Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.62 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG. KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 ( 1. điểm ). Tìm tập xác định của hàm số: a) y . x3 . x 5x 6 2. b) y 4 x 2 x. Câu 2 ( 2. điểm ). Giải các phương trình 2 2 a) (2 x 1) ( x 1) 9.. b) c). x 2 3x 11 2 x 1. 2x 1 1 x 1 x2 x2. Câu 3 (1 điểm5 ). . . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai véc-tơ a (1; 3), b (1; 3 ) . . . . . Tính | a |, | b |, a.b , và góc hợp bởi hai véc-tơ a , b . Câu 4 (1 điểm5 ). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(4; 2), B ( 2; 0), C (2; 4). Chứng minh tam giác ABC vuông. Câu 5 (1 điểm5 ). Cho phương trình x 2 2(1 m) x 4m 4 0. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn ( x1 x2 ) 2 x1 x2 16 Câu 6 (1 điểm5 ). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(0;1 3), B(2;1+ 3) và đường thẳng (d ) :3 x y 2 0. Tìm điểm C trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC là tam giác đều. Câu 7 ( 1 điểm ). Giải phương trình 4 x 2 16 5 x 2 x 4 x 4 8 0. HẾT..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I –2019 – 2020 MÔN: TOÁN – KHỐI 10. Câu 1.(1 điểm) x 1 D R \ 1; 6 (0, 25d ) x 6. a) Đk: x 2 5 x 6 0 (0, 25d ) . 4 x 0 x 4 (0, 25d ) D [4; 2](0, 25d ) 2 x 0 x 2. b) Đk: . Câu 2. (2điểm). x 1 2 2 2 (0, 25d ) a) (2 x 1) ( x 1) 9 3 x 6 x 9 0 (0,5d ) x 3 1 2 x 1 0 10 x x 3x 11 2 x 1 2 (0, 25) (0, 25) x (0, 25d ) 2 2 3 x 3x 11 (2 x 1) 3x 2 7 x 10 0 2. b) c). x 0 2x 1 1 2x 1 1 x2 x x 1 x 1 0 0 (0, 25d ) (0, 25d ) x2 x2 x2 x2 x2 x 1 Câu 3 (1 điểm5 ).. a (1; 3), b (1; 3 ) .. a.b 1 | a | 2, | b | 2 (0,5d), a.b 1 3 2 (0,5d ); cos(a, b ) (0, 25) (a, b ) 1200 (0, 25d ) 2 |a| |b |. Câu 4 (1 điểm5 ).. AB (6; 2); AC (2; 2); BC (4; 4) (0, 5d).. AB 2 40; AC 2 8; BC 2 32 (0, 5d ) AC 2 BC 2 AB 2 ABC vuong t a i C (0,5d ) .. Câu 5 (1 điểm5 ). m 1 m 2 2m 3; 0 (0, 25d ); x1 x2 2(1 m); x1 x2 4 4m (0, 25d ) m 3 m 2 ( x1 x2 )2 x1 x2 16 ( x1 x2 ) 2 3 x1 x2 16 (0,5 d) 4m 2 4m 24 0 : thỏa đk (0,5đ) m 3.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6 (1 điểm5 ). C ( x; y) (d ) C ( x;3x 2) AB (2; 0); AC (x; y 1 3); BC (x 2; y 1 3) (0, 25 d).. x 2 ( y 1 3) 2 4 AC AB Tam giác ABC đều (0,5đ). 2 2 2 2 AC BC x ( y 1 3) ( x 2) ( y 1 3) y 2 3 1 1 ( y 1 3)2 4 y 1 3 3 (0, 25d ) y 1 (0, 25d ) x 1 x 1 x 1. Các điểm cần tìm là C (1; 2 3 1); C (1;`1) (0,25đ). Câu 7 ( 1 điểm ). Giải phương trình 4 x 2 16 5 x 2 x 4 x 4 8 0 (1). Đk: x 4 , đặt t 2 x 4 x 4.Vi. x 4 x 4 nen t 0. (0đ25). t 2 5 x 12 4 x 2 16 4 x 2 16 5 x 12 t 2 t 5 . Vì t >0 nên t=5. (0 đ 25) t 4. PT (1) thành t 2 t 20 0 . x 4 x 4 t 5 2 x4 x4 5 (0, 25d ) 4( x 4) x 4 25 10 x 4 3 x 5 10 x 4 x 4 x 5 x 4 3x 5 0 2 (0, 25d ) x 85 9 x 130 x 425 0 (3x 5) 2 100( x 4) 9 .
<span class='text_page_counter'>(4)</span>