Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Slide tin học cơ sở chương 2 xử lý bảng tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.59 KB, 35 trang )

ng

th

an

co

ng

Chương 3:
Xử lý bảng tính

.c
om

MƠN HỌC: TIN HỌC CƠ SỞ

cu

u

du
o

Bộ môn Tin học cơ sở

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin

CuuDuongThanCong.com



/>

Nội dung chính

.c
om

ƒ Bài 1: Tổng quan

co

ng

ƒ Bài 2: Các hàm cơ bản

an

ƒ Bài 3: Định dạng bảng tính

ng

th

ƒ Bài 4: Các hàm điều khiển

u

du
o


ƒ Bài 5: Cơ sở dữ liệu

cu

ƒ Bài 6: Biểu đồ

2

CuuDuongThanCong.com

/>

.c
om

MICROSOFT EXCEL

ng

th

an

co

ng

Bài 2:
Các hàm cơ bản


cu

u

du
o

Bộ môn Tin học cơ sở

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin

CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung chính

.c
om

1. Giới thiệu hàm

co

ng

2. Nhóm hàm số


ng

th

4. Nhóm hàm thống kê

an

3. Nhóm hàm thời gian

u

du
o

5. Nhóm hàm chuỗi

cu

6. Nhóm hàm luận lý

4

CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung chính

.c

om

1. Giới thiệu hàm

co

ng

2. Nhóm hàm số

ng

th

4. Nhóm hàm thống kê

an

3. Nhóm hàm thời gian

u

du
o

5. Nhóm hàm chuỗi

cu

6. Nhóm hàm luận lý


5

CuuDuongThanCong.com

/>

Giới thiệu hàm

.c
om

ƒ Hàm: có chức năng tính tốn, tương tự hàm trong
tốn học.

ng

ƒ Cú pháp: Tên_hàm (các tham số)

an

co

Ví dụ: Sum(A1,15,Sum(B2,$C$5,D2:D7)

th

ƒ Các tham số phân cách bằng dấu phẩy.

du

o

ng

ƒ Tham số của hàm có thể là:
• Hằng số, hằng chuỗi

cu

u

• Địa chỉ ơ, vùng
• Các hàm khác

ƒ Hàm phải nằm trong một công thức.

CuuDuongThanCong.com

/>

Giới thiệu hàm

.c
om

ƒ Thư viện hàm Excel chứa hơn 300 hàm.

ng

ƒ Khi học về một hàm, cần tìm hiểu những điểm sau:


an

co

• Tên hàm: thường là một động từ tiếng Anh tương ứng.

th

• Ý nghĩa: hàm có chức năng gì, kết quả mà hàm trả về?

u

Ví dụ:

du
o

ng

• Cú pháp: số tham số, kiểu dữ liệu của từng tham số.

cu

Sum(3,20,0,15) Ỉ 38
Sum(3,“20”,15) Ỉ Báo lỗi, vì “20” khơng phải là giá trị số

CuuDuongThanCong.com

/>


Nội dung chính

.c
om

1. Giới thiệu hàm
2. Nhóm hàm số

ng

th

¾ Hàm chia dư
¾ Hàm làm trịn

co

an

¾ Hàm lấy phần ngun

ng

¾ Hàm lấy giá trị tuyệt đối

du
o

3. Nhóm hàm thời gian


cu

u

4. Nhóm hàm thống kê
5. Nhóm hàm chuỗi
6. Nhóm hàm luận lý

CuuDuongThanCong.com

/>

Nhóm hàm số

.c
om

ƒ Xử lý kiểu dữ liệu số hoặc thời gian.



Hàm lấy phần ngun



Hàm chia dư




Hàm làm trịn





co

Hàm lấy giá trị tuyệt đối

cu

u

du
o

ng

th

an



ng

ƒ Một số hàm:

CuuDuongThanCong.com


/>

ƒ

Cú pháp:
Abs(số)

u

du
o

ng

th

an

co

ng

Hàm trả về giá trị tuyệt đối của số.

cu

ƒ

.c

om

Hàm lấy giá trị tuyệt đối

CuuDuongThanCong.com

/>

ƒ

Cú pháp:
Int(số)

u

du
o

ng

th

an

co

ng

Hàm trả về phần nguyên của số.


cu

ƒ

.c
om

Hàm lấy phần nguyên

CuuDuongThanCong.com

/>

Hàm chia dư
Cú pháp:
Mod(số bị chia,số chia)

ƒ

Hàm trả về phần dư của phép chia hai tham số.

cu

u

du
o

ng


th

an

co

ng

.c
om

ƒ

=10/3

CuuDuongThanCong.com

/>

Hàm làm trịn
Cú pháp:
Round(số,vị trí làm trịn)

ƒ

Hàm trả về giá trị làm trịn của số, tùy theo vị
trí làm trịn.

cu


u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

ƒ

=Round (1234.345, -2)

CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung chính

.c
om


1. Giới thiệu hàm

ng

2. Nhóm hàm số

co

3. Nhóm hàm thời gian

an

¾ Hàm trích các thành phần thời gian

ng

th

¾ Hàm lấy thời gian hiện tại

du
o

¾ Hàm chuyển đổi dữ liệu thời gian

cu

u


4. Nhóm hàm thống kê
5. Nhóm hàm chuỗi
6. Nhóm hàm luận lý

CuuDuongThanCong.com

/>

Hàm trích các thành phần thời gian
Một giá trị thời gian gồm 6 thành phần:

.c
om

ƒ

ng

tháng/ngày/năm giờ:phút:giây
Giá trị giờ

co

Giá trị ngày

Thời gian có thể gồm cả hai, hoặc một trong hai
giá trị ngày, giờ.

