ng
th
an
co
ng
Chương 3:
Xử lý bảng tính
.c
om
MƠN HỌC: TIN HỌC CƠ SỞ
cu
u
du
o
Bộ môn Tin học cơ sở
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin
CuuDuongThanCong.com
/>
Nội dung chính
.c
om
Bài 1: Tổng quan
co
ng
Bài 2: Các hàm cơ bản
an
Bài 3: Định dạng bảng tính
ng
th
Bài 4: Các hàm điều khiển
u
du
o
Bài 5: Cơ sở dữ liệu
cu
Bài 6: Biểu đồ
2
CuuDuongThanCong.com
/>
.c
om
MICROSOFT EXCEL
ng
th
an
co
ng
Bài 3:
Trình bày bảng tính
cu
u
du
o
Bộ mơn Tin học cơ sở
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin
CuuDuongThanCong.com
/>
Nội dung chính
.c
om
1. Định dạng bảng tính
co
ng
2. Định dạng dữ liệu số
an
3. In ấn
cu
u
du
o
ng
th
4. Giao tiếp với phần mềm khác
4
CuuDuongThanCong.com
/>
Nội dung chính
.c
om
1. Định dạng bảng tính
co
ng
th
¾ Trình bày nội dung
an
¾ Định kích thước dịng
ng
¾ Định kích thước cột
u
cu
3. In ấn
du
o
2. Định dạng dữ liệu số
4. Giao tiếp với phần mềm khác
CuuDuongThanCong.com
/>
Định độ rộng cột bằng chuột
.c
om
Định kích thước cột
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Nhấn và kéo chuột trên
đường biên phải của ký
hiệu cột để định độ rộng
CuuDuongThanCong.com
Nhấp đúp chuột để
Excel tự động định
độ rộng cột vừa với
nội dung các ô
/>
Định độ rộng cho nhiều cột:
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
1. Chọn các cột
2. Format > Column > Width…
3. Nhập độ rộng cột (điểm ảnh)
.c
om
Định kích thước cột
CuuDuongThanCong.com
/>
Định kích thước dịng
.c
om
Định chiều cao dịng bằng chuột
Nhấp đúp chuột để
Excel tự động định
chiều cao dòng vừa
với nội dung các ô
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Nhấn và kéo chuột
trên đường biên dưới
của ký hiệu dòng để
định chiều cao dòng
CuuDuongThanCong.com
/>
Định kích thước dịng
.c
om
Định chiều cao cho nhiều dịng:
2. Format > Row > Height…
ng
1. Chọn các dòng
cu
u
du
o
ng
th
an
co
3. Nhập chiều cao dòng (điểm ảnh)
CuuDuongThanCong.com
/>
Trình bày nội dung
Định dạng chữ
•
Đóng khung
•
…
ng
•
co
Canh biên
th
an
•
.c
om
Trình bày nội dung ô:
du
o
ng
Thao tác:
u
1. Chọn ô hay vùng cần định dạng.
cu
2. Format > Cells…
) Nhấp chuột phải > Format Cells…
) CTRL+1
CuuDuongThanCong.com
/>
Trình bày nội dung
.c
om
Canh biên: thẻ Alignment
Khoảng cách
biên trái
u
cu
Canh biên dọc
du
o
ng
th
an
co
ng
Canh biên ngang
Hiện văn bản
theo chiều dọc
CuuDuongThanCong.com
Cuộn văn bản trong
ơ thành nhiều dịng,
nếu dữ liệu dài hơn
độ rộng của cột
/>
Trình bày nội dung
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Định dạng chữ: thẻ Font
CuuDuongThanCong.com
/>
Trình bày nội dung
.c
om
Đóng khung: thẻ Border
Chọn kiểu
khung
Chọn màu
khung
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Định các
khung
CuuDuongThanCong.com
/>
Trình bày nội dung
Chọn màu tơ
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Tơ màu: thẻ Patterns
Chọn mẫu tô
CuuDuongThanCong.com
/>
Nội dung chính
.c
om
1. Định dạng bảng tính
ng
2. Định dạng dữ liệu số
an
co
3. In ấn
cu
u
du
o
ng
th
4. Giao tiếp với phần mềm khác
CuuDuongThanCong.com
/>
Định dạng dữ liệu số
.c
om
Thay đổi cách hiển thị số, không làm thay đổi giá trị.
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Số hiển thị trên
thanh công thức
CuuDuongThanCong.com
/>
Định dạng dữ liệu số
.c
om
Thẻ Number:
• Chọn loại định dạng:
ng
− Number: dạng số
du
o
− …
an
th
ng
− Percentage: phần
trăm
cu
u
− Custom: định dạng
dữ liệu theo theo
một chuỗi định dạng
được lập
CuuDuongThanCong.com
co
− Currency: dạng tiền
tệ
Định dạng General sẽ
hiện số mặc định như
khi được nhập vào
/>
Định dạng dữ liệu số
.c
om
Dạng số (Number)
Chèn dấu phân
cách hàng ngàn
Dạng hiển thị số âm
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Số chữ số lẻ
CuuDuongThanCong.com
/>
Định dạng dữ liệu số
.c
om
Dạng tiền tệ (Currency)
Ký hiệu tiền tệ
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Số chữ số lẻ
Dạng hiển thị số âm
CuuDuongThanCong.com
/>
Định dạng dữ liệu số
Dạng hiển thị
Dạng thức thời
gian theo quốc gia
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Dạng ngày (Date)
CuuDuongThanCong.com
/>
Định dạng tùy biến (Custom)
.c
om
Định dạng dữ liệu số
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
Nhập chuỗi định
dạng (format)
trong ơ Type
CuuDuongThanCong.com
Những chuỗi định dạng
có sẵn, hay đã được lập
/>
Định dạng dữ liệu số
•
.c
om
Định dạng tùy biến
Lập chuỗi định dạng số, dùng các ký hiệu sau:
co
ng
− # : đại diện cho một số, nếu khơng có số thì để trống
an
− 0 : đại diện cho một số, nếu khơng có số thì hiện số 0
th
− , . : dấu chấm thập phân và dấu phân cách hàng ngàn
ng
− Hằng chuỗi : hiển thị cùng với số, phía trước hay phía sau
u
Lập chuỗi định dạng thời gian, dùng các ký hiệu sau:
cu
•
du
o
(đặt trong cặp nháy kép)
d, m, y, h, m, s
tương ứng với 6 thành phần của một giá trị thời gian
CuuDuongThanCong.com
/>
Định dạng dữ liệu số
cu
u
du
o
ng
th
an
co
ng
.c
om
Định dạng tùy biến
CuuDuongThanCong.com
/>
Nội dung chính
.c
om
1. Định dạng bảng tính
ng
2. Định dạng dữ liệu
co
3. In ấn
th
an
¾ Thiết lập vùng in
du
o
ng
¾ In ra máy in
¾ Định dạng trang in
cu
u
¾ Tạo ngắt trang
4. Giao tiếp với phần mềm khác
CuuDuongThanCong.com
/>
In ra máy in
.c
om
Lệnh: File > Print…
)Phím tắt: CTRL+P
co
ng
Chọn máy in
th
an
Định các
trang in
du
o
ng
In toàn bộ các
trang trong vùng in
Số bản in
In một số
trang nhất
định
cu
u
Định thứ
tự khi in
nhiều bản
Xem trước
các trang in
CuuDuongThanCong.com
/>