Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

HUONG DAN HOC 3 TUAN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THỨ HAI.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2{3} Đọc các số sau: 3003:…………………………………………………. Ba nghìn không trăm linh ba 7067:…………………………………………………. Bảy nghìn không trăm sáu mươi bảy 5055:…………………………………………………. Năm nghìn không trăm năm mươi lăm 1921:…………………………………………………. Một nghìn chín trăm hai mươi mốt.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3{3} Viết các số gồm a) 8 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị:…………………… 8702 9090 b) 9 nghìn, 9 chục :……………………..………… 2806 c) 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị:…………………… 8500 d) 8 nghìn, 5 trăm:………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4{4}: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: I---------I---------I---------I---------I---------I---------I 3984. 3985. …….. 3985. ……… 3986. 3988. ……... 3989 …….. 3990. 5{4}: Viết các số có bốn chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. M:. ;. ;.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THỨ BA.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. Nhờ chiếc lá thần kỳ. b. Nhờ được bố bảo vệ. c. Nhờ Én Con vững tin và cố gắng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? a. Phải tin vào những phép màu. b. Phải biết vâng lời bố mẹ. c. Phải biết cố gắng và tin vào chính bản thân mình.. 2{6}: Điền l hay n vào chỗ trống: Mùa …ắng, đất nẻ chân chim, ….ền n n nhà l n Trên cái đất phập phều và ….ắm cũng rạn ….ứt. gió ….ắm dông như thế, cây đứng ….ẻ l l khó mà chống chọi ….ổi. n.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3{6}: Chơi trò chơi: Tìm có hai tiếng có âm đầu là l hoặc n: -Chứa tiếng có âm đầu l: long lanh, lo lắng, lung linh, lủng lẳng, ………………………………………………………… lấp lánh, lúng liếng, ………………………………………………………… -Chứa tiếng có âm đầu n: nô nức, no nê, nao nao, nặng nề, non nớt, ………………………………………………….. …………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4{7}: Điền l hoặc n vào chỗ chấm: -. L ….ặng rồi cả tiếng con ve n Con ve cũng mệt vì hè ….ắng oi. -. N cao biển rộng mênh mông. ….úi l Công cha nghĩa mẹ ghi ….òng con ơi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THỨ TƯ. 1{4} Viết số gồm: a) 7 nghìn, 8 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:……………… b) 5 nghìn, 8 trăm, 9 chục:…………………………. c) 9 nghìn, 7 chục:………………………………….. d) 3 nghìn, 9 trăm, 5 đơn vị:……………………….. e) 9 nghìn, 9 đơn vị:………………………………….

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2{5}: Viết số thành tổng ( theo mẫu) M: 4671 = 4000 + 600 + 70 + 1 9876 = ………………………………………... 9000 + 800 + 70 + 6 8751 = ………………………………………... 8000 + 700 + 50 + 1 9755 = ………………………………………... 9000 + 700 + 50 + 5 4000 + 600 + 30 + 7 4637 = ………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3{5} Viết số thích hợp vào ô trống Số liền trước. 1899 9996 8778 8998 4499. Số đã cho. Số liền sau. 1900 9997 8779 8999 4500. 1901 9998 8780 9000 4501.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4{5} a) Với bốn chữ số: 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có bốn chữ số khác nhau từ bốn chữ số đã cho: 3045; 3054;các 3405; 3504; 3540; Nếu trong số3450; đã cho có một số 0, ta ………………………………………………………… viết được các số có 4 chữ số như sau: 4035; 4053; 4305; 4350; 4503; 4530; ………………………………………………………... 3 5304; x 3 x 5340; 2 x 15403; = 18 5430; ( số ) 5034; 5043; ………………………………………………………… b) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5{5} Viết số lớn nhất có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 9, hiệu chữ số hàng đơn vị và hàng nghìn là 5. Bài giải: Chữ số hàng trăm và hàng chục là 0 Xét các cặp số có hiệu bằng 5, ta có 9 – 4 = 5 mà 9+4 = 13 ( khác 9 – loại ) 8 – 3 = 5 mà 8+3= 11 ( khác 9 – loại ) 7 – 2 = 5 mà 7 + 2 = 9 ( thoả mãn) Số phải tìm là : 7002.