Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI. Năm học: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Họ tên học sinh: ……………………………………………………SBD:……………………………. Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau a) (1,0 điểm). x 2 2 x 6 1 2 x.. b) (1,0 điểm) x 8 x 7 x 2 10 x 6. 3 x 2 y c) (1,0 điểm) 3y 2 x . 4 x . 4 y. Bài 2: Tìm giá trị tham số m sao cho a) (1,0 điểm) Phương trình 9m 2 x 1 x 3m có nghiệm tùy ý. b) (1,0 điểm) Phương trình x 2 2 m 1 x m 2 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa:. Bài 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 9 x . 3x 1 với x 1. x 1. Bài 4: Cho tứ giác ABCD.. a) (1,0 điểm) Chứng minh: AB 2 CD 2 AD 2 CB 2 2. AC. DB . b) (1,0 điểm) Tìm tập hợp các điểm M sao cho 2 MB MC MD 3 MA MB . Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ABC có A 3;1 , B 4;2 , C 2;2 . a) (1,0 điểm) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC . 135o b) (1,0 điểm) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM 2 và BAM .. HẾT. x1. x2. . x2 x1. 3..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 x2 2 x 6 1 2 x. Bài 1a:. 1đ. 1 2x 0 Pt 2 2 x 2 x 6 1 2 x 1 x x 1 2 3 x 2 2 x 5 0 . 0.25x2. 0.25x2. Bài 1b: x 8 x 7 x 2 10 x 6 ĐK: x 7 Biến đổi:. x 8 . 1đ. . 0.25. . x 7 3 x 2 7 x 18 0. x 8 x 2 x 9 0 x7 3 x 2 (nhận) x 8. x 9 . 0.25. ( x 8)( x 7 2). 1 0 ) x7 3 x 7 3 Phải lý luận biểu thức trong ngoặc âm mới cho 0.25 4 3 x 2 y x Bài 1c: 3 y 2 x 4 y (Vì x 7 nên. 0.25. 0.25. 1đ. ĐK: x 0 , y 0. 3 x 2 2 xy 4 (1) Hpt 2 3y 2 xy 4 (2). yx 3 x y x y 0 y x x 2 y 2 Thay y x vào (1) : x2 4 x 2 y 2 2 5 2 5 y x 5 5 Thay y x vào (1): 5x 2 4 2 5 2 5 y x 5 5 (1) (2):. 0.25. 0.25 0.25. 0.25. 2 5 2 5 2 5 2 5 Hpt có các nghiệm là: 2 ; 2 ; 2; 2 ; ; ; ; . 5 5 5 5 Bài 2a: 9 m2 x 1 x 3 m có nghiệm tùy ý.. . . 1đ. Pt 9m 2 1 x 3m 1 0. 0.25. 9m 2 1 0 Pt có nghiệm tùy ý 3m 1 0. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 m 3 m1 3. m. 1 3. Bài 2b: x 2 2 m 1 x m2 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa: Pt có hai nghiệm 0 m . 0.252. x1. x2. . x2 x1. 3. 1đ. 3 2. 0.25. x1 x2 2 m 1 và x1 . x2 m 2 4. 0.25. 2. x1 x2 5 x1 x2 0 m 2 8m 16 0. 0.25. m 4 (nhận). Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của y 9 x . 0.25. 3x 1 với x 1 x1. 1đ. 4 4 12 2 9 x 1 . 12 24 x 1 x 1 5 Đẳng thức xảy ra khi x 3 ymin 24 Bài 4a: AB2 CD 2 AD 2 CB2 2. AC . DB 2 2 2 2 VT = AB AD CD CB AB AD AB AD CD CB CD CB DB AB AD CD CB 2. AC. DB VP Bài 4b: 2 MB MC MD 3 MA MB 2 MB MC MD 3 MA MB 2 3 MG 3 2 MI y 9 x 1 . . . . . . 0.25x2 0.25 0.25 1đ. . 0.25x2. . 0.25x2 1đ 0.25x2. (G là trọng tâm BCD ; I trung điểm AB) MG MI Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng GI. Bài 5a: Tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC với A 3;1 , B 4; 2 , C 2 ; 2 .. 0.25 0.25 1đ. I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IA = IB = IC. xy5 5 x y 1 x 1 . Vậy I 1; 4 y 4. 135 0 Bài 5b: AM 2 và BAM . 2. 0.25 0.25x2 0.25 1đ. 2. M x; y ; AM 2 x 3 y 1 4 xy2 AB . AM AB . AM .cos BAM (1) & (2) M 1;1 hoặc M 3; 1 . (1). 0.25. (2). 0.25 0.25x2. HẾT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>