Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề ôn kiểm tra giữa HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.99 KB, 3 trang )


ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 12 (NĂM
HỌC 2007 -2008)
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, tính
dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim được xác định bởi yếu tố nào
sau đây:
A. Các electron tự do
B. Các ion dương kim loại
C. Các electron tự do và ion dương kim loại
D. Mạng tinh thể kim loại.
Câu 2: Cho Na vào dung dịch FeCl
3
. Các sản phẩm của phản ứng
A. NaCl và Fe
B. NaOH , H
2
, và Fe
C. NaOH, NaCl và Fe
D. NaCl, Fe(OH)
3
, H
2
Câu 3: Để bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta
thường lót kim loại nào sau vào mặt trong của nồi hơi:
A. Cr
B. Zn
C. Mn
D. A, B ,C đều đúng
Câu 4: Khi để các cặp kim loại dưới đây ngoài không khí ẩm, trường
hợp nào Fe bị mòn:


A. Al – Fe
B. Cr – Fe
C. Cu – Fe
D. Zn – Fe
Câu 5:Ion Na bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:
A. Điện phân NaOH nóng chảy
B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl
Câu 6: Ngâm 1 đinh Fe sạch có khối lượng là 5,6g vào 200ml dung
dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết tinh, lấy đinh Fe ra khỏi dung
dịch, rửa nhẹ, làm khô, cân lại khối lượng đinh Fe là 5,68g. Nồng độ
mol của dung dịch CuSO
4
là:
A. 0,005M
B. 0,05M
C. 0,5M
D. 0,1M
Câu 7: Dung dịch NaOH phản ứng được với :
A. Dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
B. Dung dịch CuSO
4

C. Dung dịch NH
4
Cl
D. A, B ,C đều đúng
Câu 8: Có 4 lọ đựng 4 chất sau NaOH, NaCl, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
.
Thuốc thử để nhận biết 4 lọ trên là:
A. Quỳ, dung dịch HCl, đun nóng
B. Quỳ, dung dịch CaCl
2
,HCl
C. Quỳ, dung dịch AgNO
3
D. Quỳ, dung dịch BaCl
2
Câu 9: Muối nào có tính lưỡng tính:
A. K
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO

3
D. NaCl
Câu 10: Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuCl
2
ta dùng phương
pháp:
A. Điện phân dung dịch CuCl
2
B. Điện phân CuCl
2
nóng chảy
C. Dùng Na đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl
2
D. Dùng Ca đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuCl
2
Câu 11 :Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO
4
,
NaCl, CuSO
4
, AlCl
3
, ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2
. Với dung dịch muối nào phản
ứng có thể xảy ra?

A. MgSO
4
, CuSO
4
B. AlCl
3
, Pb(NO
3
)
2
C. ZnCl
2
, Pb(NO
3
)
2

D. CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
Câu 12 : Có một dung dịch FeSO
4
bị lẫn tạp chất CuSO
4
, muốn thu
được dung dịch FeSO
4

tinh chất phải dùng :
A. bột Mg dư rồi lọc
B. bột Cu dư rồi lọc
C. Ag dư rồi bột lọc
D. bột Fe dư rồi lọc .
Câu 13: Nhận định 2 phản ứng sau:
Cu + 2 FeCl
3

→
CuCl
2
+ 2FeCl
2
(1)
Fe + CuCl
2

→
FeCl
2
+ Cu (2)
Kết luận nào dưới đây đúng
A. Tính oxi hoá của Cu
2+
>Fe
3+
>Fe
2+
B. Tính oxi hoá của Fe

3
>Cu
2+
>Fe
2+
C. Tính khử của Cu>Fe
2+
>Fe
D. Tính khử của Fe
2+
>Fe>Cu
Câu 14:Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là Fe,Cu có thể
ngâm mẫu bạc này vào 1 lượng dư dd:
A. FeCl
3
B. AgNO
3
C. A, B đúng
D. A, B đều sai
Câu 15: Kim loại nào khó bị oxi hóa nhất
A. K
B. Au
C. Na
D. Pt
Câu 16 : Cho các dung dịch :
X
1
: dung dịch HCl
X
2

: dung dịch KNO
3

X
3
: dung dịch HCl + KNO
3

X
4
: dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:
A. X
1
,X
4
,X
2
B. X
3
,X
4
C. X
1

,X
2
,X
3
,X
4

D. X
2
,X
3
Câu 17 : Ngâm một lá Al có khối lượng 10 gam vào dung dịch Cu
2+
, sau
một thời gian lấy lá Al ra cân lại thấy khối lượng là 23,8 gam. Tính phần
trăm khối lượng của Al và của Cu trong lá Al sau phản ứng
A. 80,67% Cu và 19,33% Al
B. 80,5% Cu và 19,5% Al
B. 80,6% Cu và 19,4% Al
D. 80,55% Cu và 19,45% Al
Câu 18: Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa
Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O

