Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC</b> <b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 9</b>


Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
<i> </i>(Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút)
<i> </i>


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) </b>


<i><b>Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.</b></i>
1. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:


A. 45 dân tộc B. 48 dân tộc C. 54 dân tộc D. 58 dân tộc.
2. Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:


A. Thực hiện tốt kế hoạch hố gia đình.
B. Nhà Nước không cho sinh nhiều
C. Tâm lý trọng nam khinh nữ khơng cịn
D. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm


3. Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:


A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long


C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên


4. Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức:


A. Tự do thương mại Châu Á B. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á
C. Hội đồng tương trợ kinh tế D. Các nước xuất khẩu dầu mỏ.


5. Trong giai đoạn 1991 – 2002 tỷ trọng của ngành nào tăng nhanh nhất ?


A. Nông – lâm – ngư B. Công nghiệp, xây dựng


C. Dịch vụ D. Cả 3 ngành tăng tương đương


6. Sự khác nhau cơ bản của tiểu vùng Tây Bắc và Đông Bắc là:


A. Độ cao B. Hướng núi


C. Khí hậu D. Cả 3 yếu tố trên.


7. So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng Sơng Hồng là vùng có:
A. Sản lượng lúa lớn nhất B. Năng suất cao nhất


C. Xuất khẩu nhiều nhất D. Bình quân lương thực cao nhất
8. Loại vật nuôi của vùng đồng bằng sông Hồng chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là:


A. Trâu B. Bò C. Lợn D. Gia cầm


9. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:


A. Nông thôn B. Thành thị


C. Vùng núi cao D. Hải đảo.


10. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố cơng nghiệp là:


A. Địa hình B. Khí hậu



C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu


11. Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất ?


A. Dệt may B. Chế biến lương thực, thực phẩm


C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử.
12. Một Bác sĩ mở phịng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?


A. Dịch vụ công cộng B. Dịch vụ tiêu dùng


C. Dịch vụ sản xuất D. Khơng thuộc loại hình nào.
---


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC</b> <b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 9</b>


Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
<i> </i>(Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút)
<i> </i>


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 15 phút (3 điểm) </b>


<i><b>Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.</b></i>


1. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố cơng nghiệp là:


A. Địa hình B. Khí hậu



C. Vị trí địa lý D. Nguồn nguyên nhiên liệu


2. Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức:


A. Tự do thương mại Châu Á B. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á
C. Hội đồng tương trợ kinh tế D. Các nước xuất khẩu dầu mỏ.
3. Sự khác nhau cơ bản của tiểu vùng Tây Bắc và Đơng Bắc là:


A. Độ cao B. Hướng núi


C. Khí hậu D. Cả 3 yếu tố trên.


4. Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở:


A. Nông thôn B. Thành thị


C. Vùng núi cao D. Hải đảo.


5. Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
A. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
B. Nhà Nước khơng cho sinh nhiều
C. Tâm lý trọng nam khinh nữ khơng cịn
D. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm


6. Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:


A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long


C. Đông Nam Bộ D. Tây Nguyên



7. So với các vùng khác về sản xuất nơng nghiệp, Đồng bằng Sơng Hồng là vùng có:
A. Sản lượng lúa lớn nhất B. Năng suất cao nhất


C. Xuất khẩu nhiều nhất D. Bình quân lương thực cao nhất
8. Một Bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?


A. Dịch vụ cơng cộng B. Dịch vụ tiêu dùng


C. Dịch vụ sản xuất D. Không thuộc loại hình nào.
9. Loại vật ni của vùng đồng bằng sông Hồng chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là:


A. Trâu B. Bò C. Lợn D. Gia cầm


10. Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả:


A. 45 dân tộc B. 48 dân tộc C. 54 dân tộc D. 58 dân tộc.
11. Trong các ngành công nghiệp nước ta, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất ?


A. Dệt may B. Chế biến lương thực, thực phẩm


C. Khai thác nhiên liệu D. Cơ khí điện tử.
12. Trong giai đoạn 1991 – 2002 tỷ trọng của ngành nào tăng nhanh nhất ?


A. Nông – lâm – ngư B. Công nghiệp, xây dựng


C. Dịch vụ D. Cả 3 ngành tăng tương đương


---
<b>Hết---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHỊNG GD - ĐT LONG HỒ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC</b> <b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 9</b>


Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
<i> </i>(Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút)

<b>I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)</b>



<b> Câu 1: ( 2 điểm) Trong phát triển kinh tế xã hội vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận</b>
lợi và khó khăn gì ?


