Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

MA TRAN DE VA DE THI MON TIENG VIET CUOI NAM LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI NĂM </b>
<b> Năm học: 2015 - 2016</b>


<b>Lớp 5</b>


Trong mơn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc
thù của mơn học khơng thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề
sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng mơn Tiếng Việt.


Mạch kiến thức,
kĩ năng


Số câu
và số
điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng


TN
K
Q
T
L
HT
khác
TN


KQ TL <sub>khác</sub>HT TN<sub>KQ</sub> TL <sub>khác </sub>HT <sub>KQ</sub>TN TL <sub>khác</sub>HT


1.KiếnthứckỹnăngLuyện
từ & Câu(ghi rõ mảng


kiến thức được kiểm tra)


Số câu 1 2 1 1 <b>3</b> <b>2</b>


Số điểm 0,5 1,0 0,5 1 <b>1,5</b> <b>1,5</b>


2.
Đọc


a)Đọc to Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 5 <b>5</b>


b)Đọc hiểu Số câu 1 1 1 <b>1</b> <b>2</b>


Số điểm 0,5 0,5 1 <b>0,5</b> <b>1,5</b>


3.Viết a) Chính tả (ghi
rõ tên đoạn viết
hoặc bài viết)


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 4 <b>4,0</b>


b) Bài tập(ghi rõ
mảng kiến thức
được kiểm tra)


Số câu 1 <b>1</b>



Số điểm 1 <b>1</b>


4.
(viết
văn)


Tập làm văn
(Thể loại)


Số câu 1 <b>1</b>


Số điểm 5 <b>5</b>


<b>Tổng</b>


<b>Số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>4</b> <b>6</b> <b>2</b>


<b>Số điểm</b> <b>1,0</b> <b>0,5</b> <b>9</b> <b>1</b> <b>6,5</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>9</b> <b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên học sinh:………...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM: 2015 - 2016</b>
<b>MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 5</b>


<b>Thời gian: 60 phút (khơng kể phát đề)</b>
<b>I. CHÍNH TẢ (nghe - viết): 5 điểm</b>


1 Bài viết: (4 điểm).GV đọc cho học sinh viết bài : Con gái ( SGK Tiếng Việt 5 tập 2
trang 112) đoạn: Từ “ Mẹ sắp sinh em bé……tức ghê!.”



2. Bài tập: (1 điểm). Điền vào chỗ chấm <i>l</i> hay <i>n</i>


….áo động, hỗn ….áo, béo…úc …ích, …..úc lỉu.
<b>II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (3điểm)</b>


Câu 1: (0,5 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


Trong cụm từ “vàng mở gà, vàng chanh, hồng cánh sen, hồng đào, xanh hồ thủy...” dấu
phẩy có tác dụng gì?


A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.


Câu 2: (0,5 điểm). Xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu sau :


Những nương lúa quanh năm khát nước được thay dần bằng ruộng bậc thang.
Chủ ngữ : ...
Vị ngữ :...


<b>Câu 3</b>. (0,5 điểm). Tìm danh từ riêng , tính từ có trong câu sau:


Khách đến xã Bắc Hưng, huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phịng sẽ khơng khỏi ngỡ
ngàng thấy những dịng mương nổi ngoằn ngoèo vắt ngang những thửa ruộng xanh tốt.
Danh từ riêng:………


………..
Tính từ:……….
………..



<b>Câu 4</b>. (1,5 điểm) a.Viết một câu có sử dụng cặp quan hệ từ chỉ tăng tiến


...
...
b. Đặt một câu ghép có dùng từ nối: ………


………..
c. Đặt một câu ghép không dùng từ nối:………..
………..


<b>III. TẬP LÀM VĂN (5 điểm)</b>


Đề bài: Em hãy miêu tả một con vật nuôi ở nhà (hoặc nhà bạn em ) mà em yêu thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×