Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Ke hoach thu thap minh chung 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS TÂN HIỆP. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tân Hiệp, ngày 30 tháng 9 .năm 2015. HƯỚNG DẪN THU THẬP HỒ SƠ MINH CHỨNG ĐÁNH GIÁ GIÁO VIÊN THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP TIÊU CHUẨN 1: PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ, ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG 1) Tiêu chí 1: Phẩm chất chính trị TT 1. Mã minh chứng [1.01.01]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. 2. [1.01.02]. 3. [1.01.03]. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về phẩm chất chính trị). Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên. Phiếu đánh giá công chức hàng năm 2015-2016. Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm. Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP. 4. [1.01.04]. Chứng nhận gia đình văn hóa. HS đánh giá công chức hàng năm. Hồ sơ cá nhân.. 2. Tiêu chí 2. Đạo đức nghề nghiệp TT 1. Mã minh chứng [1.01.01]. 2. [1.01.02]. 3. [1.01.03]. 4. [1.02.01]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về đạo đức nghề nghiệp). Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên. Phiếu đánh giá công chức hàng năm 2015-2016. Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm. Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP. Biên bản họp Ban ĐDCMHS (Không phản ánh gì đến đạo đức nghề nghiệp của bản thân). HS đánh giá công chức hàng năm. Sổ BB họp Ban ĐDCMHS (lưu Trường). 3. Tiêu chí 3. Ứng xử với học sinh TT 1. Mã minh chứng [1.01.01]. 2. [1.01.02]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về ứng xử với học sinh). Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên.. Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm. Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. [1.01.03]. 4. [1.02.01]. Phiếu đánh giá công chức hàng năm 2015-2016 HS đánh giá công chức hàng năm. Biên bản họp Ban ĐDCMHS Sổ BB họp Ban (Không phản ánh gì việc vi phạm nhân cách ĐDCMHS (lưu Trường) với học sinh). 4. Tiêu chí 4. Ứng xử với đồng nghiệp TT Mã minh chứng 1 [1.01.01] 2. [1.01.02]. 3. [1.01.03]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về cách ứng xử với đồng nghiệp). Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên. Phiếu đánh giá công chức hàng năm 2015-2016. Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm. Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP HS đánh giá công chức hàng năm.. 5. Tiêu chí 5. Lối sống tác phong TT 1. Mã minh chứng [1.01.01]. 2. [1.01.02]. 3. [1.01.03]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về lối sống, tác phong). Biên bản nhận xét, đánh giá hàng năm của HĐ thi đua, tập thể sư phạm nhà trường đối với giáo viên. Phiếu đánh giá công chức hàng năm 2015-2016. Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm. Sổ biên bản thi đua; Biên bản họp HĐSP HS đánh giá công chức hàng năm.. TIÊU CHUẨN 2: NĂNG LỰC TÌM HIỂU ĐỐI TƯỢNG VÀ MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC. 1. Tiêu chí 6: Tìm hiểu đối tượng giáo dục TT 1. Mã minh chứng [2.06.01]. 2. [2.06.02]. 3. [2.06.03]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về tình hình Hồ sơ cá nhân học sinh, những thuận lợi, khó khăn, biện pháp giảng dạy của bản thân) UDKHSP trong năm học (có nội dung khảo sát Hồ sơ thi đua Trường tình hình học tập của học sinh). Sổ chủ nhiệm lớp Hồ sơ cá nhân. 7. Tiêu chí 7: Tìm hiểu môi trường giáo dục TT 1. Mã minh chứng [2.06.01]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về những vấn Hồ sơ cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. [2.06.02]. 3 4. [2.06.03] [2.06.04]. đề chung về vị trí, yêu cầu về môn học đang giảng dạy, những thuận lợi, khó khăn trong giảng dạy bộ môn trong điều kiện nhà trường). UDKHSP trong năm học (có nội dung khảo sát Hồ sơ thi đua Trường tình hình chung của nhà trường, học sinh). Sổ chủ nhiệm lớp Hồ sơ cá nhân BB hội nghị PHHS Hồ sơ cá nhân. TIÊU CHUẨN 3: NĂNG LỰC DẠY HỌC. 1. Tiêu chí 8: Xây dựng kế hoạch dạy học. TT 1. Mã minh chứng [2.06.01]. 