Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Báo cáo chất lượng tường vây và biện pháp xử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.41 MB, 63 trang )

THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

HẠNG MỤC:

BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY &
GIẢI PHÁP XỬ LÝ

D&D Engineering Construction
Dự án Tháp Ven Sông – 01/2020
Thực hiện:

Trần Việt Thái

Phê duyệt:

Huỳnh Quốc Vũ
THÁP VEN SÔNG  1


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

MỤC LỤC
PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
KẾT QUẢ SIÊU ÂM TƯỜNG VÂY
BIỆN PHÁP KHOAN LÕI & ĐÀO ĐÁNH GIÁ

KẾT QUẢ KHOAN LÕI TƯỜNG VÂY


KẾT QUẢ ĐÀO ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
GIẢI PHÁP XỬ LÝ

THÁP VEN SÔNG  2


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

A. PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
VẤN ĐỀ ĐỊA CHẤT
 Địa chất theo thực tế hiện trạng thi công không giống với hồ sơ khảo sát địa chất ban đầu.
 Nhà thầu đã phải di chuyển 1 khối lượng lớn đá hộc lẫn dầu thải nằm ở độ sâu từ 1-4m (khối lượng này chiếm
hơn 50% diện tích mặt bằng), theo tìm hiểu thì lượng đá này là của Nhà máy đóng tàu sơng Thu ngày xưa san lấp
lấn sông Hàn.
 Ngay bên dưới lớp đá hộc là tầng sét yếu của Sông Hàn được ghi nhận trong nhật ký thi công đào tường vây.
 Tầng địa chất khá yếu và phức tạp (không được thể hiện trong khảo sát địa chất) nên rủi ro gây ra sạt lở
thành vách dẫn tới bê tông không đồng nhất.

Cát bụi

Sét

Mặt cắt địa chất

Nhật ký thi cơng
THÁP VEN SƠNG  3



THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

A. PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
TỶ LỆ HAO HỤT BÊ TÔNG
 Tại gần đỉnh tường vây, thế năng rơi của bê tông là thấp nhất (khoảng 2-3m từ
miệng phễu bê tơng), do vậy có rủi ro 1 vài tấm panel không đủ năng lượng để
đẩy bê tông nghèo lên hết.
 Tỷ lệ hao hụt bê tông của tấm tường khá lớn, đặc biệt là từ cao độ 4-7m.
Cụ thể như tấm PN5A-4 mức độ hao hụt là 36% từ cao độ 6.3m.

ĐỘ HAO HỤT BÊ TÔNG TƯỜNG VÂY (%)

35.0%
30.0%
25.0%
20.0%
15.0%
10.0%
5.0%

Panel

PN 3-14

PN 3A-7

PN 1-10


PN 1-12

PN 1-13

PN 1-9

PN 5-2

PN 5A-4

PN 1-6

PN 6-8

PN 1-5

PN 1-3

PN 1A-1

PN 11-31

PN 10-33

PN 9-23

PN 7-25

PN 7-27


PN 7-29

PN 7-32

PN 8-34

PN 7-30

PN 7-28

PN 7-26

PN 9A-19

PN 12-21

PN 12A-24

PN 13-22

PN1A-16

PN 1-18

PN 2-20

0.0%

PN 1-17


Độ hao hụt bê tơng (%)

40.0%

THÁP VEN SƠNG  4


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

B. KẾT QUẢ SIÊU ÂM

STT

1

MƠ TẢ

PHÂN LOẠI

Tín hiệu sóng đồng nhất

TẤM TƯỜNG

SỐ
TẤM

PN12-21; PN1-11


02

Tín hiệu sóng bị nhiễu

PN7-30; PN4-15; PN1-12; PN1-10

04

Tín hiệu sóng và vận tốc
sóng bị suy giảm 1 phần

PN2-20; PN1-18; PN1A-16; PN7-26;
PN7-28; PN8-34; PN7-32; PN7-29;
PN7-27; PN11-31; PN6-8; PN 1-6;
PN1-13

13

PN1-17; PN13-22; PN1-5; PN3A-7;
PN3-14

05

Loại III

PN12A-24; PN 9A-19; PN 9-23;
PN 1A-1; PN 1-3

05


Loại IV

PN 7-25; PN 10-33; PN5A-4; PN5-2;
PN1-9

05

Loại I
2

3

Loại II
4

Khơng có tín hiệu sóng
trong phạm vi 0.2m

5

Khơng có tín hiệu sóng
trong phạm vi >0.2m,
ở độ sâu  5m.

