Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Côn trùng ký sinh sâu khoang spodoptera litura fabricius trên sinh quần ruộng lạc và một số đặc điểm sinh học của euplectrus xanthocephalus girault ở huyện nghi lộc, vụ xuân 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 84 trang )

i

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA NÔNG LÂM NGƯ
--------------

CÔN TRÙNG KÝ SINH SÂU KHOANG
SPODOPTERA LITURA FABRICIUS TRÊN SINH
QUẦN RUỘNG LẠC VÀ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH
HỌC CỦA EUPLECTRUS XANTHOCEPHALUS
GIRAULT Ở HUYỆN NGHI LỘC, VỤ XN 2011
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ NGÀNH NƠNG HỌC

Người thực hiện: Nguyễn Thị Liễu
Lớp:

48K2 - Nông Học

Người hướng dẫn: PGS. TS. Trần Ngọc Lân

VINH - 7.2011


ii
Lời cam đoan!
Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu này là của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai cơng bố trong bất kỳ
cơng trình nào khác.
Tác giả luận văn


Nguyễn Thị Liễu


iii

LỜI C M

N

oàn thành luận văn này cho ph p tôi bày t l ng biết n s u s c tới th y
giáo

.T Tr n Ng c L n đ tận tình hướng dẫn, gi p đ tơi trong suốt q trình

thực hiện đ tài. Tơi xin bày t l ng biết n ch n thành tới Th . Nguyễn Thị Thu đ
dẫn d t tôi nh ng bước đi đ u tiên trong l nh vực nghiên cứu côn tr ng k sinh.
tôi xin chân thành cảm n tập th cán b khoa Nông L m Ngư, t b môn
Nông h c, ph ng th nghiệm, thư viện đ gi p đ , t o đi u kiện v thời gian c ng
như c s vật chất, thiết bị th nghiệm trong thời gian tôi làm đ tài.
in ch n thành cảm n gia đình, anh em h hàng, b n b g n xa đ gi p đ ,
đ ng viên tơi hồn thành kh a luận này.
Tôi xin ch n thành cảm n

Vinh, ngày

tháng

năm

Tác giả

Nguyễn Thị Liễu


iv
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1
T



................................................................. 1

M

................................................................................................ 3

P

.................................................................................................. 3
................................................................. 3

CHƯ NG I. T NG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................... 3
C

................................................................... 4
C

................................................................................................ 4
C


................. 4

M

-

C

................................................................. 15

............................................................................................... 17



ì

l



ì


l

N

ú



................................... 19
ú

ớ ....... 19

l ............................................................................................ 19

1.2.2 Tì

ì

l

N



ú

V

N

........ 22

l ............................................................................................ 22


ì


ký sinh Euplectrus ................................................ 26

Đ

,
Đ

- xã ộ

N

- xã ộ N

C yl

N

A ............................................... 27
An ............................................ 27

A ................................................................................. 27

CHƯ NG II. NỘI DUNG VÀ PHƯ NG PHÁP NGHIÊN CỨU ..............................
Nộ d

ượ

Nộ d
Đ
Đị

P ư

...................................................................................... 29

ượ
ể ,

....................................................................... 29

.................................................................................... 29


............................................................................ 29
...................................................................................... 30


v
N



....................................................................... 30

N

.............................................................. 30
Đị

l


.................................................. 30

N



C



Euplectrus xanthocephalus . 38

d ................................................................................................... 39

5P ư

x l

6H

ấ,

l

.................................................................................... 40

ị, d

.................................................................................... 40


CHƯ NG III. KẾT QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LUẬN ................................ 41
C

l
T

,

lượ


ấ lượ
l

lượ

khoang S. litura ị


0

....... 41

.......... 43







ă

l

lượ



x

............................................. 41

ú

ướ

Lộ

l

Vị
B

N

S u khoang và côn trùng ký

................................................................... 45





lượ

S

E. xanthocephalus ................................................ 47


lượ

ư



ỷl

ó
S

E. xanthocephalus

S.

litura ........................................................................................................................... 48
5 Tư



lượ




ỷl
S

E. xanthocephalus
6T

l

7T

l

8T



S. litura............................ 50
E. xanthocephalus .................. 52


l

S

E. xanthocephalus ............. 55
l


S

,S

x

,S

ong E. xanthocephalus................................................................................................ 57
9T

ã

E. xanthocephalus Girault ký

sinh sâu khoang (S.litura) ........................................................................................... 58
9

Q

ì

ã ............................................................................................. 59


vi
9

Q


ì

0T

........................................................................................ 59