2. [2.06.02]. 3 4. [3.08.01] [3.08.02]. Tên minh chứng Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về giảng dạy bộ môn của bản thân) UDKHSP trong năm học (có nội dung về định hướng dạy học). Kế hoạch bài học Phiếu đánh giá tiết giảng. Nguồn minh chứng Hồ sơ cá nhân Hồ sơ thi đua Trường Hồ sơ cá nhân Hồ sơ KTTD. 2. Tiêu chí 9: Đảm bảo kiến thức môn học. TT 1 2. Mã minh chứng [3.08.01] [3.08.02]. Tên minh chứng Kế hoạch bài học Phiếu đánh giá tiết giảng. Nguồn minh chứng Hồ sơ cá nhân Hồ sơ KTTD. 3. Tiêu chí 10: Đảm bảo chương trình môn học. TT 1 2 3 4. Mã minh chứng [3.08.01] [3.10.01] [3.10.02] [3.10.03]. Tên minh chứng Kế hoạch bài học Lịch báo giảng BB kiểm tra HSSS PPCT. 5. [3.10.04]. Sổ đầu bài. Nguồn minh chứng Hồ sơ cá nhân Hồ sơ cá nhân Hồ sơ tổ PPCT nhà trường thực hiện Lưu trường. 4. Tiêu chí 11: Vận dụng các phương pháp dạy học. TT Mã minh Tên minh chứng Nguồn minh chứng chứng 1 [2.06.01] Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về giải pháp Hồ sơ cá nhân giảng dạy bộ môn của bản thân) 2 [2.06.02] UDKHSP trong năm học (có nội dung về Hồ sơ thi đua Trường phương pháp dạy học – sử dụng hệ thống câu hỏi tích hợp trong môn học). 3 [3.08.01] Kế hoạch bài học Hồ sơ cá nhân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. [3.08.02]. Phiếu đánh giá tiết giảng. 5. Tiêu chí 12: Sử dụng các phương tiện dạy học. TT Mã minh Tên minh chứng chứng 1 [2.06.01] Sổ kế hoạch bộ môn (có nội dung về phương tiện dạy học) 2 [3.08.01] Kế hoạch bài học 3 [3.12.01] Sổ theo dõi việc sử dụng đồ dùng dạy học 4 [3.12.02] Giấy CN đạt kết quả thi Tự làm và sử dụng đồ dùng dạy học cấp trường, cấp huyện. Hồ sơ KTTD. Nguồn minh chứng Hồ sơ cá nhân Hồ sơ cá nhân Hồ sơ phòng TVTB Hồ sơ cá nhân. 6. Tiêu chí 13: Xây dựng môi trường học tập. TT Mã minh Tên minh chứng Nguồn minh chứng chứng 1 [1.01.01] Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm Hồ sơ đánh giá công của GV (có nội dung về việc tạo môi trường chức hàng năm. học tập). 2 [3.13.01] Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên, các bài thu Hồ sơ cá nhân hoạch 7. Tiêu chí 14: Quản lý hồ sơ dạy học. TT Mã minh Tên minh chứng Nguồn minh chứng chứng 1 [3.14.01] Bộ hồ sơ cá nhân (Kế hoạch bộ môn; kế hoạch Hồ sơ cá nhân bài học; Lịch báo giảng: sổ điểm; sổ dự giờ; kế hoạch cá nhân,…) 2 [3.14.02] Biên bản kiểm tra hồ sơ cá nhân của CM Hồ sơ CM trường trường. 8. Tiêu chí 15: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh. TT Mã minh Tên minh chứng Nguồn minh chứng chứng 1 [3.15.01] Sổ điểm cá nhân Hồ sơ cá nhân 2 [3.15.02] Đề cương ôn tập bộ môn Hồ sơ tổ CM 3 [3.15.03] Ngân hàng đề kiểm tra 1-2 tiết Hồ sơ tổ CM 4 [3.15.04] Thống kê kết quả giảng dạy của cá nhân Hồ sơ cá nhân, tổ CM TIÊU CHUẨN 4: NĂNG LỰC GIÁO DỤC. 1. Tiêu chí 16: Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục. TT Mã minh Tên minh chứng Nguồn minh chứng chứng 1 [2.06.01] Sổ kế hoạch bộ môn. Hồ sơ cá nhân 2 [2.06.02] UDKHSP trong năm học (có nội dung về định Hồ sơ thi đua Trường hướng dạy học). 3 [4.16.01] Kế hoạch đổi mới pp dạy học Hồ sơ cá nhân 2. Tiêu chí 17: Giáo dục qua môn học.0979827024.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TT 1 2 3. Mã minh chứng [2.06.01] [3.08.01] [4.16.01]. Tên minh chứng Sổ kế hoạch bộ môn. Kế hoạch bài học Kế hoạch đổi mới pp dạy học. Nguồn minh chứng Hồ sơ cá nhân Hồ sơ cá nhân Hồ sơ cá nhân. 3. Tiêu chí 18: Giáo dục qua các hoạt động giáo dục. TT 1 2. Mã minh chứng [4.16.01] [4.18.01]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Kế hoạch đổi mới pp dạy học . Hồ sơ cá nhân Các Kế hoạch, quyết định, danh sách có tên Văn thư bản thân (tham gia các hoạt động của trường). 