6

Khơng có tín hiệu sóng
trong phạm vi >0.2m,
ở độ sâu > 5m.


Phân loại chất lượng tường vây dựa trên kết quả siêu âm LAS 167

THÁP VEN SÔNG  5


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

B. KẾT QUẢ SIÊU ÂM

Loại I: Tín hiệu sóng đạt u cầu
PN 1-17

PN2-20

PN1-18

PN13-22

PN1A-16

Đường TRẦN VĂN TRỨ

PN12A-24

PN12-21

www.ddec.com.vn

Tỷ lệ 06/34


Loại II: Tín hiệu sóng suy giảm
PN3-14

PN9A-19

PN7-26

hoặc khơng có tín hiệu sóng
trong phạm vi  0.2m

PN3A-7
Tỷ lệ 18/34

PN7-28
PN1-10

PN1-12

PN8-34

PN4-15

PN7-32

PN1-13

PN7-29

PN1-11


PN7-27

PN1-9

Loại III: Khơng có tín hiệu
Đường BÌNH MINH

sóng trong phạm vi >0.2m, ở
độ sâu  5m

Tỷ lệ 05/34

Loại IV: Khơng có tín hiệu
sóng trong phạm vi >0.2m, ở
độ sâu > 5m

PN7-25
PN5-2
Tỷ lệ 05/34

Đường BẠCH ĐẰNG

PN 1-6

PN6-8

PN1-5

PN1-3


PN1A-1

PN11-31

PN10-33

PN5A-4

PN9-23

ĐẤT TRỐNG

PN7-30

THÁP VEN SÔNG  6


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

Đường TRẦN VĂN TRỨ

PN 1-17

PN2-20

PN1-18


PN1A-16

PN13-22

PN12-21

PN12A-24

C. BIỆN PHÁP KHOAN LÕI & ĐÀO ĐÁNH GIÁ

 Tiến hành thí nghiệm khoan
PN3-14

PN9A-19

lấy lõi để đánh giá chất
lượng tường vây (13 vị trí).

PN7-26

PN3A-7

 Đồng thời thực hiện đào đến
cote -3m tại 1 số vị trí panel

PN7-28
PN1-10
PN7-30

để đánh giá bề mặt tường

vây (đặc biệt là các tấm

PN1-12

PN4-15

PN7-32

PN1-13

PN7-29

PN1-11

PN7-27

PN1-9

Đường BÌNH MINH

đỉnh)

PN7-25
PN5-2

Đào đánh giá

Đường BẠCH ĐẰNG

PN 1-6


PN6-8

PN1-5

PN1-3

PN1A-1

PN11-31

PN10-33

PN5A-4

PN9-23

ĐẤT TRỐNG

khơng có tín hiệu sóng ở
PN8-34

Vị trí khoan lấy lõi đợt 1
Vị trí khoan lấy lõi đợt 2

THÁP VEN SÔNG  7


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT


www.ddec.com.vn

D. KẾT QUẢ KHOAN LÕI TƯỜNG VÂY
(Xem kết quả chi tiết trong phụ lục bên dưới)

THÁP VEN SÔNG  8


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

D. KẾT QUẢ KHOAN LÕI TƯỜNG VÂY
(Xem kết quả chi tiết trong phụ lục bên dưới)

THÁP VEN SÔNG  9


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

E. KẾT QUẢ ĐÀO THĂM DÒ
(Xem kết quả chi tiết trong phụ lục bên dưới)

THÁP VEN SÔNG  10


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT


www.ddec.com.vn

F. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
Loại II: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng
có tín hiệu sóng trong phạm vi  0.2m
Tại một số vị trí tường vây có vận tốc sóng suy
giảm hoặc là vận tốc sóng bằng 0 trong phạm vi

nhỏ hơn 0.2m thì các mẫu khoan vẫn có tỷ lệ
thu hồi hơn 85% và RQD hơn 75%
 Bê tông bị lẫn tạp chất 1 phần, sẽ xử lý
theo phương án A
PN 1A-1 (MC 4-5) độ sâu 6.1-7.1m:
TCR 95%, RQD 88%, vùng mất sóng 0.2m

