Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE THI THU THPTQG 12A412A11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.33 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI Câu 1 (1,0 điểm).. ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2016 Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian phát đề). 4 2 C a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị   của hàm số y  x  4 x  3 .. b) xác định m để phương trình. . 1 4 x  2 x 2  2m  4 0 2 có 2 nghiệm phân biệt.. 4 2 2 Câu 1' (1,0 điểm). Cho hàm số y  x  2mx  m  m có đồ thị (Cm) . Với những giá trị nào của m thì đồ thị 0 (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có một góc bằng 120 .. H y= Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị   :. 2x + 1 x - 1 tại M  x0 ; y 0    H  có y0 5 .. Câu 3 (1,0 điểm). 2 z - 1) = 3 z +( i - 1) ( i + 2) a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: ( . Tính môđun của z . 2 b) Giải bất phương trình: log x  log x  6 0 .. x x x3 c) Giải phương trình: (3  5)  16.(3  5)  2 Câu 4 (1,0 điểm). 4. a) Tính tích phân. 3. I x  4  x  dx 0. . y. b) Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi. sin 2 x.  1  2 cos x . 2. , y 0, x   0;  . c) Tính thể tích khối tròn xoay qauy quanh trục Ox được giới hạn bởi:. y. 3ln x  1 , y 0, x   1;e  x. M 1; 0;0  N  0; 2; 0  P 0;0;3 Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm  , và  . MNP  MNP  Viết phương trình mặt phẳng  và viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với  . Câu 6 (1,0 điểm).. æ pö æ pö ÷ ÷ sin ç + 3 cos ç =1 çx + ÷ çx + ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç 3 3ø è ø è a) Giải phương trình .. b) Trong đợt ứng phó dịch Zika, WHO chọn 3 nhóm bác sĩ đi công tác ( mỗi nhóm 2 bác sĩ gồm 1 nam và 1 nữ). Biết rằng WHO có 8 bác sĩ nam và 6 bác sĩ nữ thích hợp trong đợt công tác này. Hãy cho biết WHO có bao nhiêu cách chọn ? 1 2 6 A2 x  Ax2  Cx3  10 x c) Giải bất phương trình: 2. Câu 7 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 và mặt bên BB ' C ' C là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' , BC ' . 2. C1 ) : ( x +1) + y 2 = 1 ( Oxy Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường tròn có phương trình. ( C ) : ( x - 1) và 2. 2. 2. +( y - 1) = 4. C C . Hãy viết các phương trình tiếp tuyến chung của  1  và  2  ..  x 2  2 x  2 3 y  1  1  x  2 y  2 y  2 3x  1  1  y Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  trên tập số thực..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 2 2 Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa điều kiện a  b  c 3 . Tìm giá trị lớn nhất của. 2. 2. 2.  a  2 ab  c   b  2 bc  a   c  2 ca  b  P         a 1 b 1 c 1       . biểu thức. ------Hết-----Đáp án (trang 01). Câu. Điểm. +Tập xác định: D   x 0  y 3 y / 4 x3  8 x , y / 0    x  2  y  1 +Sự biến thiên: .. Các khoảng đồng biến:. . 2;0. . và. . 2; . 0,25.  ; các khoảng nghịch biến:   ;  2  và  0; 2 . .Hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ = 3; đạt cực tiểu tại x  2 , yCT =  1. 0,25. lim y  lim  x  4 x  3  , lim y  lim  x  4 x  3  4. 2. 4. .Giới hạn x   x   +Bảng biến thiên. x  . x  . x. -. -. 2 0. y'. 2. +. 0. 2. 0. 0. +. 0,25. +. 3. y -1. -1. +Đồ thị: y. 1 (1,0đ). 3. A. -. -2. B. 2. 2. O. 1. 2. x. -1.  x 0 y 0  4 x ( x 2  m) 0   3  x   m 1' )  Ta có y 4 x  4mx ;. 