Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE ON HKII 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TOÁN 6 - 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2 4 3 Bài 1: Cho x = 5 ; y = 3 . Hãy so sánh x và y. b) Tìm tỉ số của 5 m và 70 cm.  15 7 Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức:A = 8 + 8 - 4; 2 1 3 1 13 8 23  3 B = ( 4 – 2 3 ). 2 7 - 1 5 : 10 . C = 1 15 . (0,5)2 . + ( 15 - 25% ): 1 24 Bài 3: Tìm x  z biết: x 2 1 2 4 3 2 2 2 2  100 a) 3 = 3 + 7 ; b) 3 x - 5 = 10 ; c) ( 1.3 + 3.5 + 5.7 + ... + 97.99 ) – x = 99. Bài 4: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó trung bình trở lên chiếm 80%, còn lại là học sinh yếu. a) Tính số học sinh trung bình trở lên của lớp đó. 4 b) Tính số học sinh giỏi của lớp đó. Biết 5 số học sinh giỏi thì bằng học sinh yếu.  Bài 5: Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho CBD = 450. Vẽ tia BE là tia. đối của tia BD. a) Vẽ hình theo yêu cầu trên. b) Cho biết số đo của góc ABC. c) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là phân giác của góc ABC. d) Tính số đo góc ABE. TOÁN 6 - 02 Câu 1: Tính: 3 1 5   a. 4 3 6. 1 5 4 3 7 4    ( 9 ) 2 3  ( 5 b. 3 4 15 c. 4 ) + (-2) 25 d. 15 7 15 7 . 11 19 1 7 1   x 1 6. Câu 2: Tìm x, biết: a. x + 30 20 b. 2 3 9 4 1 Câu 3: Một ôtô chạy trong 5 giờ được 32 km. Ô tô chạy quãng đường AB mất 3 2 h. Tính quãng đường. AB (vận tốc ôtô không đổi).   Câu 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OH, xác định tia OI, OK sao cho HOI = 360, HOK = 1000 a) Vẽ hình. b) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?  c) Gọi OM là tia đối của tia OI, tính số đo của góc kề bù với IOK. TOÁN 6 - 03 2 Bài 1: Tính: a) 3 + 5 6  10 Bài 2: Tìm x, biết: a) x: 5 = 7. 4 1 b) 2 9 - 1 6. 5 4 . c) 8 7. b). 3 x  4 1. 5 3 5 6 .  . d) 12 11 12 22.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: Một lớp học có 52 học sinh bao gồm ba loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7 5 13 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 6 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.  Bài 4: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó xOy = 1300. Tính góc yOy’.   Bài 5: Cho xOy = 1100 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xOz = 280. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz . Tính góc xOt.. TOÁN 6 - 04 15 14 1 3  Bài 1: Tính: A = 465- 75 + 90 – 465; B = 28 25 ; C=54 +34; 2 3 7 5 2 2 2 1 1 1 1 .  . 7 2 .(  )  : 2 5;B= 5 3 6 3 3 Bài 2: Thực hiện phép tính: A = 5 8 5 8 2 2 1 2 .x  8 3 3 3; Bài 3: a) Tìm x, biết: 3 11  2, 4  a  1,35 : 0,15 b) Tìm tập hợp các số a  N; biết rằng: 2. 9 3 D= 5: 5. Bài 4: Lớp 6A - Kì I năm học 2015-2016 học sinh giỏi của lớp là 6 học sinh chiếm 12% học sinh cả lớp.Cuối năm học, học sinh giỏi đạt được 22,5% học sinh cả lớp.Hỏi cuối năm học lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi ? Bài 5: Hình học: a) Vẽ góc bẹt xOy; vẽ tia Oz sao cho góc xOz bằng 600 . Tính số đo góc yOz? b) Vẽ tia là phân giác của góc xOz, tính số đo của góc xOt ? c) Vẽ tia On là phân giác góc yOz; góc tOn là góc gì? Vì sao? TOÁN 6 – 05 Bài 1: a) A = -567-50+75+567.  10  24 . b) B = 16 25. 4 3  5 10. x 6 12   b) 15 y 18. Bài 2: a) Tìm x, biết:. x. 1 1 5 3 c) C = 7 7. 3 9 : d) D = 5 5. 1 c) Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5 tổng số học sinh toàn trường. Số 2 học sinh nữ của khối 6 bằng 5 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam và nữ của khối 6.   Bài 3: a) Vẽ góc bẹt xOy và tia Oz sao cho xOz = 400. Tính số đo góc yOz ?  0 zOt. b) Qua O vẽ tia Ot sao cho. = 110 (với tia Ot cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là xy có chứa tia Oz)..  Tính số đo góc yOt.  c) Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tia Ox có phải là tia phân giác của zOt ’ không? Vì sao? a 36 Bài 4: Tìm phân số b có giá trị bằng 45 và BCNN(a, b) = 300..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TOÁN 6 – 06 Bài1: Thực hiện phép tính: a). . 5 2 1 x  3 4; Bài 2: Tìm x biết: a) 2. 5 1  6 6. 3 5  b) 5 6. c). . 2 1 7  : 7 5 10. 4 11  4,5  2 x  .1  7 14 b). 