Đ



N ị

E. xanthocephalus .............................................. 60
ì

E. xanthocephalus trong quá trì


ể ............ 61

E. xanthocephalus........................................................ 63

Đ x ấ

d

ừ S

khoang ........................................................................................................................ 65

Bả
N

l


l

l

................................................. 65
ó



..................................... 66

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................................... 67
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 67
KIẾN NGHỊ................................................................................................................ 68
TÀI LIỆU THAM KH O ........................................................................................... 69
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT ............................................................................................ 69
TÀI LIỆU TIẾNG ANH ............................................................................................. 73


vii
B NG CHỮ CÁI VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN

Chữ cái viết tắt
BVTV


Nội dung
Bả
Cộ

cs
CT
CTKS
ctv
ĐDSH

C
Côn trùng ký sinh
Cộ
Đ d

E. xanthocephalus

Euplectrus xathocephalus Girault

KS

Ký sinh

LL

L

S.litura
TN


l

Spodoptera litura Fabricius
T


viii
DANH MỤC CÁC B NG SỐ LIỆU
Bả

T

Bả

T



Bả

C

ướ

Bả

T
N


Vị

Bả
5

N

,

7

36
x

ă

l

ă

l

2011

x

ỷl

45


0

S lượ

E. xanthocephalus

khoang S. litura

ỷl



47



lượ



ư

ỷl

ó

49

E. xanthocephalus
ỷl


l

51

S

E. xanthocephalus

T

42

0

S

khoang (S. litura)
Bả

21

44

x

lượ

S




lượ
- Lộ ,



6

ướ
(S.litura)

ướ
Bả


inh

Lộ

ú

Bả

l

D

3.3


l

ấ lượ
l

Bả



Trang

l
y

Bả

S




ũ ã ị

ư



53

E. xanthocephalus

Bả

8

K ả ă

Bả

9

K ả ă

ũ ó

ã ị

54

E. xanthocephalus ký sinh trên

54

E. xanthoacephalus
ó

ã ó
Bả

0




ư





E.

55

xanthocephalus
Bả

Đ d

Bả

N ị

E. xanthocephalus


E. xanthocephalus

57
64



ix
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình
Hình 1.1

Tên hình
C





d
d

Hình 1.2
Hình 1.3
Hình 1.4
Hình 2.1

S
V
S
S




dưỡ
dưỡ


ó

ó
y

l





ịd



l

Trang
5
8
9
14
33




l


ướ
ó

Hình 2.2
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3

P ư
Mộ
B
ú
Tỷ l

l

N


S
lượ
S
Lộ - N
A ,
x
E. xanthocephalus

l ,

x


35
46
47

0

0
48


Hình 3.4
Hình 3.5
Hình 3.6
Hình 3.7

K ả ă
thành
Tỷ l ớ
khoang
T
l

K ả ă

ó

Hình 3.9
Hình 3.10
Hình 3.11

Hình 3.12
Hình 3.13

ư

50

E. xanthocephalus ký sinh Sâu
E. xanthocephalus ớ
ư ị
ó


Hình 3.8

E. xanthocephalus ướ

E. xanthocephalus
ư ị

H
ượ
xanthocephalus


lượ

ữ ỷl
xanthocephalus


Ong E. xanthocephalus
C

xanthocephalus
N ị

E x

ã
l

ã ị
KS
ộ ổ
ả ă
ũ ó
E.
S
à sâu khoang
E.
l

53
54

E.

S

52


55
56
57
58
61
65


1
MỞ ĐẦU
1. T nh c p thiết của việc nghi n cứu đ t i
V

N

yl

y

ượ

,

y

ớ,l

l








y, ó

y

ịd

dưỡ


T
ư

) ớ d

T

y lấy d

ừ 0-

N

, ả lượ


, 996) [4]. L

yl

ượ

d
ó

,
B


V
80

y

ả x ấ

d

C ấ l

(P
l

x




y

, ổ

ổ,

ịd

y

ă



dưỡ

T ị

T

dướ d
,

l

Gl x ,

, 997) [9].


d

lớ T

ă ,





6

,



ó

ớ ó
ượ

d

ă

d

,




lượ

y

T

l

P

,P

y

l
T ịT

ượ x




dưỡ


,

, 000) [29].


