Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.17 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại . Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado®.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐẠI SỐ ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau a.. b.. c.. d.. Bài 2. Cho. . Chứng minh rằng. ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau a.. b. d.. c.. Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức a.. b.. ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính nhanh: a. b. Bài 2. Tính nhanh giá trị biểu thức:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a.. tại. b.. tại. ĐỀ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm nghiệm của đa thức: a. b. Bài 2. Tìm x biết: a.. b.. ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a.. b.. Bài 2. Tìm x, biết a.. b.. ĐỀ 06 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Xác định số hữu tỉ a sao cho: a. b. Bài 2. Chứng minh rằng. ĐỀ 07. thì:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tìm x biết a. b. Bài 2. Rút gọn các phân thức sau: a. b. c.. d.. ĐỀ 08 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Rút gọn các phân thức sau: a. b. c.. d. Bài 2. Rút gọn phân thức.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a. b.. ĐỀ 09 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Thực hiện các phép tính a. b. c. d.. ĐỀ 10 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho biểu thức :. a. Rút gọn b. Tính giá trị của biểu thức A biết c. Tìm x ∈ Z để A ∈ Z. ĐỀ 11 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải các phương trình sau:.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. b. Bài 2. Giải các phương trình sau: a. b. c.. ĐỀ 12 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải các phương trình sau: a. b. Bài 2. Tìm giá trị của m để: a. Phương trình. có nghiệm. b. Phương trình. có nghiệm. ĐỀ 13 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình (4 + 2x)(x – 1) = 0 có nghiệm là A. x = 1; x = 2. B. x = 1; x = ‐ 2. C. x = ‐ 1; x = 2. D. x = ‐ 1; x = ‐ 2. Câu 2. Phương trình A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. có số nghiệm là C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 3. Phương trình A. x = 3. có nghiệm là C. x = ‐ 3. B.. D.. Câu 4. Số nghiệm của phương trình A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. là C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm. II. TỰ LUẬN Bài 1. Giải các phương trình sau: a. b. c. Bài 2. Giải phương trình :. .. ĐỀ 14 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình A. x. 3. B. x. 0. Câu 2. Phương trình A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. Câu 3. Phương trình. A. x = 8. B. vô nghiệm. C. x. là 2. D. x. 0;x. có nghiệm là C. x = 0. D. x = 2. có nghiệm là. C. x = 6. D. x = 1/6. 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 4. Phương trình. A. x = ‐ 4. B. vô nghiệm. có nghiệm là. C. x = ‐ 2. D. x = 0. II. TỰ LUẬN Bài 1. Giải các phương trình: a.. .. b.. .. ĐỀ 15 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải các phương trình sau: a. b. Bài 2. Giải phương trình:. ĐỀ 16 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tổng hai số là 10. Nếu gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai là A. 10 : x. B. 10x. C. 10 – x. D. x – 10.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 2. Số bị chia là A. 3x. . Nếu gọi thương của hai số là x thì số chia là B.. C.. D.. Câu 3. Xe thứ nhất đi chậm hơn xe thứ hai là 10(km/h). Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x thì vận tốc xe thứ nhất là A. x – 10 ( km/h). B. x + 10 (km/h). C. 10 – x (km/h). D. 10x (km/h). Câu 4. Nếu gọi vận tốc sau khi tăng 3(km/h) là x(km/h) thì vận tốc trước khi tăng là A. 3x (km/h). B. x + 3(km/h). C. x – 3 (km/h). D. x / 3(km/h). II. TỰ LUẬN Bài 1. Một đội thợ mỏ theo kế hoạch phải khai thác một lượng than. Họ dự định mỗi ngày khai thác 50 tấn. Nhưng trên thực tế đội đã tăng năng suất nên mỗi ngày khai thác được 57 tấn. Do đó không những họ đã hoàn thành trước thời gian dự định một ngày mà còn vượt chỉ tiêu 13 tấn. Tính số than mà đội phải khai thác theo kế hoạch.. ĐỀ 17 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Nhân ngày 1 tháng 6, một phân đội thiếu niên được tặng một số kẹo. Số kẹo này được chia hết và chia đều cho mọi đội viên trong phân đội đó. Để đảm bảo nguyên tắc chia ấy, phân đội trưởng đã đề xuất cách nhận phần kẹo của mỗi người như sau: Bạn thứ nhất nhận 1 cái kẹo và được lấy thêm. số kẹo còn lại.. Sau khi bạn thứ nhất đã lấy phần kẹo của mình, bạn thứ hai nhận 2 cái kẹo và được lấy thêm. số kẹo còn lại. Cứ tiếp tục như thế đến bạn cuối cùng thứ n,. nhận n cái kẹo và được lấy thêm. số kẹo còn lại. Hỏi phân đội thiếu niên có. bao nhiêu đội viên và mỗi đội viên nhận bao nhiêu cái kẹo?.