PN 5-2 (MC 3-4) độ sâu 8.4-9.4m:
TCR 98%, RQD 90%, vùng mất sóng 0.1m

PN 12A-24 (MC 4-5):
TCR 86%, RQD 79%, vùng mất sóng 0.2m
THÁP VEN SƠNG  11


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

F. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
Loại III: Khơng có tín hiệu sóng trong phạm
vi >0.2m, ở độ sâu  5m

Tại các vị trí tường vây khơng thu nhận được
sóng thực tế khoan lõi vẫn thu hồi được 1 phần bê

tơng có xen tạp chất. Tiến hành đào thăm dị thì
thấy bề mặt vẫn có bê tơng, khơng lộ thép, khơng
có hiện tượng nước chảy xuyên tấm tường.
 Xử lý theo phương án B
PN 1A-1 (MC 4-5) độ sâu 1.9-3.1m:
TCR 75%, RQD 46%, mất sóng tồn hiệp lấy lõi

Hình ảnh đào thăm dị thực tế
THÁP VEN SÔNG  12


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

F. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
Loại IV: Khơng có tín hiệu sóng trong phạm
vi >0.2m, ở độ sâu > 5m
Tại các vị trí tường vây có nhiều cao độ mất sóng
liên tục với phạm vi hơn 0.2m nằm sâu hơn 5m
dưới mặt đất, tỷ lệ mẫu thu được và RQD khá
thấp.
 Xử lý theo phương án C
PN 5-2 (MC 3-4) độ sâu 5.2-6.2m:
TCR 74%, RQD 62%, vùng mất sóng >0.5m

PN 5A-4 (MC 4-5) độ sâu 5.2-6.2m:

TCR 34%, RQD 12%, vùng mất sóng >1m
THÁP VEN SÔNG  13


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

F. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
Loại

MƠ TẢ

I

Tín hiệu sóng đạt u cầu

II

Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng
có tín hiệu sóng trong phạm vi
0.2m

III

Khơng có tín hiệu sóng trong phạm
vi >0.2m, ở độ sâu  5m.

IV


Khơng có tín hiệu sóng trong phạm
vi >0.2m, ở độ sâu > 5m.

SỐ TẤM

TẤM TƯỜNG

PHƯƠNG ÁN
XỬ LÝ

06

PN12-21; PN1-11; PN7-30; PN4-15; PN112; PN1-10

-

18

PN2-20; PN1-18; PN1A-16; PN7-26; PN728; PN8-34; PN7-32; PN7-29; PN7-27;
PN11-31; PN6-8; PN 1-6; PN1-13; PN1-17;
PN 13-22; PN 1-5; PN3A-7; PN3-14

Phương án A

06

PN12A-24; PN 9A-19; PN 9-23; PN 1A-1;
PN 1-3; PN7-25

Phương án B


04

PN10-33; PN5A-4; PN5-2; PN1-9

Phương án C

-5m

-10m

PN 5-2

PN 5A-4

PN 1-9

PN 10-33

PN 7-25
THÁP VEN SÔNG  14


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

F. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG VÂY
PN 7-25 (mc 1-2)
Tấm PN 7-25 theo kết quả siêu âm bị

mất tín hiệu sóng từ 4.25-5.25m. Thực
hiện khoan lõi thì thu được mẫu với tỷ
lệ hơn 88% và RQD=43%.
Nhà thầu cũng tiến hành vệ sinh và

kiểm tra cao độ nước trong lõi khoan
thì gần như mực nước không đổi
 Đề xuất xử lý theo phương án B

TEST NƯỚC
THÁP VEN SÔNG  15


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PN 1-17

PN2-20

PN1-18

PN1A-16

PN13-22

PN12-21


PN12A-24

Đường TRẦN VĂN TRỨ

PN3-14

PN9A-19

Phương án A
PN7-26

18 tấm

Tín hiệu sóng suy giảm hoặc
khơng có tín hiệu sóng trong
phạm vi 0.2m

PN3A-7

PN7-28
PN1-10

Phương án B
PN1-12

PN8-34

PN4-15

PN7-32


PN1-13

PN7-29

PN1-11

PN7-27

PN1-9

Đường BÌNH MINH

06 tấm

Khơng có tín hiệu sóng trong
phạm vi >0.2m, ở độ sâu  5m
(đào thăm dò & chuẩn bị cừ)
Phương án C

04 tấm

Khơng có tín hiệu sóng trong
phạm vi >0.2m, ở độ sâu > 5m
(TAM grouting trước khi đào)