)l







ó

ả ă



ị ư

ã

ịd
ó

C

ó

,

Đ
R l


T

l

(N
l

(



,



yl , ừl ,

y , ổ

D ,N

Vă T

dy

[20]. C y l
,

l


ó x

(

ượ

yl

ư
x ấ

T

ó

ượ d


1% d

ả lượ

ừ 5- 6

y

ó ể ó ả

l




- 56% Lipit, 25 - 34% Protein, 6 - 2

B



l

l

ườ (L S


ă

N2

ưl

d





y
, ừ dưỡ


ũ
,

,y

yl

d



ờ ó

Rhizobium vigna

, 000)



ó








ộ lượ





H
5 000

y, d
y

l
ể , ã

N

A l

8 000

ó



l


2
N

Lộ l


, ă



y

y

( 96 )
d

T

,8

l

ớ 8,0

T ị Vượ

ă

l d
ả lượ

ìS

ã


ớ l

C ú

ấ l

ã



T

P ú

l




ó

ểl





l




l

, ểl
ườ

7,

,d

T ị Vượ ,
)l

ừ 70 - 8

ượ

d

l,
l

ượ

D

ó
y

(P


,

ư

y
l

ã

l
ượ

ưỡ

ư

x

d
l

ượ
d

y

lớ , khơng

,


,ả


y

ó

, ũ
ườ

,P

S



ư

K

l

dị

ườ

-5l

ì

l

ó ể

y,




y

M

ó

d

l



, 997) 6



lượ

ả d

(Spodoptera litura F


ả x ấ H


ấ l

l

ướ

y, ấ

ấ l

60 - 70%.

(L Vă T y , Lư

yl

, 996; Đ

B

lớ ,
, ă

yl

l







d l

y
l

ód

ả x ấ l

ị ,
,5

99 ) 8

y

ỷl x ấ

,

Theo Wy
l




0-

T y




ó



d

ư



dư lượ



ó

,

, ổ




(T ư

X

L

, Vũ

Quang Cơn, 2004) [32].
M

ú

ả D
(IPM
V

ó,

yl x yd

ả l
ướ

N







IPM-B) l
N ữ



l l d



ú



ợ dị


ó ó


3
“Côn tr ng
ruộng

sinh sâu hoang Spodoptera litura Fabricius trên sinh quần

c v một s đ c đi m sinh học của Euplectrus xanthocephalus Girault ở

huyện Nghi Lộc, vụ uân n m 2011”
2. Mục đ ch nghi n cứu

T

Euplectrus

xanthocephalus G
ũ

l

inh Sâu khoang Spodoptera litura F



d

ừS

y
3. Ph m vi nghi n cứu
Đ

l


si

d




ộ l

(Euplectrus xanthocephalus Girault) trên Sâu khoang (Spodoptera litura Fabr.)
4.

ngh a hoa học v th c tiễn của đ t i
ngh a hoa học của đ t i
K



ấ d

d

l

l

S
Mộ



Euplectrus xanthocephalus G

l

ó


trên Sâu khoang Spodoptera litura Fabr.
ngh a th c tiễn của đ t i


T
S

l

ể ả
C



xanthocephalus G

l


d
l
d

ó

d


l



S



Euplectrus

khoang Spodoptera litura F
ừS



l



4
CHƯ NG I. T NG QUAN TÀI LIỆU
1.1 C sở hoa học v th c tiễn của đ t i
1.1.1 C sở hoa học
1.1.1.1 Cân

ng sinh học v s đi u ch nh t nhi n trong sinh quần

a. Cấu tr c và t nh n định trong sinh qu n
Q



(B


C

y) l

, ól




(

)x





S ổ





d

:
ớ l








, ũ




ườ





ượ x

l

(D

W
P

ó
ú d

( 996),


Vă L
y









ú

l

xã,


ă

, 995)

: ( ) Cấ

dưỡ

( )S

y
d


d

ú

, ( ) Cấ



l

ư

T





,


xã l

ă



ú


ă

l



l

l

lướ

ó



ộ l

Cấ

ú



y

(







,



l

ườ
y





),









yl

ă




lượ


T

,

ư

ó

ó

yl

y

ú

d

l

d



A


ó
y

ư

lượ
l

Q


dưỡ


,


ì



l

y

lượ

d


( 970),

d
ó



dưỡ

M

ú

dưỡ

xã N
ộ ă

xã T
l





d



dưỡ





T


l

d



xã ượ x
dưỡ



l

dưỡ

d

ó








d

l

ă

ó ó




5

y


dưỡ



ă

lượ

l

l


ó

ă

l

ú



l

l

,

l

ó

ườ

yl

ư

ị, ì

lượ


T

ư

y ó

lồi ký sin

ó

ă




Đ

d

l



ă





ól


y






N ư

ả ổ

y,





ú

S d

ướ



d




l

nhau.