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐỀ 18 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Chứng minh a. Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng hãy chứng tỏ rằng nếu thì b. Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng hãy chứng tỏ rằng nếu thì c. Chứng tỏ rằng nếu. thì. Bài 2. Cho a, b là hai số bất kì, chứng tỏ rằng. ĐỀ 19 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nếu a b thì A. 5a C. a – b. 5b 0. B. – 3a ‐ 3b D. 3a – 5 3b – 5. Câu 2. Hãy chọn câu sai A. ( ‐ 2).4 < ( ‐2).7. B. ( ‐ 5)2.3 > ( ‐5)2.15. C. 5.(‐3) < (‐7).(‐3). D. (‐9) + 5 < (‐9) + 15. Câu 3. Cho m < n. Hãy chọn câu sai A. 3m < 3n. B. – 3m > ‐ 3n. C. – m. D. 2m + 3 < 2n + 3. ‐n. II. TỰ LUẬN.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 1. Chứng minh a. Cho. và. b. Cho. và. . Chứng minh . Chứng minh. ĐỀ 20 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hãy chọn câu đúng. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A.. B.. C.. D.. Câu 2. Hãy chọn câu sai. x = ‐ 1 không là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây. A.. B.. C.. D.. Câu 3. Hãy chọn câu sai. Giá trị nào của x dưới đây không là nghiệm của bất phương trình A. x = 2. B. x = 1. C. x = ‐ 3. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm x a. Tìm các nghiệm nguyên dương của bất phương trình: b. Tìm các nghiệm nguyên âm của bất phương trình: c. Tìm các nghiệm tự nhiên của bất phương trình:. ĐỀ 21. D. x = 4.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a. b. c. d. Bài 2. Giải bất phương trình:. .. ĐỀ 22 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Giải bất phương trình:. với. Bài 2. Giải bất phương trình:. .. là tham số.. ĐỀ 23 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hai số. thỏa mãn điều kiện :. .. a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :. . .. ĐỀ 24 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho các số thực. thỏa mãn. a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức. ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> c. Tìm giá trị nhỏ nhất của. ĐỀ 25 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Chứng minh rằng a. b. c. d.. với. ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> HÌNH HỌC ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Hình thang ABCD (AB// CD) có CD = AD + BC. Gọi K là giao điểm của tia phân giác góc A với đáy C. Chứng minh: a. AD = DK b.. BCK cân ở C. c. BK là tia phân giác của góc B. ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình thang cân có một góc bằng cạnh bên bằng 26cm và tổng hai đáy bằng 44 cm. Tính độ dài hai đáy của hình thang. Bài 2. Tính chu vi của một hình thang cân biết một trong các góc bằng các đáy có độ dài 26cm và 50cm. và. ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho tam giác ABC cân tại A, có M là trung điểm của BC, kẻ AB tại E. Kẻ cắt AC tại F. Chứng minh rằng: a. E, F là trung điểm của AB và AC b. c.. cắt.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỀ 04 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho ∆ ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Vẽ các điểm M, N sao cho D là trung điểm của GM, E là trung điểm của GN. Chứng minh rằng BNMC là hình bình hành.. Bài 2. Cho ∆ ABC có . Ở phía ngoài của tam giác ABC, vẽ các tam giác đều ABD và ACE. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A, vẽ tam giác đều BCK. Chứng minh rằng ADKE là hình bình hành.. ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Chứng minh rằng các tia phân giác các góc của hình bình hành cắt nhau tạo thành một hình chữ nhật và đường chéo của hình chữ nhật này song song với cạnh của hình bình hành. Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của DE, BE, BC, CD. Chứng minh MP = NQ. ĐỀ 06 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình thoi ABCD, có AB=BD=10cm. a. Tam giác ABD là tam giác gì? vì sao? b. Tính số đo các góc của hình thoi ABCD c. Tính độ dài AC.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> d. Tính diện tích hình thoi ABCD. ĐỀ 07 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho tam giác đều ABC có D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh các tứ giác là các hình thoi. Bài 2. Hình thoi ABCD có điểm N sao cho. . Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh DC lấy . Tam giác BMN là tam giác gì? vì sao?. ĐỀ 08 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình thang cân ABCD có CD = 2AB và hai đường chéo vuông góc tại O (AB // CD). Lấy H, K thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng OC và đoạn thẳng OD. a. Hãy xác định dạng của tứ giác ABHK. b. Hãy chứng tỏ rằng trục đối xứng của hình thang ABCD cũng là trục đối xứng của ABHK.. ĐỀ 09 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 17 cm. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lấy theo thứ tự các điểm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG = DH = 5 cm. Chứng minh rằng EFGH là hình vuông và tính cạnh của hình vuông đó. Bài 2. Cho tứ giác ABCD có và AD = BC. Gọi I, N, J, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD. Chứng minh INJM là hình vuông.. ĐỀ 10.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Hình chữ nhật ABCD được chia thành bốn hình chữ nhật như ở hình bên. Biết diện tích ba hình chữ nhật bằng . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?. ĐỀ 11 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính số cạnh của đa giác có tổng số đo các góc bằng Bài 2. Cho hình thoi có hai đường chéo bằng a và b. Tính diện tích tứ giác có đỉnh là trung điểm các cạnh của hình thoi theo a và b.. ĐỀ 12 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Hình chữ nhật ABCD có. , E là trung điểm của CD. Điểm F. thuộc cạnh AB. Tính độ dài BF biết rằng diện tích hình thang BFEC bằng tích hình chữ nhật.. ĐỀ 13 Luyện đề trực tuyến tại:. diện.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1. Hình thoi ABCD có. . Tính diện tích hình thoi.. Bài 2. Tính diện tích hình thoi có cạnh bằng 17 cm, tổng hai đường chéo bằng 46 cm.. ĐỀ 14 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chọn đáp án đúng. Tỉ số của hai đoạn thẳng A. Có đơn vị đo. B. Phụ thuộc vào đơn vị đo. C. Không phụ thuộc vào đơn vị đo. D. Tất cả đều sai. Câu 2. Chọn đáp án đúng. Cho biết A.. B.. Câu 3. Hãy chọn đáp án đúng. Cho biết. và AB = 10cm thì CD bằng C.. D. thì. A. B. C. D. Câu 4. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) các đường chéo cắt nhau tại O biết OC.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> = 3OA; AB = 4cm. Độ dài CD là A. 4cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 18cm. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho tam giác ABC, điểm F thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho . Gọi I là giao điểm của BE và CF, gọi D là giao điểm của AI và BC. Chứng minh rằng I là trung điểm của AD, D là trung điểm của BC.. ĐỀ 15 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho tam giác ABC có AD là phân giác ngoài góc A, biết. . Hãy. chọn câu đúng A.. B.. C.. D.. Câu 2. Cho tam giác ABC có Tỉ số. A. C. 2. , BD là phân giác trong góc B.. bằng. B. D.. Câu 3. Cho tam giác ABC. Tia phân giác trong góc A cắt BC tại D. Cho AB = 6cm, BD = 9cm, BC = 21cm. Tính cạnh AC.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. AC = 14cm. B. AC = 12cm. C. AC = 8cm. D. Kết quả khác. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho. có các đường phân giác AD, BE, CF ( ). Tính. ?. ĐỀ 16 Luyện đề trực tuyến tại: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nếu hai tam giác ABC và DEF có. và. . Hãy chọn phát. biểu sai A.. ABC ∼. DEF. C.. B. D.. Câu 2. Cho MNP ∼ EFH theo tỉ số k. Gọi MM’ và EE’ lần lượt là hai trung tuyến của tam giác MNP và EFH. Hãy chọn đáp án đúng A.. B.. C.. D.. II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho hình thang ABCD (. ) có AB = 4 cm, CD = 16 cm, BD = 8 cm..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> a. Biết. , tính. b. Tính tỉ số. .. ĐỀ 17 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình thoi ABCD có . Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của các tia BA, DA theo thứ tự ở E, F. Goi I là giao điểm của DE và BF. a. So sánh. và. b. Chứng minh c. Tính. . .. .. ĐỀ 18 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Cho hình vuông vẽ. . Trên cạnh AB lấy điểm M, kẻ . Chứng minh rằng:. , nối DH,. a. b. c. NB = MB. ĐỀ 19 Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính diện tích xung quanh nhỏ nhất của một hình lăng trụ đứng có thể tích , chiều cao và đáy là một hình thoi. Bài 2. Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 3 cm và độ dài cạnh đáy bằng 8 cm.. ĐỀ 20.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Luyện đề trực tuyến tại: Bài 1. Tính chiều cao của hình lăng trụ đứng, biết rằng đáy là hình thoi có các đường chéo bằng 10 cm và 24 cm, diện tích toàn phần của lăng trụ bằng 1280 . Bài 2. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều có chiều cao bằng 2a, độ dài cạnh đáy bằng a..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>