PN7-25
PN5-2

Đường BẠCH ĐẰNG


PN 1-6

PN6-8

PN1-5

PN1-3

PN1A-1

PN11-31

PN10-33

PN5A-4

PN9-23

ĐẤT TRỐNG

PN7-30

THÁP VEN SÔNG  16


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ


www.ddec.com.vn

Đường TRẦN VĂN TRỨ

Phương án A

18 tấm

Tín hiệu sóng suy giảm hoặc
khơng có tín hiệu sóng trong
phạm vi 0.2m

Phương án B

Đường BÌNH MINH

ĐẤT TRỐNG

06 tấm

Khơng có tín hiệu sóng trong
phạm vi >0.2m, ở độ sâu  5m
(đào thăm dò & chuẩn bị cừ)
Phương án C

04 tấm

Khơng có tín hiệu sóng trong
phạm vi >0.2m, ở độ sâu > 5m
(TAM grouting trước khi đào)


Đường BẠCH ĐẰNG
THÁP VEN SÔNG  17


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ

PHƯƠNG ÁN A

XỬ LÝ PN
CHẤT
5-2 LƯỢNG TƯỜNG (BÊ TÔNG BỊ THẤM, PHÌNH…)

GIẢI PHÁP
XỬ LÝ

PHƯƠNG ÁN B

ĐÀO THĂM DỊ  ÉP CỪ LARSEN NẾU THẤY DÒNG CHẢY LỚN

PHƯƠNG ÁN C

XỬ LÝ TAM GROUTING ĐÀO & XỬ LÝ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG
THÁP VEN SÔNG  18



THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PHƯƠNG ÁN A: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng có tín hiệu sóng trong phạm vi 0.2m
BƯỚC 1: CHUẨN BỊ VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
a. Vật tư
STT

Phân loại
Hợp chất

1

chống
thấm
Vữa

2

khơng
co ngót

3

4

b. Thiết bị
Tên vật tư

Masterseal 530
hoặc tương đương

Chức năng
Có tính thẩm thấu, tạo phản ứng & lấp đầy
lổ rỗng. Từ đó giúp chống thấm bê tơng/
vữa.
Vữa trộn sẵn với phụ gia đặc biệt hỗ trợ

AC Grout hoặc

bù co ngót. Khuấy kỹ với nước tạo hỗn

tương đương

hợp vữa có cường độ bằng hoặc lớn hơn
cường độ bê tông tường vây.

Hợp chất

Davco K11 Rapid

đơng cứng

Plug hoặc tương

nhanh

đương


Hóa chất

Keo PU AHP-669

Được sử dụng để ngừng rò rỉ nước hoặc

trương nở

hoặc tương đương

chống thấm ngược

Máy khoan búa
Bosch GBH 2-26 DRE

Máy mài cầm tay
MAKITA 9553B

Khi trộn với xi măng sẽ tạo thành hợp chất
đông cứng nhanh ngăn chặn dòng chảy.

Bao tải cát

Búa hơi đục phá bê tông
KOCU G10

Máy bơm keo
PU - Epoxy SL-500

THÁP VEN SÔNG  19



THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PHƯƠNG ÁN A: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng có tín hiệu sóng trong phạm vi 0.2m
BƯỚC 2: ĐÀO ĐẤT & PHÂN LOẠI XỬ LÝ CHẤT LƯỢNG TƯỜNG

1. Tường vây bị phình

PHÂN LOẠI
XỬ LÝ

2. Tường vây kém chất lượng
(lẫn tạp chất, thối, xốp)

3.1. Vùng bị thấm < 20x20 cm

3. Vùng bê tông bị thấm

3.2. Vùng bị thấm > 20x20 cm

3.3. Vùng bị thấm tại khe mạch
ngừng giữa 2 panel

THÁP VEN SÔNG  20



THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PHƯƠNG ÁN A: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng có tín hiệu sóng trong phạm vi 0.2m
BƯỚC 3: BIỆN PHÁP XỬ LÝ

1.
Tường
vây bị
phình

2.
Tường
vây kém
chất
lượng
(lẫn tạp
chất,
thối,
xốp,...)

3. Vùng
bê tơng
bị thấm

TRÌNH TỰ THI CƠNG
Bước 1: Khoanh vùng bê tơng bị phình,
xác định chiều dày vị trí bê tơng dư cần

đục bỏ.
Bước 2: Dùng máy đục cầm tay đục
phần bê tông bị phình.
Bước 3: Dùng máy mài hồn trả lại
tương đối mặt phẳng tường vây.