M

ời

Th
SV ă
SV ă


SV ă
SV ă

SV

cv tộ

SV ă

TV ị
SV ă

SV ă TV





M

ời

Th
SV ă
SV ă


SV


ịl

C



d

dưỡ



d

dưỡ

Mỗ
l


Tấ ả SV ă
TV ă ĐVSV ă ộ

SV ký sinh và
SV ă
ịSV ă ộ

SV
ă TV SV ă ộ

ư
ă

ó


l

ộ l

, ườ



(T


W




K , 976)


6
M

ộổ
ó



ó

ă

ă

, ì ól

ị,

,

l

ă

ị,






d y ì



d

l

ộ l
y





y










,

ộ lớ



ó


ư



l





lớ

l

y ổ








ó

ư

,

ú

ó

ượ

xã ấ

d





ó

l





ó




l

ă

cơn trùng.
T

yl

d

dưỡ





ól







t
ì


l



l

ă

y





ú



lớ , ( )

l

ă

ểl












,

d
y,

ư

x

l

l

N ư



y

ì

l : (i) tính


lượ



l
l

l

lớ

lướ d

dưỡ

ườ

d

ă



b. Biến đ ng số lượng cơn tr ng
C

yl

lượ


l

S
l

ă



l
ũ

V

,

ư ãl

y

,



ã
ể ó lợ ũ

ợ l

yả


l

ó

ườ


d





dị

l

ư ó



d

ư

d
ườ

ì


ã





d

d



B
ó










lượ
l


l


yl

ướ

ó
y ãl

lượ


7
S lượ


l



ó





ó


ấ C
l


T

x

ú



l

y ổ

y
ượ








ể (D

P

ểl




ă

ả ă



ư







ượ

l

Đ
d ư



ượ


ó

x


y ã ả

lượ





ả ă

lượ
ư

C





ă



l


lượ




y ổ

ượ x


ă





l

y





Q y , 99 ) [22].

y




ả , ỷl
ũ


C
ă

ă



d

lượ
,



ểl

ó

l

l



ú

N

ểl


l

ă



l

ả , ỷl

l





ư



ư

C

,

ă ,

S



lượ



ượ
ó



ì

y
ướ

l

S

lượ

ư

ể Tấ

ị,

l









ă

lượ



l

Mộ

ể ượ x

ể C

d

lượ



( 967) ã ổ

lượ


y



d







l

lượ , V

ì

ó

xảy

x

lượ

Đ

l


ườ



y

ữ ị





y

ó



l

,
ư

S

y



l

ă d

ườ

y


lượ

l

ó

ă





Đ



y
(

y ã ượ

)



8


ườ

l
ă



ả ă

ă


ượ
ư

lượ

lượ

ă

,

ị (

) ũ


ì

P ả
)
ă





ị,
(



ă

ă

ă


ượ




lượ



V

lượ



P ả
ă

y

l y
l



ă

ă

ì

lượ

ượ



ú




l
Th

ă

Q
trong lồi

S
ả ,
Tỷ l
,
D ư

Y
vơ sinh

T

Hình 1.2 S
(T

M





V

, 976) (D

y
P

l
Vă L


, 995)







d


9
N ư

y,

lượ
l


l

ó

lượ

y





l

ó

(IPM) d

ượ



C



lượ
ư





P



ừ ổ
y

y




-

,




d

c. ự đi u chỉnh số lượng qu n th
Đ


ườ

ườ

y ổ



ó

ị , ó


ì



Gớ



N ữ



y K



ộl

y

y




ượ x



y



l

y

l



C

dị

M



B

T




T



y

T ờ

Hình 1.3 V



y

ó





y


10
A-V






( ừ

y

,B-V

), C - V
l






(T

y

V

y

ó

, D – Vùng

, 976) (D


P

Vă L


, 995)

[24]
Q





ướ

ườ





ó lợ
ườ

ườ

ì


l



D



ó

ó,

ă



ể l

y ổ

lượ










ườ g theo

ớ d





(

d y ì

ể)
C
ượ



lượ

ì

y

ể ấ


ư

ì


,



ộ ó





1) - V

(


x

ì





,



ư


ườ

-









y












Đ

ú

lượ


ộ “

ướ

l



T
ó



l

l

(



ă

”: V

) M
C

lượ


,

ă





(
y

lượ



l



“dãy

)-V


ú

ú

ì


y


ì

ừ d
l


d. Đa d ng sinh h c
Đ d
l




ă
l y

,

ú

ó








y



ó



C

lượ
dị



d y ì

ư

ể dị


x


11
lướ


ă S

l

l

ă

lượ

lượ


ì

ả l ổ

V
,
T

ư

Od
, ă

( 975), ỷ l
ấ )





