Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Chương V. §2. Trình bày một mẫu số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.72 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo đến tham dự giờ học !.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ • Để điều tra chiều cao của học sinh nữ lớp 10D3 trường THPT Công Nghiệp Việt Trì người ta chọn ra 30 học sinh, thống kê chiều cao của các học sinh đó ta thu được mẫu số liệu sau: 160. 160. 160. 160. 162. 163. 164. 164. 164. 165. 165. 165. 166. 166. 166. 166. 167. 167. 168. 169. 169. 170. 170. 171. 171. 171. 172. 174. 174. 174.  Dấu hiệu điều tra ?  Đơn vị điều tra ? Kích thước mẫu? Các giá trị khác nhau ?.  Chiều cao của học sinh nữ lớp 10D3  Một bạn học sinh nữ  Kích thước mẫu: 30 160, 162, 163, 164, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 174.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 68+69. Bài 2 TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU 1. Bảng phân bố tần số - tần suất. 160. 160. 160. 160. 162. 163. 164. 164. 164. 165. 165. 165. 166. 166. 166. 166. 167. 167. 168. 169. 169. 170. 170. 171. 171. 171. 172. 174. 174. 174. .  Có bao nhiêu số liệu khác nhau?  Có bao nhiêu bạn HS có chiều cao 160, 162,…,172, 174 ?. Có 13 giá trị khác nhau: Xi Với i=1,2,…,13. xi. 160 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 174. ni. 4. 1. 1 3. 3 4. 2. 1 2. 2. 3. 1 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trong vÝ dô trªn ta thÊy: Gi¸ trÞ 160 xuÊt hiÖn 4 lÇn Gi¸ trÞ 162 xuÊt hiÖn 1 lÇn Gi¸ trÞ 163 xuÊt hiÖn 1 lÇn Gi¸ trÞ 164 xuÊt hiÖn 3 lÇn Gi¸ trÞ 165 xuÊt hiÖn 3 lÇn Gi¸ trÞ 166 xuÊt hiÖn 4 lÇn Gi¸ trÞ 167 xuÊt hiÖn 2 lÇn. Gi¸ trÞ 168 xuÊt hiÖn 1 lÇn Gi¸ trÞ 169 xuÊt hiÖn 2 lÇn Gi¸ trÞ 170 xuÊt hiÖn 2 lÇn Gi¸ trÞ 171 xuÊt hiÖn 3 lÇn Gi¸ trÞ 172 xuÊt hiÖn 1 lÇn Gi¸ trÞ 174 xuÊt hiÖn 3 lÇn. Giá trị x1=160 xuất Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số hiện 4 lần, ta gọi n1=4 liệu được gọi là tần số của giá trị đó. là tần số của giá trị x1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó.. Bảng phân bố tần số (bảng tần số) Giá trị xi Tần số ni Tần Suất. 160 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 174 4. 1. 1. 13,3 3,3 3,3. 3. 3. 10. 10. 4. 2. 1. 13,3 6,7 3,3. 2. 2. 3. 1. 3. 6,7. 6,7. 10. 3,3 10. ni Từ bảng phân bố tần số hãy tính tỉ số: fi = ? N Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N. ni fi = N. N= 30.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU. 2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp : Ví dụ: Đo chiều cao của 36 học sinh được bảng sau : 160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174 NHIỀUGIÁ GIÁTRỊ TRỊ NHIỀU VẬY TACÁC SẼQUÁ CHIA THÀNH LOẠI QUÁ !!!!!! SIZE ÁO 5SAO LỚP !!!CỠ) (KÍCH LÀM SAO ĐÂY??? LÀM ĐÂY???  S4: Từ 160cm  162 cm.  S3 Từ 163cm  S2: Từ 166cm  S1: Từ 169cm  S0: từ 172 cm.  165cm  168cm  171cm  174 cm. THÔNG TINTỪ TỪNHÀ NHÀ THIẾT KẾ Lớp TầnTHIẾT số THÔNG TIN KẾ.  160 ; 162] 6 CÁC LOẠI SIZE ? ÁO  163 ; 165] (KÍCH CỠ) ? 12  S4: Từ 160cm  162 cm. 1?0  166 ]  S;3 168 Từ 163cm  165cm  S2;: 171  169 ] Từ 166cm  168cm ?5  S;1:174 Từ 169cm  171cm? 3  172   S0: từ 172 cm  174 cm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. Ts. Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp  160 ; 162 ]  163 ; 165 ]  166 ; 168 ]  169 ; 171 ]  172 ; 174 . Lớp Tần số. 6 12 10 5 3 N = 36. Bảng phân bố Tần số-tần suất Ghép lớp. Tần suất(%) Từ bảng 16,67 ? bố tần phân ? hãy số33,33 bên ?các giá tính 27,78 ? tần trị13,89 của suất ?tương 8,33 ứng? Bảng phân bố Tần số ghép lớp. cy.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. Ví dụ: Đo chiều cao của 30 học sinh được bảng sau : 160 160 160 160 162 163 164 164 164 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 169 169 170 170 171 171 171 172 174 174 174. ?. Hãy lập bảng phân bố tần suất lớp ghép với các lớp như sau: [159,5;162,5), [162,5; 165,5), [165,5;168,5),[168,5;171,5),[171,5;174,5).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp. Lớp. Tần số. Tần suất %. [159,5;162,5) [162,5; 165,5) [165,5;168,5) [168,5;171,5) [171,5;174,5). 5 7 7 7 4 N = 30. ? ? ? ? ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 2: TRÌNH BÀY MỘT MẪU SỐ LIỆU. Điểm kiểm tra môn Toán của 40 em học sinh lớp 10D3 được ghi lại như sau: 3 8 5 9 2 7 6 5 66 7 3 8 5 9 2 7 6 5 10 10 666 88. 44 777 55. 77 777 666. 55 44 55. 55 55 99. 88 55 777. 55 10 10 55. 88 55 44. 77. 66. 66 33. 55 88. Câu 1: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: a. 8 b. 9 c. 10 d. 40 Câu 2: Tần số của nửa khoảng [6,8) là: a. 12 b. 13 c. 17 d.18 Câu 3: Tần suất của nửa khoảng [6,8) là: a. 32,5% b. 7,5% c. 2% d.23,5%.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Còng cè cè Còng 1. Tần số là gì? Số lần xất hiện của mỗi giá trị trong mẫu số liệu đợc gọi là tần số của giá trị đó. 2. Tần suất là gì? TÇn suÊt fi cña gi¸ trÞ xi lµ tØ sè gi÷a tÇn sè ni vµ kÝch thíc mÉu N fi = ni/N 3. Thế nào là bảng phân bố tần số - tần suất? Các số liệu thống kê có gắn với tần số, tần suất và đợc cho thành bảng. Bảng này đợc gọi là bảng tần số - tần suất. 3. Thế nào là bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp? Các số liệu thống kê đợc chia theo lớp, có gắn với tần số, tần suất và đợc cho thành bảng. Bảng này đợc gọi là bảng tần số tần suất ghép lớp..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. C¸c em vÒ nhµ lµm bµi tËp 3, 4, 5 Trang 168 SGK.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×