0,25. (m < 0). A(0; m2  m), B   m ; m  , C    m ; m  Khi đó các điểm cực trị là: uur uuu r. AB (  m ;  m 2 ) ; AC (  m ;  m2 ) . ABC cân tại A nên góc 120o chính là µA . uur uuu r 1 AB.AC 1   m .  m  m4 1  cos A   uur uuu    r µ 2 2 2 m4  m AB . AC A 120o m  m4. 1    2m  2m 4 m  m 4  3m 4  m 0  4 2 m m. 2 (1,0đ). +. M o  xo ; y o  . (H):. y=.  m 0 (loại)  1 1  m  3 m  3  3 3. Vậy. 2x + 1 y = 5 Û 2x0 + 1 = 5 Û 2x + 1 = 5x - 5 Û x = 2 0 0 0 0 x0 - 1 x- 1 ;. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> y' =. +. - 3. ( x - 1). 2. Þ y '(x0) = y '( 2) =. M. Câu. - 3 =- 3 (2 - 1)2. x ;y. y  y y ' x . x  x.  o  o o +Phương trình tiếp tuyến tại o  o o  có dạng +Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y - 5 = - 3(x - 2) Û y = - 3x + 11 Đáp án (trang 02). ( a, b Î ¡ ) ; điều kiện đã cho  ( a - 1) +( 1-. a) + Đặt z = a + bi. + Vậy môđun của z là. z = a2 + b2 = 1 +. +Khi đó. 0,25 Điểm. 5b) i = 0 Û a = 1; b =. 1 5. 1 26 = 25 5. 3 log 2 x  log x  6 0 (1). b) Giải bất phương trình (1,0đ).  1  log x  2 . 0,25. 0,25 + Điều kiện xác định: x  0 .. 0,25. 1 log x 3  x   x 1000 100. 1   S  0;    1000;   100  +So với điều kiện ta có tập nghiêm của (1) là. + Đặt : t = 4 - x Þ dt =- dx + Đổi cận: 0. I= -. + Suy ra: 4 (1,0đ). 4. ò( 4 - t ) t dt = ò( 4t 3. 4. 3. x =4 x =0. 0,25. t =0 t =4. Þ. 0,25. - t 4 )dt. 0,25. 0. 4. æ4 t 5 ö ÷ = ç t - ÷ ç ÷ ç ÷ 5ø è 0. 0,25 4. 4. 3 256 I x  4  x  dx x  43  3.4 2 x  3.4 x 2  x3  dx ... = 0 0 5 . (CÁCH 2: ) x y z  MNP  :   1 1 2 3 + Phương trình mp. 5 (1,0đ).   MNP  : 6 x  3 y  2 z  6 0. x2  y 2  z 2 .  R d  O,  MNP   . 6 7. 36 49. 0,25. 0,25 0,25. æ pö æ pö æ 2p÷ ö p ÷ ÷ sin ç + 3 cos ç x+ ÷ = 1 Û sin ç x+ ÷ = sin çx + ÷ ç ç ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç 3ø 3ø 3÷ 6 è è è ø a) é 2p p é êx + = + k 2p êx =- p + k 2p ê ê 3 6 2 Û ê Û ê ( k Î ¢) ê 2p 5p ê p êx + = + k 2p êx = + k 2p ê 6 ê 3 6 ë ë 3 3 b) +Số cách chọn bác sĩ nam là C8 56 ; +Số cách chọn bác sĩ nữ là C6 20. C1+Với 3 nam và 3 nữ được chọn, ghép nhóm có 3! cách. 3. 0,25. 0,25. +Gọi (S) là mặt cầu tâm O bán kính R, (S) tiếp xúc (MNP) Vậy (S):. 6 (1,0đ). 0,25. 0,25. 0,25. +Vậy có 56.20.3! 6720 cách. 3. 3. 3. C2: +Chọn tổ hợp 3 nam có C8 ; chọn chỉnh hợp 3 nữ có A6 . + Ghép cặp có C8 . A6 = 6720.. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. 3. 3. 3. C3: +Chọn tổ hợp 3 nữ có C6 ; chọn chỉnh hợp 3 nam có A8 . + Ghép cặp có C6 . A8 = 6720.  x 3  c) Điều kiện:  x  N bpt .  2 x  1 2 x . 2 Ta có:  3x 12  x 4. Câu.  x  1 x . 6  x  2   x  1 10  2 x  2 x  1  x  x  2   x  2   x  1 10 3! x. x   3; 4 Vì x là nghiệm nguyên dương và x 3 nên Đáp án (trang 03). Điểm. 0,25 +Do lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng nên BB ' là đường cao của lăng trụ 7 2 2 2 2 (1,0đ) +Vì BB ' C ' C là hình vuông nên BB ' = BC = AB + AC = a + 3a = 2a 1 VABC . A ' B ' C ' = BB '.SD ABC = 2a. AB. AC = a.a.a 3 = a3 3 2 +Do đó. +Vì. AA ' || ( BB ' C ' C ). +Trong. ( ABC ) , hạ. nên. AH ^ BC (1);. +Từ (1) và (2) suy ra. (. ). +Vì. BB ' ^ ( ABC ). d ( AA ', BC ') = d A,( BB ' C ' C ). AH ^ ( BB ' C ' C ) Þ. +Xét tam giác ABC ta có. AH =. (. 0,25. 0,25. nên AH ^ BB ' (2). AH = d A,( BB ' C ' C ). ). AB. AC a.a. 3 a 3 a 3 = = d ( AA ', BC ') = BC 2a 2 . Vậy 2. 0,25. 8 (1,0đ). 