<b> Câu 2: (2 điểm) Việc phát triển dịch vụ điện thoại và Internet tác động như thế nào đến đời sống</b>
kinh tế - xã hội nước ta ?


<b> Câu 3 (3 điểm) Cho bảng số liệu:</b>


Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Vùng


<b>Ngành</b>


<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>


Nuôi trồng 38,8 27,6


Khai thác 153,7 493,5


a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thủy sản ở hai vùng trên


b) So sánh và giải thích sản lượng nuôi trồng và khai thác thủy sản của hai vùng Bắc Trung Bộ


và Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>--- Hết </b>



---PHÒNG GD - ĐT LONG HỒ <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2015 - 2016</b>


<b>TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC</b> <b>MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 9</b>


Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian phát đề
<i> </i>(Phần tự luận: 45 phút, phần trắc nghiệm: 15 phút)

<b>I. PHẦN TỰ LUẬN: 45 phút (7 điểm)</b>



<b> Câu 1: ( 2 điểm) </b>Trong phát triển kinh tế xã hội vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có
những thuận lợi và khó khăn gì ?


<b> Câu 2: (2 điểm) Việc phát triển dịch vụ điện thoại và Internet tác động như thế nào đến</b>
đời sống kinh tế - xã hội nước ta ?


<b> Câu 3 (3 điểm) Cho bảng số liệu:</b>


Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Vùng


<b>Ngành</b> <b>Bắc Trung Bộ</b> <b>Duyên hải Nam Trung Bộ</b>


Nuôi trồng 38,8 27,6


Khai thác 153,7 493,5


a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sản lượng thủy sản ở hai vùng trên



b) So sánh và giải thích sản lượng ni trồng và khai thác thủy sản của hai vùng Bắc
Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b>--- Hết </b>



<b>---ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHỊNG GD - ĐT LONG HỒ

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM - MÔN: </b>

<b>ĐỊA LÝ LỚP 9 </b>

<b>TRƯỜNG THCS BÌNH HỊA PHƯỚC</b>

<b>HỌC KỲ I-NĂM HỌC: 2015 – 2016</b>



<b>I. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


- Thuận lợi: (1 điểm)
+ Phát triển kinh tế biển


+ Đồng bằng hẹp ven biển phát triển nông nghiệp trồng cây lương thực, cây công
nghiệp ngắn ngày


+ Vùng gị đồi phát triển cây cơng nghiệp lâu năm, chăn ni, phát triển rừng, du lịch
- Khó khăn: (1 điểm)


+ Thiên tai, lũ lụt, hạn hán
+ Diện tích rừng bị thu hẹp


+ Sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng
<b>Câu 2: (2 điểm)</b>


- Tích cực: (1, 5 điểm)



+ Phục vụ vui chơi giải trí, học tập
+ Trao đổi bn bán hàng hóa


+ Hội nhập quốc tế, tiếp thu khoa học kĩ thuật
- Tiêu cực: (0, 5 điểm)


+ Tệ nạn xã hội: Nghiện game, lừa gạt thông tin, …
<b>Câu 3: (3 điểm)</b>


a) Vẽ đúng tỉ lệ chú thích rõ ràng, tên biểu đồ (1, 5 điểm)
b) So sánh và giải thích:


- So sánh: (0,75 điểm)


+ Bắc Trung Bộ ni trồng thủy sản nhiều hơn duyên hải Nam Trung Bộ
+ Duyên hải Nam Trung Bộ khai thác nhiều hơn Bắc Trung Bộ 3 lần
- Giải thích: (0,75 điểm)


+ Bắc Trung Bộ có diện tích ni trồng thủy sản gấp 1,5 lần so với Duyên hải Nam
Trung Bộ và người dân có kinh nghiệm ni trồng thủy sản


+ Dun hải Nam Trung Bộ có hai ngư trường cá trọng điểm: Ninh Thuận – Bình
Thuận, Hồng Sa – Trường Sa, có kĩ thuật đánh bắt xa bờ


<b>II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) </b>

<i><b>Mỗi câu đúng 0.25 điểm.</b></i>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9</b>

<b>10</b>

<b>11</b>

<b>12</b>



<b>Đề A</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>D</b>

<b>B</b>

<b>A</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×