Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

Bai 20 Tao giong nho cong nghe gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 54 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuột phát sáng. Cà chua đối chứng. Cà chua chuyển gen kháng sinh vật ký sinh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC. Tiết 21 - Bài 20.. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Cây đu đủ mang gen kháng virut CMV. Bắp có gen kháng tuyến trùng đục rễ. Cà chua có gen kháng ung thư. Dê biến đổi gen cho sữa chứa prôtêin tơ nhện. Lúa có gen β-caroten. Gà mang gen tạo thuốc trị ung thư trong trứng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen: Là một quy trình công nghệ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lúa có gen β-caroten.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen: Là một quy trình công nghệ tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. -Kĩ thuật chuyển gen: là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NST vi khuẩn Đầu ADN. Plasmit. Tế bào vi khuẩn. Một số dạng thể. Thực thể vi khuẩn. Tế bào. truyền (Vectơ). NST nhân tạo.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tế bào cho. Plasmit. ADN. Enzim cắt. Enzim cắt Enzim nối. ADN Tái tổ hợp. Vi khuẩn Ecoli.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHUYỂN AND TÁI TỔ HỢP VÀO TẾ BÀO NHẬN. AND tái tổ hợp CaCl2 , xung điện. Tế bào nhận E.coli. AND tái tổ hợp. AND của tế bào nhận.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHÂN LẬP DÒNG TB CHỨA AND TÁI TỔ HỢP Thể truyền có gen đánh dấu.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. Tạo ADN tái tổ hợp. B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen: a) Tạo ADN tái tổ hợp:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tế bào cho. Plasmit. ADN. Enzim cắt. Enzim cắt Enzim nối. ADN Tái tổ hợp. Vi khuẩn Ecoli.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen: a) Tạo ADN tái tổ hợp: b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CHUYỂN AND TÁI TỔ HỢP VÀO TẾ BÀO NHẬN. AND tái tổ hợp CaCl2 , xung điện. Tế bào nhận E.coli. AND tái tổ hợp. AND của tế bào nhận.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Sử dụng CaCl2, vi tiêm, xung điện, súng bắn gen …. Nguyên tắc: dùng các viên đạn có kích thước nhỏ mang ADN tái tổ hợp để bắn vào tế bào.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm công nghệ gen: 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen: a) Tạo ADN tái tổ hợp: b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận: c) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp :. Khi chuyển ADN tái tổ hợp (TTH) vào tế bào nhận, làm thế nào để nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN TTH, tế bào nào không nhận được?. Người ta chọn thể truyền có gen đánh dấu vì có thể nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp qua các sản phẩm của nó..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải). Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein. người. Cá chuyển gen hoomon sinh trưởng (phải) và cá chưa chuyển gen (trái).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn tiêu thụ CO2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen Là sinh vật mà hệ gen của nó được con người làm biến đổi phù hợp với lợi ích của mình..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giống lúa chuyển gen Hệ gen giống lúa A. Gen quy định QH ở cây bắp. Hệ gen của giống A Loại bỏ gen không mong muốn. 1 gen được biến đổi  sản phẩm mong muốn. Làm bất hoạt gen không mong muốn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật: + Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen. + Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen. + Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen không mong muốn..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Bài 20. TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen a) Tạo động vật chuyển gen.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Một số hình ảnh về động vật chuyển gen.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Một số hình ảnh về động vật chuyển gen. Heo chuyển gen phát huỳnh quang.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein người. Cá chuyển gen hoomon sinh trưởng (phải) và cá chưa chuyển gen (trái).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Dê chuyển gen cho sữa có prôtêin của tơ nhện.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen a) Tạo động vật chuyển gen b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Tạo giống cây trồng biến đổi gen. Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông. Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái).

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Bắp chuyển gen Bt. Bt. Đối chứng. Đối chứng. Bt. Bt. Đối chứng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Một số thành tựu về tạo giống bằng công ngheä gen.. Một số thành tựu tạo giống công nghe gen..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải). Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải).

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Một số thaønh tựu về giống chuyển gen. Gen tổng hợp β - caroten. Lúa. Lúa có thể tổng hợp β - caroten. Một số thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Bài 20. TẠO GiỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN I. CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen a) Tạo động vật chuyển gen b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường....

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - - Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng phân hũy rác thải, dầu loang..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tạo ra dòng vi khuẩn E. Coli sản xuất hoóc môn.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn tiêu thụ CO2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học).

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Củng cố. Chọn đáp án đúng nhất.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Câu 1. Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng: A. Phương pháp cấy truyền phôi. B. Công nghệ gen.. Sai. Đúng. C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa. Sai. D. Phương pháp nhân bản vô tính.. Sai.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Câu 2. Plasmit có khả năng: A. Nhân đôi nhanh. B. Chứa ADN dạng xoắn. C. Tiếp xúc và phá màng vi khuẩn E. Coli.. D. Nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.. Sai Sai. Sai. Đúng.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Câu 3. ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách:. A. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit. B. Nối đoạn ADN của tế bào nhận vào ADN plasmit . C. Tách đoạn ADN của tế bào cho ra khỏi ADN plasmit . D. Tách đoạn ADN của tế bào nhận ra khỏi ADN plasmit .. Đúng. Sai. Sai. Sai.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 4. Thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ:. A. enzyme ADN polymeraza B. enzyme ligaza C. enzyme restrictaza D. enzyme amylaza. Sai. Sai. Đúng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 5: Công nghệ gen là: A. quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi B.quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới C.kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền. D.kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Câu 6: ADN tái tổ hợp gồm: A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận C. ADN của plasmid và gen cần chuyển D. ADN của virut và gen cần chuyển.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC • Học kỹ bài, trả lời các câu hỏi sau bài • Xem trước bài 21 : DI TRUYỀN Y HỌC - Di truyền y học là gì ? - Đặc điểm của 1 số loại bệnh di truyền phân tử ? - Cơ chế và đặc điểm của 1 số hội chứng bệnh liên quan đến ĐB NST ? - Ung thư là bệnh như thế naò ? nguyên nhân và cơ chế gây ung thư ?.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Thank you for your listening!!!.

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

×