Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.99 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT MỸ TÚ. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. TRƯỜNG TH HƯNG PHÚ C Số: 03/BC-HPC. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hưng Phú, ngày 03 tháng 02 năm 2016. BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG 01/2016 I. CÔNG TÁC TRỌNG TÂM 1. Kỷ niệm ngày học sinh, sinh viên 09/01/2016. 2. Tổ chức triển khai kế hoạch kiểm tra nội bộ; 3. Tổng hợp, báo cáo sơ kết học kì 1. 4. Họp phụ huynh học sinh lần 2. II. HOẠT ĐỘNG CỤ THỂ 1.1. Hành chánh – Tổ chức. Thực hiện báo cáo sơ kết HKI năm học 2015-2016; Thực hiện chuyển ngạch cán bộ, giáo viên theo yêu cầu của PGD. Tổ chức kiểm tra nội bộ theo kế hoạch. Họp PHHS lần 2. Lập hồ sơ đề nghị thành lập Hội đồng trường nhiệm kì 20152020. Tiếp nhận và trao quyết định nâng lương trước thời hạn cho cô Sen và thầy Kha. * Công tác thanh tra: Thu chi của nhà trường và công đoàn hợp lý. Không có đơn thư khiếu nại, tố cáo. Nội bộ đoàn kết tốt. * Văn thư: Nhận chuyển công văn đi, đến đầy đủ. Nộp báo cáo về cấp trên đúng thời gian quy định. * Thư viện – thiết bị: Thu hồi sách Tiếng Việt cho mượn học kì 1, cho mượn sách học kì 2, cập nhật hồ sơ thư viện, thiết bị. * Bảo vệ - Phục vụ: Thực hiện nhiệm vụ do BGH phân công, quét dọn văn phòng, nhà vệ sinh, hướng dẫn học sinh đổ rá đúng nơi quy định. * PC-CMC: Hoàn thành hồ sơ phổ cập năm 2015 để tỉnh kiểm tra công nhận. Báo cáo số liệu phổ cập về PGD đúng thời gian quy định. * Kế toán – Thủ quỹ: Công tác Kế toán tháng 12/2015: - Chuyển lương tháng 12/2015 vào tài khoản GV: 168.554.584 đồng. - Chuyển lương 8% theo Nghị định 17/2015 vào TKGV: 6.883.440 đồng. - Chuyển BHXH.GV tháng 12/2015: 40.677.152 đồng. - Kinh phí Công đoàn tháng 12/2015: 7.883.266 đồng. - Chuyển PCTH thể dục từ tháng 9 đến 11/2015 vào TKGV: 4.885.000 đồng. Công tác Thủ quỷ: - Báo cáo công tác thu, chi tháng 12/2015:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Thu: - Chuyển tồn từ tháng 11/2015 sang tháng 12/2015 âm: - Nhận hoa hồng BHYT.HS quí 3/2015: - Nhận tạm ứng kinh hoạt động: - Nhận tiền sữa chữa xây dựng: * Tổng thu: + Chi: - Chi trả tiền quán và văn phòng phẩm cho cô Tuyết: - Chi trả tiền sữa môtơ nước 2 điểm lẻ: - Chi tiền Thầy Mường đi học và tham quan thực tế: - Chi tiền cho cô Thúy sữa đàn: - Chi tiền tiếp khách kiểm tra PCGD,XMC: - Chi tiền nước sạch từ tháng 5 đến tháng 12/2015: - Chi trả tiền phô tô cho chị Mai: - Chi trả tiền tập hóa 3 Thạnh: - Chi tiền mua hóa đơn thanh toán tiền VLXD: - Chi tiền BGH sữa máy vi tính: - Chi tiền trả biển trường, bảng nội qui, băng thầy Cao: - Chi trả tiền giấy đi đường cho GV: - Chi tiền cho GV đi dự Thi ATGT huyện: - Chi tiền mua hóa đơn thanh toán kinh phí hoạt động: - Chi tiền điện thắp sáng tháng 12/2015: * Tổng chi: Công tác Kế toán tháng 1+2/2016 - Chuyển lương tháng 1+2/2016 GV: - Chuyển BHXH tháng 1+2/2016 theo lương GV: - Chuyển tiền theo Nghị định 116 vào tài khoản GV: - Chuyển PCTH thể dục tháng 12/2015 vào tài khoản GV: - Chuyển BHXH tháng 1+2/2016 của GV: - Chuyển kinh phí Công đoàn tháng 1+2/2016: Công tác Thủ quỷ - Báo cáo công tác thu, chi tháng 1/2016. + Thu: - Chuyển tồn tháng 12/2015 chuyển sang tháng 1/2016: - Nhận tiền điện nước: * Tổng thu: + Chi: - Chi tiền điện thắp sáng tháng 1/2016: - Chi tiền nước sạch tháng 1/2016: * Tổng chi: - Tồn tháng 1/2016: * Nợ các cơ sở và quán:. 