1 Bài3: Một lớp học có 48 học sinh gồm bốn loại: giỏi, khá, trung bình, yếu. Số học sinh giỏi chiếm 6 số 1 2 học sinh cả lớp. Số học sinh yếu chiếm 12 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3 số học. sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số % của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.. ˆ ˆ Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xOy = 200; xOz = 1000. ˆ. a) Tính số đo yOz .. ˆ b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của tOy .. TOÁN 6 - 07 Bài 1: a) Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 3 . 4 = 6 . 2 3.21 49  7.49 49 b) Rút gọn các phân số sau: 14.15 ; . 17 9 c) Qui đồng mẫu các phân số sau: 32 và 80 6 7 Bài 2: a) Khối lượng nào lớn hơn: 7 kg hay 8 kg. 2 1 7 b) Tìm x biết: 3 x + 4 = 12 1 1 c) Cho hai phân số n và n  1 (n  Z,n  0.Chứng tỏ tích của hai phân số này bằng hiệu của chúng. 7 4 Bài 3: a) Có bao nhiêu phút trong: 12 giờ; 15 giờ. 3 b) Tìm tỉ số của hai số a và b biết a = 5 m; b = 70 cm. 4 c) Một người mang một rổ trứng đi bán.Sau khi bán 9 số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả.Tính. số trứng mang đi bán. Bài 4: Cho góc vuông ABC. Vẽ tia BD nằm giữa hai tia BC và BA sao cho góc CBD có số đo bằng 450 . Vẽ tia BE là tia đối của tia BD. a) Vẽ hình theo yêu cầu trên b) Tính số đo của góc ABD rồi giải thích vì sao BD là tia phân giác của góc ABC. d) Tính số đo của góc ABE. TOÁN 6 - 08.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: 5 5 3 5 3 6 3 a) (15 + 21) + (25 – 15 - 35 - 21); b) 9 :  3 : c) 7 . 11 + 7 . 11 + 2 7 3 1 1 2x  3 Bài 2: Tìm x biết: a) 5 x + 4 = 10 b) =5. Bài 3: Điểm bài kiểm tra môn Toán HKI lớp 61 có 14 học sinh đạt điểm giỏi chiếm 1/3 học sinh cả lớp chỉ tiêu đến HKII tăng thêm 7 học sinh nữa.(số học sinh cả lớp không đổi). Hỏi lớp 61 có bao nhiêu học sinh và đến HKII lớp đạt tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh giỏi? . Bài 4: Cho xOy = 1000 . Vẽ tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho xOz = 200. Vẽ tia Ov là tia đối của tia Ox. a) Vẽ hình theo các bước trên. b) Cho biết số đo của góc xOv. c) Tính số đo của góc zOy. d) Tính số đo của góc yOv rồi chứng tỏ Oy là tia phân giác của góc zOv. . TOÁN 6 - 09 Câu1: a) Sắp xếp các số nguyên sau trên theo thứ tự tăng dần:123; -13; 24; -67; 0; -17; 12; -1; 1 b) Biểu diển các số sau trên trục số: -2 ; 1; 0; -1; 3 c) Điền ;;  vào ô trống (...): -3 ... Z; 0 ...N* ; -7 ... N; N ... Z Câu 2: Tính: a) Nêu khái niệm phân số? Cho vài ví dụ về phân số . 1 2 1 5    b) 2 7 2 7 ;. 3 1 3 :(  ) c) 5 10 10 3 1 ; Câu 3: a) So sánh hai phân số sau  4  4. 7.15  7.4 b) Rút gọn 7.5  7.17 ;. c) Tuấn có 21 viên bi vàng và đỏ, số bi đỏ chiếm 3/7 số bi của Tuấn. Hỏi Tuấn có bao nhiêu viên bi vàng? bao nhiêu viên bi đỏ? 3 1  Câu 4: Tìm x, biết: a) x + 8 4 ; b) -4x + 32 = -15. Câu 5: Cho hai góc xOt và tOy kề bù, biết xÔt = 600. a) Tính tÔy b) Gọi Oz là tia phân giác của góc tOy.Tính tÔz. c) Ot có phải là tia phân giác của góc xOz không ? vì sao ? TOÁN 6 - 10 Bài 1: Thực hiện phép tính: 7 3 2 7 7    3 a) 8 5 5 8 8. 2 b) -1,6 : (1 + 3 ). 6 5 3  :5 .( 2)2 16 c) 7 8. 12 22 32 42 d) 1.2 . 2.3 . 3.4 . 4.5. Bài 2: Tìm x biết 3 7 5 2 x   a) 4 12 6 3. b). . 5 20  x 28. 1 2 : x 7 c) 3.  105 20 x 7 d) 12.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 3: Lớp 6A có 40 học sinh. Sơ kết Học kỳ I gồm có ba loại: Giỏi, Khá và Trung bình. Số học sinh 1 3 giỏi chiếm 5 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 8 số học sinh còn lại .. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A . b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp .   Bài 4: Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ tia Oy ; Oz sao cho xOy = 300 ; xOz = 600 a) Tính góc yOz b) Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không ? Giải thích ? c) Gọi tia đối của tia Oy là tia Oy’. Tính góc y’Oz ?. TOÁN 6 - 11 5 2 5 9 5 1 Bài 1: Thực hiện phép tính: a) M= 7 . 11 + 7 . 11 + 7 ; 1  1  2  3  2.x  .2 5 3  3 Bài 2: Tìm x biết:  2. 1 7 b) P= 50%. 3 .10. 35 .0,75 1. 1 Bài 3: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại:giỏi, khá và trung bình.Số học sinh giỏi chiếm 5 số học 3 sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.  400 xOt. Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho  xOy 1000 .  a) Tính tOy ?   b) Gọi tia Om là tia phân giác của tOy . Tính xOm ?.  c) Gọi tia Oz là tia đối với tia Ox.Tính zOm .. ,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×