Công cụ Advanced Filter
Trong thao tác này cần tạo trước vùng CSDL,
vùng điều kiện và vùng trích dữ liệu.
co
ng
•
.c
om
Cơng cụ Advanced Filter
cơng thức
vùng điều
kiện
u
du
o
ng
th
an
vùng
CSDL
vùng điều
kiện
cu
vùng trích
dữ liệu
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
1
/>
Tạo vùng điều kiện (Criteria):
Vùng điều kiện ở ngoài phạm vi vùng cơ sở dữ liệu.
−
Phải có dịng chứa tiêu đề (lấy tiêu đề của vùng Cơ sở dữ
co
ng
−
an
liệu làm tiêu đề) và các dòng chứa điều kiện (các điều kiện
th
cùng dòng là phép AND, các điều kiện khác dòng là phép
du
o
Điều kiện dạng công thức: ô tiêu đề phải khác các tiêu đề
trong vùng Cơ sở dữ liệu. Ô điều kiện phải lấy địa chỉ ô
u
−
ng
OR)
của mẩu tin đầu tiên để so sánh.
cu
•
.c
om
Cơng cụ Advanced Filter (tiếp theo)
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
2
/>
Cơng cụ Advanced Filter (tiếp theo)
TÊN
TN
M*
TÊN
an
th
LA?
>=5
ĐIỂM
>=5
nữ
>=5
>=7
nam
ng
PHÁI
du
o
cu
TRUE
ĐIỂM
u
Điều kiện
ĐIỂM
co
TÊN
.c
om
Ví dụ vùng điều kiện:
ng
•
PHÁI
nam
=LEFT(B3,1)<>”N”
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
3
/>
Công cụ Advanced Filter (tiếp theo)
Nhấp vào một ô bất kỳ trong vùng Cơ sở dữ liệu.
•
Data > Filter > Advanced Filter
co
an
th
ng
Chọn địa chỉ vùng CSDL
ng
Chọn nút copy to another
location
.c
om
•
du
o
Chọn địa chỉ vùng điều kiện
cu
u
Chọn địa chỉ vùng kết quả
Chọn Unique records only, khi
trích những dịng dữ liệu trùng
nhau chỉ trích một dịng
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
4
/>
Cơng cụ Advanced Filter (tiếp theo)
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
• Nhấp chuột chọn nút OK các mẫu tin thỏa điều kiện trong
vùng điều kiện sẽ được chép vào vùng trích dữ liệu
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
5
/>
Chức năng Subtotals cho phép tạo các dòng tổng kết
ng
trong một cơ sở dữ liệu, Subtotals sẽ chèn tại vị trí cần
co
thiết các tính tốn thống kê theo u cầu người sử
an
dụng.
Sắp xếp danh sách theo cột cần tạo Subtotals
−
Đặt con trỏ trong vùng cơ sở dữ liệu.
−
Data/ Subtotals...
u
du
o
ng
th
−
cu
•
.c
om
Subtotals
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
6
/>
Subtotals
.c
om
Chọn cột để chèn các dịng
thống kê
co
ng
Chọn hàm để tính tốn tổng
kết dữ liệu
th
du
o
ng
Thay thế các dịng tổng kết
cũ khi tạo mới
an
Chọn các cột cần tính tốn
cu
u
Chèn dấu ngắt trang tại mỗi
vị trí có dịng tổng kết
Đặt dịng tổng kết ở cuối
nhóm
Hủy bỏ các dịng tổng kết
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
7
/>
Subtotals
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
• Ví dụ: Tính trung bình các cột THCB, WORD, EXCEL, ĐIỂM
TB theo sự thay đổi của cột XẾP LOẠI
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
8
/>
.c
om
Nội dung chính
Nhóm hàm điều kiện
Nhóm hàm tìm kiếm
Nhóm hàm tham chiếu
du
o
ng
th
an
co
ng
Hàm INDEX()
•
Hàm MATCH()
cu
u
•
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
9
/>
Nhóm hàm tham chiếu - Hàm INDEX()
Hàm tham chiếu:
.c
om
1.
INDEX(array,row_num,col_num)
•
INDEX(ref,row_num,col_num,area_num)
•
Kết quả: Trả về tham chiếu hoặc giá trị tại ơ
có địa chỉ (row_num,col_num) nằm trong
bảng array hoặc vùng ref
•
area_num: thứ tự vùng có thể chọn trong số
các vùng của ref nếu ref gồm nhiều vùng.
Mặc định = 1
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
•
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
10
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Nhóm hàm tham chiếu - Hàm INDEX()
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
11
/>
Nhóm hàm tham chiếu - Hàm MATCH()
Hàm đối chiếu:
.c
om
2.
MATCH(lookup_val, lookup_array, match_type)
•
Kết quả: Trả về vị trí tương đối của phần tử
giống với lookup_val trong lookup_array
•
match_type: =1: lookup_array phải được sắp
xếp tăng dần và tìm giá trị ≤ lookup_val
du
o
ng
th
an
co
ng
•
cu
u
− = 0: tìm chính xác lookup_val
− = -1: lookup_array phải được sắp xếp giảm
dần và tìm giá trị ≥ lookup_val
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
12
/>
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Nhóm hàm tham chiếu - Hàm MATCH()
Cơ sở dữ liệu trong Excel
CuuDuongThanCong.com
13
/>