tiếp thế nào?</i>


<b>*Bài 2: </b><i><b>Nắng phương Nam</b></i> <i>( Tiếng việt 3 - tập 1 - trang 94 )</i>
- Đọc đoạn 3


- Trả lời câu hỏi: Trong việc tặng quà cho Vân, Phương nghĩ ra sáng kiến gì?


<i><b>*</b></i><b>Bài 3: </b><i><b>Người liên lạc nhỏ </b>( Tiếng việt 3 - tập 1 - Trang 112</i>)
- Đọc đoạn 2:<i> " Đến quãng suối ...chốc lát"</i>


- Trả lời câu hỏi: Khi gặp Tây đồn, Kim Đồng và ơng ké có ám hiệu gì?
<b>*Bài 4: </b><i><b>Nhà rơng ở Tây Ngun </b>( Tiếng việt 3 - tập 1 - Trang 127)</i>


<b>-</b> Đọc đoạn : Từ đầu đến “ không vướng mái ”.


<i><b>-</b></i> Trả lời câu hỏi: Vì sao nhà rơng phải chắc chắn v cao?
<i><b>*</b></i><b>Bài 5: Đôi bạn</b><i>( Tiếng việt 3 - tập 1 - Trang 131</i>)


<b>-</b> Đọc đoạn 3: <i>Thành cha kịp hiểu... đa vào bờ</i>


<i><b>-</b></i> Tr li cõu hi: <i> cơng viên, Mến đã có hành động gì đáng khen?</i>


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b> Kiểm tra đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6 điểm</b>



- Học sinh đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm (đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm. Sai từ 4 tiếng trở lên: 0
<i>điểm)</i>


- Học sinh đọc ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: <i>1 điểm(Ngắt nghỉ hơi không</i>
<i>đúng từ 2 đến 4 chỗ: 0,5 điểm; trên 4 chỗ: 0 điểm)</i>


- Tốc độ khoảng 60 tiếng /1 phút: 1 điểm (Đọc quá từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; 2 phút trở lên: 0 điểm)
- Giọng đọc có biểu cảm phù hợp với đoạn văn cần đọc: 1 điểm (Đọc quá từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; 2
<i>phút trở lên: 0 điểm)</i>


- Học sinh trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0,5 điểm )
<b>Gợi ý trả lời:</b>


<b>* Bài 1: </b>Vua mời họ vào cung, mở tiệc chiêu đãi, tặng nhiều vật quý, tỏ ý trân trọng và mến
khách.


<b> * Bài 2</b> : Phương nghĩ ra sáng kiến: tặng Vân một cành mai.
<i><b>* </b></i><b>Bài 3: </b>Khi gặp Tây đồn, Kim Đồng và ơng ké có ám hiệu :


Kim Đồng bình tĩnh huýt sáo. Ông ké dừng lại, tránh sau một tảng đá.


<i><b>* </b></i><b>Bài 4: </b>Để dùng lâu dài, chịu được gió bão, chứa được nhiều người khi hộp họp, tụ tập nhảy
múa, voi đi không đụng vào sàn, mái cao để khi múa ngọn giáo không chạm vào mái.


<i><b>* </b></i><b>Bài 5: </b>Nghe tiếng kêu cứu, Mến lập tức lao xuèng hå cøu mét em bÐ ®ang vïng vÉy, tuyÖt
väng.


<b>TRƯỜNG TI U H C H NG TH NGỂ</b> <b>Ọ</b> <b>Ù</b> <b>Ắ</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI </b>
<b>HỌC KÌ I</b>


MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 3
NĂM HỌC 2015 – 2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>đề)</i>


<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT </b>(10 điểm)
<b>I. Chính tả (5 điểm) - Thời gian 20 phút</b>


<b>1. Bài viết (Thời gian 15 phút): </b><i><b>Quê hương(Tiếng Việt 3 – tập 1 – trang 79).</b></i>
Giáo viên đọc cho học sinh viết 3 khổ thơ đầu.


<b>2. Bài tập (Thời gian 5 phút): </b>


a) Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i><b>tr </b></i>hoặc <i><b>ch </b></i>có nghĩa như sau:


<b>-</b> Làm cho người khỏi bệnh.
<b>-</b> Cùng nghĩa với <i><b>nhìn.</b></i>


b) Điền vào chỗ chấm: it hay uyt (Có thể điền thêm dấu thanh)?
quả q..., đông ngh...,


<b>II. Tập làm văn(5 điểm) Thời gian 30 phút</b>


Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 10 câu ) nói về một cảnh đẹp của
quê hương, đất nước mà em biết.