3
, FeO, CuO, MgO
B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 19: Để bảo vệ vỏ tàu đi biển, trong các kim loại sau: Cu, Mg,
Zn, Pb nên dùng kim loại nào ?
A. Chỉ có Mg
B. Chỉ có Zn
C. Chỉ có Mg, Zn
D. Chỉ có Cu, Pb
Câu 20:Cho luồng H
2
đi qua 0,8 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng
được 0,672 gam chất rắn . Hiệu suất phản ứng khử CuO thành Cu là:
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 90%

Câu 21: Điện phân 1 muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được
0,896 lít Cl
2
(đkc) ở anot và 3,12g kim loại ở catot. Công thức muối
đó là:
A. NaCl

B. KCl
C. LiCl
D. RbCl
Câu 22:Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để trong không
khí ẩm, quan sát chỗ nối của hai KL sau một thời gian:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dây nhôm bị đứt.
C. Dây đồng bị đứt.
D. Cả hai dây cùng bị đứt.
Câu 23 : Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Sự phá hủy kim loại dưới tác dụng hóa học của môi trường xung
quanh gọi là sự ăn mòn kim loại .
B. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại bởi chất khí hay hơi nước
ở nhiệt độ cao.
C. Ăn mòn hóa học là sự phá hủy kim loại do kim loại tiếp xúc với
dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện .
D. Khi kim lọai bị oxi hóa thì mất đi những tính chất quí báu của kim
loại.
Câu 24:Ngâm một vật bằng sắt có khối lượng 15 gam trong dd
CuSO
4
. Sau một thời gian lấy vật ra khỏi dd lau khô, đem cân thấy
vật nặng 15,4 gam. Lượng Cu bám lên vật là:
A. 1.6 gam
B. 8 gam
C. 3.2 gam
D. Không xác định được
Câu 25:Cho sơ đồ : Cu(OH)
2
→

)1(
CuSO
4
→
)2(
Cu
Tác chất và điều kiện phản ứng thực hiện (1) và (2)
A. (1) dd MgSO
4
(2) Fe
B. (1) dd MgSO
4
(2) điện phân dd
C. (1) dd H
2
SO
4
(2) điện phân dd
D. A, C đều đúng
Câu 26:Cho phản ứng :
M + HNO
3
M(NO
3
)
3
+ N
2
+ H
2

O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là :
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18
B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5
C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15
D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6
Câu 27:Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường
dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu
B. Chỉ có Al
C. Chỉ có Fe, Pb
D. Chỉ có Al , Cu.
Câu 28:Cho 1,78 g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị 2 tan hoàn toàn trong
dd H
2
SO
4
loãng thu 0,896 lít H
2
(đkc). Khối lượng muối thu được là
(gam):
A. 9,46
B. 5,62
C. 3,78
D. 6, 18
Câu 29:Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z=24) là :
A. [Ar] 3d
4
4s
2

B. [Ar] 3d
4
4s
1
C. [Ar] 3d
5
4s
2
D. [Ar] 3d
5
4s
1

Câu 30:Hòa tan 7,08 gam hợp kim chứa Cu- Ag trong dung dịch
HNO
3
loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lit khí (đkc). Thành
phần % mỗi kim loại (theo khối lượng ) trong hợp kim là :
A. Cu ( 60% ) , Ag (40% )
B. Cu ( 72,8%) , Ag (27,2%)
C. Cu ( 35% ), Ag ( 65%)
D. Cu(54,24%), Ag(45,76%).
Câu 31: Hoà tan a gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng,
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5a gam muối khan .Kim
loại trên là :
A. Ca.

B. Mg
C. Fe
D. Zn
Câu 32: Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH
4
)
2
SO
4
,
NH
4
Cl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
. Nếu chỉ dùng một hóa chất nào
sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư)
B. Ba (dư)
C. dd NaOH (dư)
D. dd BaCl
2
Câu 33: Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1− 3e lớp ngoài cùng.

C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 34: Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ
nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg
B. Au, W
C. W, Hg
D. Cu, Hg
Câu 35: Trong số các kim loại sau, các kim loại nào được xem là
mềm nhất.
A. Na, K ,Mg
B. Na, Ca
C. Na, K
D. Ca, Mg
Cho Al = 27, N = 14, Na = 23, K = 39, Cd = 112,
O = 16, S = 32, Ni = 59, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Fe = 56,
Pb = 207; Cl = 35,5; S = 32, Li = 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×