0,25. +. (C ) 1. có tâm. I1 ( - 1; 0). I ( 1;1) (C ) , bán kính R1 = 1 ; 2 có tâm 2 , bán kính R2 = 2. 2 2 (C ) (C ) (C ) (C ) Vì I1I 2 = 2 +1 = 5 < 3 nên 1 cắt 2 . ( Suy ra 1 và 2 có hai tiếp tuyến chung ). ( D ) : y +1 = 0 , ta có: d ( I ;( D ) ) = 1 = R & d ( I ;( D ) ) = 2 = R ( D ) : y +1 = 0 là một tiếp tuyến chung của ( C ) và ( C ) . Suy ra. +Xét đường thẳng. 1. 1. 1. Đáp án (trang 04). 2. 2. 0,25. 2. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> +Tiếp tuyến chung còn lại là đường thẳng đối xứng với. ( D). qua I1 I 2. M = I1 I 2 Ç ( D ) M ( - 3; - 1) Phương trình I1 I 2 : x - 2 y +1 = 0 . Gọi , suy ra. Xét điểm. N ( 0; - 1) Î ( D ). , gọi N ' là điểm đối xứng của N qua I1I 2. Phương trình đường thẳng. ( d). ( d ) : 2 x + y +1 = 0 qua N và vuông góc I1I 2 là. ìï 3 ï ìï 2 x + y =- 1 ïï x =- 5 æ 3 1ö ïí ÷ Û ïí Þ Hç ç- ; ÷ ÷ ÷ ç ïîï x - 2 y =- 1 ïï 1 è 5 5ø ïï y = H = ( d ) Ç I1 I 2 5 îï Tọa độ là nghiệm của hpt: . æ 6 7ö ÷ Nç - ; ÷ ç ÷ ç ÷ è 5 5ø. Suy ra. +Phương trình tiếp tuyến chung còn lại là. ( MN ') : 4 x -. 3y + 9 = 0. .. 0,25. 0,25. CÁCH 2: Vì 2 đường tròn khôg có t/t chung vuông góc với Ox, nên t/t chung có dạng  : y kx  b 2 2 C C  ... CÁCH 3: Đường thẳng  : ax  by  c 0, ( a  b 0) tiếp xúc  1  và  2  .  x 2  2 x  2 3 y  1  1  x  2 y  2 y  2 3x  1  1  y +Đặt . (1).  2  ; +Điều kiện xác định:. x  ; y  . 0,25.  a  a 2  1 3b  3  a  x  1   ; a, b    b  b 2  1 3a  4  b  y  1 +Đặt  ; hệ (1)(2) trở thành . +Trừ theo vế (3) với (4), ta được: a  a2 1  b . b 2  1 3b  3a  a  a 2  1  3a b  b 2  1  3b  5 . t 2 1  t. 0,25 t. f ' t    3 ln 3  0, t   2 f  t  t  t 2  1  3t t   t  1 +Xét hàm: , ; ta có . 9 (1,0đ) +Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  , mà theo (5) có f  a   f  b  nên a b a  a 2  1 3a  6  +Thay a b vào (3) được . Vì 2 vế của (6) dương nên.  g  a  ln  a  +Xét hàm  6   ln  a . +Suy ra hàm. . 0,25. . a 2 1 ln 3a  ln a  a 2  1  a ln 3 0  7 . g  a. . a 2  1  a ln 3  g '  a  . 1 a2 1.  ln 3 1  ln 3  0, a  . g 0 0 nghịch biến trên  , mà   ; nên a = 0 là nghiêm duy nhất của (7). 0,25.  a 0  x  1 0   x  y 1  b  0 y  1  0   +Từ đó ta có hệ . Vậy x  y 1 là nghiệm của hệ đã cho.. Câu. Đáp án (trang 05). Điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> +Ta có bất đẳng thức.    u.v  u . v. ; đẳng thức xảy ra. +Áp dụng bất đẳng thức trên cho 2 vector. a2 . ab  c. 2.   a .1 .  a  2 ab  c. . 2. 2a . 2b  1.c. . 2.    | cos u, v |1  u , v.  .   u  a; 2a ;1 , v  1; 2b ;c. .   a 2  . . . 2a. . 2. . cùng phương.  ta được:. 2.    1  .  12    2. . 2b. . 2.  c  . 2. 2. 2.  a  2 ab  c  2  a  1  1  2b  c     1  2b  c  1 a 1   2. 2. 2. 2.  b  2 bc  a   c  2 ca  b  2 2   1  2c  a  2  ;   1  2a  b  3  b 1 c 1    +Tương tự có  2 P 3  2  a  b  c   a  b 2  c 2 6  2  a  b  c  . +Cộng theo vế (1),(2),(3) ta được 10 (1,0đ). 0,25. 0,25. 0,25 2. 2. 2. 6  2 3. a  b  c 6  2 3. 3 12 (4) a 2a 1 a2 a 1 a 1 a 1 a 1 1       2       1 1 b c 1 b 1 c 1 b c 2b c +Đẳng thức ở (1) xảy ra. a 1 1 b 1 1 c 1 1          P 12   1 b c 1 c a 1 a b  a  0  b  0  c  0  a 2  b 2  c 2 3  +Tương tự ở (2), (3) nên đẳng thức (4):. b c  ab 1;c a  bc 1;a b  ca 1   2 2 2 a  0; b  0;c  0;a  b  c 3. a b c  0  2 2 2 c b c 1  a b c 1 a 2  b 2  c 2 3 . Vậy Max P 12  a b c 1 -----Hết-----. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×