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG THẮNG</b> <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I</sub></b>


MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 3


NĂM HỌC 2015 – 2016


Thời gian: 50 phút<i>(Không kể chép đề)</i>
<b>B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT </b>(10 điểm)


<b>I. Chính tả (5 điểm) - Thời gian 20 phút</b>


<b>1. Bài viết (Thời gian 15 phút): </b><i><b>Quê hương(Tiếng Việt 3 – tập 1 – trang 79).</b></i>
Giáo viên đọc cho học sinh viết 3 khổ thơ đầu.


<b>2. Bài tập (Thời gian 5 phút): </b>


a) Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i><b>tr </b></i>hoặc <i><b>ch </b></i>có nghĩa như sau:


<b>-</b> Làm cho người khỏi bệnh.
<b>-</b> Cùng nghĩa với <i><b>nhìn.</b></i>


b) Điền vào chỗ chấm: it hay uyt (Có thể điền thêm dấu thanh)?
quả q..., đông ngh...,


<b>II. Tập làm văn(5 điểm) - Thời gian 30 phút</b>


Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 10 câu ) nói về một cảnh đẹp của
quê hương, đất nước mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC </b><i>:10 điểm</i>
<b> I. Đọc thầm làm bài tập : 4 điểm</b><i><b> . </b></i>
<b>Câu 1,2,3,4: 2 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>



Câu 1: ý B Câu 2: ý C Câu 3: ý A Câu 4: ý C
<b>Câu 5: 1 điểm.</b><i><b> </b></i>


a) 0,25 điểm: Kể tên 1 công việc ở nông thôn trong số các công việc sau: gặt (gặt hái), cấy
(cấy cày), chở lúa, phơi thóc, gieo mạ,...


<i><b> b) </b></i>0,75 điểm: Đặt câu có từ ngữ em vừa tìm được.(Nếu đầu câu khơng viết hoa, cuối câu
khơng có dấu chấm câu hoặc câu khơng rõ nghĩa, mỗi lỗi trừ 0,25 điểm)


<b>Câu 6. 1 điểm.</b>Điền đúng dấu chấm hoặc dấu phẩy vào những chỗ thích hợp: Mỗi dấu
câu 0,25 điểm.


<i> Sáng mồng một Tết, Lan cùng bố mẹ đi chúc Tết ông bà nội, ngoại. Bạn chúc ông bà mạnh </i>
<i>khoẻ và bạn cũng được nhận lại những lời chúc tốt đẹp. </i>


<b>II. Đọc thành tiếng: 6 điểm</b><i> (Đã có biểu điểm riêng) </i>
<b>B. PHẦNKIỂM TRA VIẾT:</b><i><b> 10 điểm</b></i>


<b>I</b> <b>- Chính tả: </b><i>5 điểm </i>
<i><b> - </b></i><b>Bài viết</b><i><b>: 4 điểm .</b></i>


+ Viết đúng, đủ số chữ quy định, đảm bảo kỹ thuật, nét chữ đều, đẹp, trình bày sạch
sẽ: <i>4 điểm (Viết sai, lẫn phụ âm đầu, thừa, thiếu chữ ghi tiếng cứ 5 lỗi trừ 2 điểm)</i>


<i> +</i> Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn … bị trừ đi 1 điểm toàn bài .


<b>Bài tập : </b><i>1 điểm</i>.



a) Tìm đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng <i><b>tr </b></i>hoặc <i><b>ch </b></i>có nghĩa như sau:


<b>-</b> Làm cho người khỏi bệnh: <i><b>chữa</b></i>
<b>-</b> Cùng nghĩa với <i><b>nhìn: trơng</b></i>


b) Điền vào mỗi chỗ trống: 0,25 điểm
<i><b> quả quýt, đông nghịt</b></i>


<b>II - Tập làm văn:</b><i> 5 điểm</i>


- Học sinh <i>viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 10 câu ) nói về một cảnh đẹp của</i>
<i>quê hương, đất nước mà em biết</i> đảm bảo các yêu cầu về cấu trúc đoạn văn (có mở đoạn,
thân đoạn, kết đoạn). Câu văn dùng từ đúng, có hình ảnh, viết câu không sai ngữ pháp, chữ
viết rõ ràng, khơng mắc lỗi chính tả, trình bày sạch sẽ, được 5 điểm.


- Tuỳ theo các mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức : 4,5 -
4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1 - 0,5.


<b>*Lưu ý:</b>


<i>+ Điểm đọc và điểm viết là điểm nguyên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×