Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.32 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: -Mol là gì?. -Tìm khối lượng mol của: +1mol Zn. +1mol CuO. Câu 2: Tìm thể tích Của: *1mol khí NH3 . *0,5mol H2. (Các khí đo ĐKTC). Trả lời. Mol là lượng chất có chứa N(6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.. M Zn 65( gam) M CuO 80( gam) Trả lời. *1mol khí NH3 = 22,4 lít. *0,5 mol khí H2 = =0,5 x 22,4 = 11,2 lít..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO? II.CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT NHƯ THẾ NÀO?. III.LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất nh thế nào? VÝ dô 1: TÝnh khèi lîng cña 0,15 mol CO2 Khèi lîng CO2 = 0,15. x. Khèi lîng chÊt = Sè mol x. 44. = 6,6 (g). Khèi lîng mol. Nếu đặt: m: khèi lîng chÊt ( g) n: sè mol ( mol) M: Khèi lîng mol (g) Ta cã: m =. Rót ra: n =. nxM m M. m Vµ:. M=. n.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ví dụ 3: H·y tÝnh sè mol cña 3,2 gam CuSO4. Híng dÉn: - Bíc 1: T×m khèi lîng mol cña chÊt MCuSO = 64 + 32 + 4 x 16 = 160 (g) 4. - Bớc 2: áp dụng công thức để tính toán m n M. nCuSO4 . mCuSO4 M CuSO4. 3, 2 0, 02(mol ) 160. -Bước 3: Kết luận: Vậy số mol của CuSO4 là 0,02 mol.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> VÝ dô 4: H·y tÝnh khèi lîng cña khí SO2 trong c¸c tr êng hîp sau. a. 1 mol khí SO2 b. 0,25 mol khí SO2 a. n mol khí SO2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bµi 5. Hoµn thµnh b¶ng th«ng tin sau: ChÊt. n. m. Cu. 0,025 mol. 1,6 gam. 64 gam. O2. 0,5 mol. 16 gam. 32 gam. SO2. 0,4 mol. 25,6 gam. 64 gam. 124 gam. 62 gam. 31,75 gam. 127 gam. Na2O FeCl2. 2 mol. 0,25 mol. M.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi 1: Sè mol cña 28 gam Fe lµ: A. 1 mol B. 2 mol C. 0,5 mol D. 0,1 mol.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> . Bµi 2: Khèi lîng cña 0,25 mol phân tử khÝ nit¬ lµ:. A.. 3,5 gam. B.. 7 gam. C.. 14 gam. D.. 28 gam.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi 3: Khèi lîng cña 0,25 mol FeO là: A. 14 gam B. 4 gam C. 18 gam D. 28 gam.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> . Bµi 4: Khèi lîng cña 0,5 mol CuSO4:. A.. 60 gam. B.. 70 gam. C.. 80 gam. D.. 90 gam.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II/Chuyển đổi giữa lợng chất và thể tÝch chÊt khÝ nh thÕ nµo? §iÒu kiÖn tiªu chuÈn( ®ktc): + to = 00C + p= 1 atm hoặc 760mmHg → V= 22,4 lit.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> XÐt vÝ dô: TÝnh thÓ tÝch cña 0,15mol CO2 C¸ch tÝnh: ThÓ tÝch cña CO2 = 0,15. x 22,4 = 3,36 lit. ↔ ThÓ tÝch chÊt khÝ = Sè mol x 22,4. Nếu đặt: n: mol V: thÓ tÝch chÊt khÝ( ®ktc) Ta cã: V = n x 22,4 V Rót ra: n =. 22,4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> VÝ dô: H·y tÝnh thÓ tÝch cña khÝ oxi ( ë ®ktc). Sè mol 1 mol. C¸ch tÝnh. KÕt qu¶. VO2 1.22, 4. 22,4 (lít). 0,15 mol. VO2 0,15.22, 4. 3,36 (lít). n mol. VO2 n.22, 4. 22,4n (lít).
<span class='text_page_counter'>(16)</span>