310.645 đồng. 608.000 đồng. 19.000.000 đồng. 6.712.000 đồng. 26.009.355 đồng. 7.829.000 đồng. 1.400.000 đồng. 1.050.000 đồng. 170.000 đồng. 1.055.000 đồng. 1.920.000 đồng. 78.500 đồng. 286.000 đồng. 500.000 đồng. 330.000 đồng. 1.840.000 đồng. 4.140.000 đồng. 300.000 đồng. 1.666.000 đồng. 237.000 đồng. 22.801.500 đồng. 306.823.977 đồng. 27.001.918 đồng. 330.646.643 đồng. 1.725.000 đồng. 56.733.668 đồng. 2.631.258 đồng.. 3.207.855 đồng. 1.156.000 đồng. 4.363.855 đồng. 245.000 đồng. 187.000 đồng. 432.000 đồng. 3.931.855 đồng..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Quán cô Tuyết (Tiền giấy, nước uống, tiếp khách): * Tổng nợ đến cuối tháng 1/2016 là: 1.2. Chuyên môn:. 6.113.000 đồng. 6.113.000 đồng.. Thực hiện chương trình học kì 2 đúng theo quy định; PHT tham gia chấm thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện theo phân công của Trưởng Phòng Giáo dục; kiểm tra nội bộ theo kế hoạch của nhà trường (Khối 3 xếp loại Tốt; Kiểm tra HĐSP thầy Cường xếp loại Tốt). Tham gia Hội thi Viết chữ đẹp cấp huyện có 01 em học sinh lớp 2.1 đạt giải khuyến khích. Chấm thi tiết dạy của giáo viên dự thi GVG cấp trường (Thầy Liền, cô Sen, thầy Cường, thầy Trung, thầy Kha, thầy Tiến, thầy Thái) tất cả đều đạt. Phân công giám khảo chấm SKKN giáo viên dạy giỏi cấp trường. GVCN nộp danh sách và kế hoạch dạy phụ đạo học sinh chưa đạt. Tồn tại: Trong tháng 01/2016 chưa tổ chức Hội thi Đồ dùng dạy học cấp trường. 1.3. Đoàn thể: * Đoàn đội: Tuyên truyền ngày SVHS 9/1; nhắc nhở học sinh thực hiện vệ sinh trước giờ học. Báo cáo sơ kết học kì 1 về huyện Đoàn; Đưa học sinh thi VSCĐ và Hội khỏe phù đổng. * YTTH: Kiểm tra tủ thuốc; cấp phát thuốc thông thường; bổ sung hồ sơ y tế trường học; tuyên truyền giáo dục sức khỏe học sinh. * CTĐ: Vận động CB-GV-NV hiến máu nhân đạo, lập danh sách giáo viên đăng ký hiến máu về CTĐ xã. Tuy nhiên không có giáo viên đi hiến máu, vận động học sinh thực hiện vệ sinh ở 02 điểm trường lẻ. * Khuyến học: Tham mưu với Hội khuyến học xã chuẩn bị Đại hội khuyến học xã; Thu hội phí khuyến học 2015 và 2016. Tiếp tục vận động gây quỹ khuyến học cuối năm học. 2. Kết quả xét thi đua: Tháng 12 TT. Họ và tên. Tháng 01/2016. Học kì 1. Điểm. Xếp loại. Điểm. Xếp loại. Điểm. Xế p lo ại. 1. Đồng Việt Hải. 150. A. 150. A. 150. A. 2. Lê Thị Hương Sen. 150. A. 151,25. A. 140. A. 3. Nguyễn Thị Trinh. 150. A. 151,25. A. 150. A. 4. Nguyễn Văn Sử. 150. A. 150. A. 150. A. 5. Cao Thị Hồng Điệp. 140. A. 148,7. A. 150. A. 6. Nguyễn Thanh Tiến. 150. A. 150. A. 150. A.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7. Nguyễn Văn Kha. 150. A. 151,2. A. 140. A. 8. Nguyễn Thị Liên. 150. A. 150. A. 150. A. 9. Võ Hùng Cường. 150. A. 152,5. A. 150. A. 10. Cao Văn Chinh. 150. A. 150. A. 145. A. 11. Nguyễn Thanh Bình. 150. A. 150. A. 150. A. 12. Lê Thanh Hồng. 150. A. 152,5. A. 150. A. 13. Nguyễn Văn Phong. 130. A. 145. A. 150. A. 14. Nguyễn Trường Trung. 150. A. 151,2. A. 150. A. 15. Phan Văn Thức. 130. A. 140. A. 145. A. 16. Nguyễn Văn Liền. 150. A. 150. A. 140. A. 17. Nguyễn Hoàng Linh. 150. A. 146,2. A. 135. A. 18. Nguyễn Thanh Tiền. 150. A. 149,5. A. 150. A. 19. Lê Thành Phương. 150. A. 150. A. 150. A. 20. Trần Thanh Mường. 150. A. 150. A. 150. A. 21. Lâm Hồng Thái. 150. A. 147,5. A. 150. A. 22. Cao Thị Thanh Thúy. 150. A. 147,5. A. 150. A. 23. Lê Văn Đẳng. 150. A. 145. A. 140. A. 24. Nguyễn Thành Tuân. 150. A. 150. A. 150. A. 25. Võ Thành Tâm. 150. A. 150. A. 150. A. 26. Nguyễn Văn Trước. 150. A. 146,2. A. 150. A. 27. Đồ Thị Mỹ Hạnh. 150. A. 150. A. 150. A. 28. Nguyễn Văn Luân. 150. A. 147,5. A. 150. A. Nơi nhận:. HIỆU TRƯỞNG. - BGH trường; - CB-GV-NV trường; - Lưu: VT. MHT.. Nguyễn Thành Tuân.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>