4. Tiêu chí 19: Giáo dục qua các hoạt động trong cộng đồng. TT 1. Mã minh chứng [4.19.01]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Kế hoạch hoạt động ngoại khóa (là thành viên Hồ sơ Đội trong hoạt đông như: BGK, Thư ki,…).. 5. Tiêu chí 20: Vận dụng các nguyên tắc, phương pháp, hình thức tổ chức giáo dục. TT 1 2 3. Mã minh chứng [2.06.01] [3.08.01] [3.14.02]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Sổ kế hoạch bộ môn. Hồ sơ cá nhân Kế hoạch bài học Hồ sơ cá nhân Biên bản kiểm tra hồ sơ cá nhân của CM Hồ sơ CM trường trường.. 6. Tiêu chí 21: Đánh giá kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh. TT 1. Mã minh chứng [1.01.01]. 2 3. [6.21.01] [6.21.02]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm của GV (có nội dung về tham gia đánh gía kết quả rèn luyện đạo đức của học sinh). Sổ hành vi đạo đức Sổ hoạt động NGLL. Hồ sơ đánh giá công chức hàng năm. Hồ sơ cá nhân Hồ sơ cá nhân. TIÊU CHUẨN 5: NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CHÍNH TRỊ XÃ HỘI. 1. Tiêu chí 22: Phối hợp với gia đình học sinh và cộng đồng. TT. Mã minh. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. chứng [1.01.01]. 2. [2.06.04]. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm Hồ sơ đánh giá công của GV (có nội dung về việc phối hợp chặt chẽ chức hàng năm. với phụ huynh, địa phương tronng việc giáo dục học sinh). BB hội nghị PHHS Hồ sơ cá nhân. 2. Tiêu chí 23: Tham gia các hoạt động chính trị, xã hội. TT 1. Mã minh chứng [1.01.01]. [5.23.01]. Tên minh chứng. Nguồn minh chứng. Bản tự nhận xét, đánh giá xếp loại cuối năm Hồ sơ đánh giá công của GV (có nội dung về việc tham gia tốt các chức hàng năm. hoạt động chính trị, xã hội, thực hiện nghĩa vụ công dân). Giấy chứng nhận học tập các lớp chính trị Hồ sơ cá nhân. TIÊU CHUẨN 6: NĂNG LỰC PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP. 1. Tiêu chí 24: Tự đánh giá, tự học và tự rèn luyện. TT Mã minh Tên minh chứng chứng 1 [4.16.01] Kế hoạch bộ môn. 3 [6.24.01] Văn bằng, chứng chỉ. TT 1 2 3 4 5. Nguồn minh chứng Hồ sơ cá nhân Hồ sơ công chức. 3. Tiêu chí 25: Phát hiện và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực tiễn giáo dục. Mã minh Tên minh chứng Nguồn minh chứng chứng [6.25.01] Kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn. Hồ sơ tổ chuyên môn [6.25.02] Biên bản sinh hoạt tổ chuyên môn (có nội Hồ sơ tổ chuyên môn dung giải đáp các vấn đề nảy sinh, các ý kiến của những thành viên trong tổ). [6.25.03] BB vận động HS bỏ học Hồ Sơ cá nhân [6.25.04] Bảng theo dõi học sinh nghèo, khó khăn Hồ Sơ cá nhân [6.25.05] BB giáo dục, rèn luyện giúp đỡ có kết quả Hồ Sơ cá nhân HS cá biệt. *Hướng dẫn cách ghi hồ sơ minh chứng, đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên: - Cách ghi mã minh chứng, số thứ tự, tiêu chuẩn / tiêu chí/ số thứ tự minh chứng. VD: - Tiêu chuẩn 1/ tiêu chí 1/ minh chứng 1 => Sẽ ghi: [1.01.01] - Tiêu chuẩn 1/ tiêu chí 1/ minh chứng 2 => Sẽ ghi: [1.01.02] - Tiêu chuẩn 1/ tiêu chí 2/ minh chứng 1 => Sẽ ghi: [1.02.01] - Tiêu chuẩn 2/ tiêu chí 6/ minh chứng 1 => Sẽ ghi: [2.06.01].

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Tiêu chuẩn 2/ tiêu chí 6/ minh chứng 2 => Sẽ ghi: [2.06.02] *Lưu ý: Một minh chứng có thể minh chứng cho nhiều tiêu chí nhưng mã minh chứng không thay đỗi. GV có thể bổ sung them minh chứng cho mình theo thục tế. *Hướng dẫn giáo viên tự đánh giá: a. Đạt chuẩn: -. Loại xuất sắc: Tất cả các tiêu chí đạt từ 3 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt từ 4 điểm và có tổng số điểm từ 90 đến 100.. -. Loại khá: Tất cả các tiêu chí đạt từ 2 điểm trở lên, trong đó phải có ít nhất 15 tiêu chí đạt từ 3 điểm và có tổng số điểm từ 65 đến 89.. -. Loại trung bình: Tất cả các tiêu chí đạt từ 1 điểm trở lên nhưng không xếp được ở mức cao hơn.. b. Chưa đạt chuẩn: -. Loại kém: Tổng số điểm dưới 25 hoặc từ 25 trở lên nhưng có tiêu chí không đạt cho điểm.. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×