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> THỨ NĂM.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Những trưa đồng đầy nắng Trâu nằm nhai bóng râm, Tre bần thần nhớ gió Chợt về đầy tiếng chim. Tên sự vật được nhân hoá. Các từ ngữ dùng để nhân hoá sự vật. nằm , nhai ………………………. ………………………………………. con trâu ………………………. ……………………………………… bần thần , nhớ luỹ tre.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ông trời nổi lửa đằng đông Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay Bố em xách điếu đi cày Mẹ em tát nước nắng đầy trong khau Cậu mèo đã dậy từ lâu Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng Tên sự vật. Từ gọi sự vật như Từ ngữ tả sự vật gọi người như tả người. trời. ông. nổi lửa. sân. bà. vấn khăn. mèo. cậu. dậy , rửa mặt.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Khi Lúc Tối nào đến, nào cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách. ? Khi Lúc nào nàonghỉ, Búp Bê bỗng nghe tiếng hát. ? - Lúc ngồi Khi nào Bao giờ - Sáng mai, lớp em tham gia hội trại. ? Khi lớp emem tổ chức đi tham quan ? .mai. -- Sáng Lớpnào em mai, tổlớp chức đitổ tham chức quan đi tham vào quan sáng - Em biết đọc từ khi baoem giờhọc ? lớp 1. Em làm làm bài bài tập tập về về nhà nhà sau lúc nào ? tối 15 phút. - Em khi ăn.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Gợi ý: - Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì ? - Vì sao quân lính đâm giáo vào đùi chàng trai ? Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai về kinh đô ?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span> THỨ SÁU. 1{6}: Viết số gồm a) 9 nghìn, 9 trăm, 3 đơn vị: …………………… 9903 1515 b) 15 trăm, 15 đơn vị: ……………………………. 3555 c) 35 trăm, 5 chục, 5 đơn vị: …………………… 8006 d) 7 nghìn, 10 trăm, 6 đơn vị: ………………… 8818 e) 8 nghìn, 8 trăm, 18 đơn vị: ………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 2{6}: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) Các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 là: 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000 …………………………………………………………. b) Các số tròn trăm từ 8000 đến 8900 là: 8000; 8100; 8200; 8300; 8400; 8500; 8600; 8700; 8800; 8900 …………………………………………………………. c) Các số tròn chục từ 9010 đến 9100 là: 9010; 9020; 9030; 9040; 9050; 9060; 9070; 9080; 9090; 9100 …………………………………………………………. d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số đó giống nhau là: 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999 ………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 4562 a) 4000 + 500 + 60 + 2 =.......... 9999 b) 9000 + 900 + 90 + 9 =………... 7289 7000 + 200 + 80 + 9 =……….. 4783 4000 + 700 + 80 + 3 =…………... 4000 + 300 =…………………. 4300. 5000 + 80 + 9 =…………………. 5089. 2020 2000 + 20 = ………………... 9009 9000 + 9 = ………………………..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4{7}: a) từ 2004 đến 2089 có bao nhiêu số : Từ 2004 đến 2089 có số lượng số là ………………………………………………………… Số lượng số = ( số cuối – số đầu ) : KC + 1 ( 2089 – 2004) : 1 + 1 = 86 ( số ) ………………………………………………………… b) Muốn viết 197 số liên tiếp bắt đầu từ số 6732 thì số cuối phải là số nào ? ………………………………………………………… Số cuối Số cuối = (Số lượng số -là1) x KC + số đầu ………………………………………………………… (197 – 1) x 1 + 6732 = 6928.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 5{7}: Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải một số tự nhiên ta được số mới hơn số cũ 332 đơn vị. Tìm số tự nhiên lúc đầu. Bài giải Khi viết thêm chữ số 8 vào bên phải số phải tìm thì số đó tăng lên 10 lần và 8 đơn vị, ta có sơ đồ: Số phải tìm:I---I 332 Số mới : I---I---I---I---I---I---I---I---I---I---I-I 8 Theo sơ đồ, 9 lần số phải tìm là: 332 – 8 = 324 Số phải tìm là : 324 : 9 = 36 Đáp số : 36.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×