ƒ


Hàm trích thành phần thời gian: Day, Month,
Year, Hour, Minute, Second nhận vào một tham
số là giá trị ngày hoặc giờ, và trả về giá trị của
thành phần tương ứng.

cu

u

du
o

ng

th

an

ƒ

CuuDuongThanCong.com

/>

th

an

=Day (A2)


co

ng

.c
om

Hàm trích các thành phần thời gian

cu

u

du
o

ng

=Month (A2)
=Year (A2)
=Hour (A2)
=Minute (A2)

Lỗi sai kiểu dữ liệu.
E2 chứa giá trị thời
gian không đúng.

=Second (A2)

CuuDuongThanCong.com


/>

ƒ

Cú pháp:
Now()

u

du
o

ng

th

an

co

ng

Hàm khơng có tham số. Kết quả trả về là giá trị
thời gian theo đồng hồ của máy tính.

cu

ƒ


.c
om

Hàm lấy thời gian hiện tại

=YEAR (NOW() )

CuuDuongThanCong.com

/>

Hàm chuyển đổi dữ liệu thời gian

ng

du
o

ng

th

an

co

Time(giờ,phút,giây)

.c
om


Hàm chuyển đổi các số thành dữ liệu thời gian:
Date(năm,tháng,ngày)

u

=DATE (B4, B5, B3)

cu

ƒ

=TIME (B6, B7, B8)

CuuDuongThanCong.com

/>

Nội dung chính

.c
om

1. Giới thiệu hàm
2. Nhóm hàm số
4. Nhóm hàm thống kê

co

ng


3. Nhóm hàm thời gian
Hàm tính trung bình cộng

¾

Hàm đếm giá trị số

¾

Hàm đếm giá trị khác rỗng

¾

Hàm lấy giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

¾

Hàm tính tổng

¾

Hàm xếp hạng

cu

u

du
o


ng

th

an

¾

5. Nhóm hàm chuỗi
6. Nhóm hàm luận lý

CuuDuongThanCong.com

/>

Hàm tính trung bình cộng

.c
om

ng

co
an
th
ng
du
o
u


ƒ

Cú pháp:
Average(tham số 1,tham số 2,…)
Hàm trả về trung bình cộng của các tham số.

cu

ƒ

CuuDuongThanCong.com

=Average(3,B3,3)

/>

Hàm đếm giá trị số

.c
om

ng

co

an
th
ng
du

o
u

ƒ

Cú pháp
Count(tham số 1,tham số 2,…)
Hàm nhận vào từ 1 Ỉ 30 tham số, và trả về số
các tham số có kiểu dữ liệu số.

cu

ƒ

CuuDuongThanCong.com

/>

Hàm đếm giá trị khác rỗng

.c
om

ng

co

an
th
ng

du
o
u

ƒ

Cú pháp:
CountA(tham số 1,tham số 2,…)
Hàm nhận vào từ 1 đến 30 tham số, và trả về số
lượng tham số khác rỗng.

cu

ƒ

CuuDuongThanCong.com

Ô B4 rỗng nên không được đếm.
Hằng chuỗi “” thực sự là một chuỗi có
độ dài 0, hàm sẽ đếm tham số này

/>

Hàm lấy giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
Cú pháp:
Max(tham số 1,tham số 2,…)
Min(tham số 1,tham số 2,…)
Hàm nhận vào từ 1 đến 30 tham số, trả về giá trị
số lớn nhất, nhỏ nhất
Tham số không hợp lệ


co

an

th
ng
du
o
u

=Max( B2:B5,1)

cu

ƒ

ng

.c
om

ƒ

=Min( B2:B5,1)

CuuDuongThanCong.com

/>


Hàm tính tổng
Cú pháp:
Sum(tham số 1,tham số 2,…)

ƒ

Hàm nhận vào từ 1 đến 30 tham số, trả về tổng
các giá trị số.

cu

u

du
o

ng

th

an

co

ng

.c
om

ƒ


CuuDuongThanCong.com

/>

Hàm xếp hạng
Cú pháp:

.c
om

ƒ

Hàm nhận vào 3 tham số:

Giá trị xếp hạng: giá trị sẽ được xếp hạng so với các giá
trị trong Vùng xếp hạng



Vùng xếp hạng: gồm tồn bộ các giá trị dùng để xếp
hạng cho Giá trị xếp hạng



Kiểu xếp hạng: 0 hoặc 1

u

du

o

ng

th

an

co



− 0: xếp hạng tăng dần theo giá trị xếp hạng giảm dần
Ví dụ: xếp hạng học sinh theo điểm trung bình

cu

ƒ

ng

Rank(giá trị xếp hạng,vùng xếp hạng,kiểu)

− 1: xếp hạng tăng dần theo giá trị xếp hạng tăng dần
Ví dụ: xếp hạng vận động viên điền kinh theo thời gian thi đấu

CuuDuongThanCong.com

/>


×