Cơng tác đục tường vây bị phình

THÁP VEN SÔNG  21


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PHƯƠNG ÁN A: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng có tín hiệu sóng trong phạm vi 0.2m
BƯỚC 3: BIỆN PHÁP XỬ LÝ

1.
Tường
vây bị
phình

2.
Tường
vây kém
chất
lượng
(lẫn tạp

chất,
thối,
xốp,...)

TRÌNH TỰ THI CƠNG
Bước 1: Xác định vùng bê tông tường
vây kém chất lượng.

Bước 2: Dùng máy đục bỏ phần bê tông
kém chất lượng, đục đến phần bê tơng
tốt & khơng q ½ chiều dày tường vây
(với những tấm tường phần bê tông kém
quá ½ chiều dày tường vây xử lý theo
Loại 03 )

3. Vùng
bê tơng
bị thấm

THÁP VEN SƠNG  22


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PHƯƠNG ÁN A: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng có tín hiệu sóng trong phạm vi 0.2m
BƯỚC 3: BIỆN PHÁP XỬ LÝ


1.
Tường
vây bị
phình

2.
Tường
vây kém
chất
lượng
(lẫn tạp
chất,
thối,
xốp,...)

3. Vùng
bê tơng
bị thấm

TRÌNH TỰ THI CÔNG
Bước 3: Xử lý chống thấm cho tường
vây (nếu có hiện tượng thấm).
 Khoan lỗ D14, sâu 10cm xung quanh
phần bê tông bị rỗ, khoảng cách kim
tùy theo sự phát triển của keo theo
kiến nghị của nhà sản xuất.
 Vệ sinh bề mặt bê tông, làm sạch
thép (sử dụng máy nén khí phun
nước áp lực cao làm sạch lớp bê tông
trên thép).

 Lắp đặt van 1 chiều vào các vị trí lỗ
khoan.
 Bơm PU AHP669 nở chuyên dụng
đầy các van 1 chiều để chống thấm.
 Tháo chân van 1 chiều sau khi đã
bơm đạt.

THÁP VEN SÔNG  23


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PHƯƠNG ÁN A: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng có tín hiệu sóng trong phạm vi 0.2m
BƯỚC 3: BIỆN PHÁP XỬ LÝ

1.
Tường
vây bị
phình

TRÌNH TỰ THI CƠNG
Bước 4: Tưới Sika Latex tạo ẩm & bám
dính.

2.
Tường
vây kém

chất
lượng
(lẫn tạp
chất,
thối,
xốp,...)

Bước 5: Ghép ván khn, liên kết bằng
vít nở/ hệ chống tạm, dùng vữa xi măng
hoặc bơm keo trương nở để bít xung
quanh ván khn ngăn vữa chảy ra
ngồi nếu bề mặt khơng bằng phẳng.

3. Vùng
bê tông
bị thấm
Công tác tưới Sika Latex tạo ẩm & bám dính
THÁP VEN SƠNG  24


THIẾT KẾ  XÂY DỰNG  NỘI THẤT

www.ddec.com.vn

G. GIẢI PHÁP XỬ LÝ
PHƯƠNG ÁN A: Tín hiệu sóng suy giảm hoặc khơng có tín hiệu sóng trong phạm vi 0.2m
BƯỚC 3: BIỆN PHÁP XỬ LÝ

1.
Tường

vây bị
phình

2.
Tường
vây kém
chất
lượng
(lẫn tạp
chất,
thối,
xốp,...)

TRÌNH TỰ THI CƠNG
Bước 6: Rót vữa tự chảy khơng co ngót
AC grout (M500 hoặc lớn hơn) và có thể
trộn thêm đá mi (cỡ hạt 5-10mm với tỉ lệ
theo hướng dẫn của nhà sản xuất trên bao
bì vữa) đối với các vùng bê tơng khơng
đảm bảo chất lượng có chiều sâu lớn hơn
50mm.

Bước 7: Sau 24h rót vữa, tiến hành tháo
ván khn và bảo dưỡng bằng cách tưới
nước trong 3 ngày sau khi đổ với tần
suất 4h-6h/1 lần.

3. Vùng
bê tơng
bị thấm

Cơng tác rót vữa khơng co ngót

Hồn thiện bề mặt tường vây
THÁP VEN SƠNG  25


×