Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TRUONG HOP DONG DANG THU 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.23 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA TRƯỜNG THCS THUẬN NGHĨA HÒA TỔ TỰ NHIÊN. CHAØO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN: TOÁN – HÌNH HỌC LỚP: 8.2. GV: Nguyễn Đoàn Quốc Trọng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nhaéc laïi: 1. Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất? Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó dồng dạng. 2. Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ hai? Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuaàn 27 – Tieát 50. Baøi 7.. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA. s. 1. Định lí  B  ' . Bài toán: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ với A  A '; B Chứng minh rằng A ' B ' C ' ABC. Giải: Đặt trên tia AB đoạn AM = A’B’. Qua M kẻ MN//BC  N  AC . ABC 2. CM: AMN A ' B ' C ' 3. Vì sao AMN A ' B ' C '. s. s. 1. CM: AMN. 4. Từ những nội dung trên ta có A ' B ' C ' và ABC có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Định lí Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA 1. Định lí 2. Áp dụng Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng ?1 với nhau? Hãy giải thích . A. D. M. 400. 700. 700. PMN. 550. E. C. a). S. 700. 700. B. ABC. 550. F. b). A’. d). M’. 700. A ' B ' C '. 600. 500. C’. E’. P. c). 650D ' E ' F '. S. B’. N. D’. 700. 600. 400. 700. 500. e). 500. 650. F’. N’. f). P’.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA 1. Định lí 2. Áp dụng  ?2 Ở hình 42 cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD BCA A. a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không? b) Hãy tính các độ dài x và y (AD = x, DC = y). x D. 3. B. 4,5 y. Hình 42. c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Áp dụng. A. x. a) - Trong hình có ba tam giác, đó là:. 3. D. 4,5. ∆ABC; ∆ABD; ∆DBC. y. S. - Cặp tam giác đồng dạng là: ∆ADB ∆ABC B  Vì : A là góc chung và ABD BCA. S. b) Vì ∆ADB. ∆ABC nên. AD AB  AB AC. c) Vì BD là phân giác góc B nên có:. hay. 3.3 x 3  x  2cm  4, 5 3 4,5. => y = 4,5 – 2 = 2,5 cm. DA AB 2 3 3.2,5     BC  3, 75 cm 2,5 BC DC BC 2. S. Lại có ∆ADB. AD DB AD.BC 2.3,75   DB   2,5cm ∆ABC => AB BC AB 3. C.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập: Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác của chúng cũng bằng k. A. S. A’B’C’ GT. ABC theo tỉ số k. 1.  ' A ' ;  A 1 2 A1 A 2. 2. A’ 1. 2. KL A 'D ' k. AD. B. D. C. B’. D’. . A'B' k AB. ABC theo tỉ số k  ' B  ' A   ;B và A. A 'D' k AD  A ' D ' A ' B'  AD AB  A ' B' D ' ABD. Để c/m:. S. A’B’C’. S. Chứng minh:. C’.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn tự học ở nhà:  Về nhà học kĩ bài học  Xem và làm lại các bài tập đã sửa.  Làm các bài tập còn lại trong SGK. Xem kĩ lại các bài tập, chuẩn bị thêm bài tập trong SBT, tiết sau Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÒNG GD&ĐT THẠNH HÓA TRƯỜNG THCS THUẬN NGHĨA HÒA TỔ TỰ NHIÊN. TIEÁT HOÏC KEÁT THUÙC CHUÙC QUYÙ THAÀY – COÂ VAØ CAÙC EM NHIỀU SỨC KHỎE. GV: Nguyễn Đoàn Quốc Trọng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×