H





ĐDSH l

d





lượ

y

y







ú” (


S

d

l

ườ

lớ


ấ lớ




ól

lượ ,

l

ó

ì

ú




l ”,

d



ượ

l S

x

l



l



V

ườ



y

y


y

(IPM)

l

d



ượ l

y,
y

l



ă

ợ dị

ừ “


dị




ĐDSH



d

l
ừ dị

ư

yl

y



ị ,

ả (Od

-

E P,

1975).
Q ỹQ

Bả


T

(WWF, 989) ị



ấ l



ó
ườ ” D

l

l

y, ĐDSH ượ x


ly


ị l

ũ





ũ

ú




l



, là

, ộ





ó ác lồi











ư

ấ l






,

l


l
ư

l

ộ: ĐDSH

ư

,





ĐDSH


ể; ĐDSH

ĐDSH l

, ộ

ấ, ừ

ấ ;

d

l


l

:“

l


, ộ
Đó l

,






12






,

l



,

y



T



lượ

ấ x ấ

ã




, ó
M





d

ĐDSH

l f,

S

-W

S

-W

:C

,

M


d

J

-S

l f ượ

,

lượ

F

,

x

d



ấ lượ
ú

T

ì

ã




ì

ộ ĐDSH l
e. C n bằng tự nhiên
C

l


y ượ


ướ



ũ



ì



ỡ Q










l







y,

l

ú


d



ó




d y ì




l-

,

ã

ỗ l

dưỡ



ì

dướ )


C

ể ượ
lượ

dướ

ó ó


ưỡ

ư

ườ
ì



ể dị

lượ

ớ dị

y



y



, ól

ă

IPM ượ



S d

ư

Đ

lướ d

( ớ


lướ



x

y

y

d

l



x


ă

T

l

Đ

ườ





,

ũ

ướ



dưỡ



y

ó ư


ỗ l

ỗ ợ
ó

ể ị


l
d

K

d , ừ

T

M



ă







l




ì


ượ

y


d dướ



ó




y






13
C





M



l



l



N ữ

d



ườ







ườ





ư

,

S lượ
ư

l ổ

, ỷl

(Hì

).



ì

y ổ


l




ó ó

ó

ểl

ườ








ườ









ướ

d

ì




ì





l



l



dướ





ườ







ó ó



ườ
l

dưỡ

l



ì

,

l

ư

ó







ó


ườ




N ư

l

y



ó



ì

ỗ l

ị , ó





y


d





Đ


ờ ổ

d y ì






l

ó dướ

ól

x y

y ượ

Đ




B

y,

ă

lượ



lượ

ượ

ă

dướ
ó

ă

ă



(Lotka, 1925).
S


l

ữ ,



ũ





ú
Để

l


ó
ấ Vì
l



d



ú


H



ượ



ườ ,

ư
l

ó



ả,

,

y,





lợ

ó


l



d y ì
T

IPM ể d y ì ượ
C

d



,

l

y ổ



ể ó

l



y


ă


l

ó

ị K

ã



14
ă

ì






Đ

ă




l

ì





ă

ư



l

l

y
y



Đ

ó ượ

-

,


-

P

Vă L

, 995)







ă



N2

N2

N1

ă

,

,




y ổ

ể d
l

ườ

L

ă

ị ộ

ư

- Volterra - G

(D

M



N1

Hình 1.4 S




ịd





l

N1-M



ểl

N2-M



ểl

(D

P

ă




lượ





dị

H

y



ả x ấ



ă


ól l

y
ó



, 1995) [24]



ườ
,

ă

ă

ể lợ d

l

l

l
y

y

Vă L

Vấ

-

lượ





B

lớ l


ă

dưỡ
ó

ị,



ó

lợ
lượ



l







15

1.1.1.2 M i quan hệ
T

sinh - v t chủ



, ượ

xã,

ì

ì



ể ớ

T


ư

ó

)l

ư




:D

ượ
) ã

)



l

d

ườ

ộ d

l

l


d ,d

d


y


ó (P

l l


lợ

(

ó

( 978) ị

(

)
ă

l


d

l( 9

l

ượ lợ (




l i.

ượ

ă ,

, 995) B

ã ó



( 976) ị
ól

ớ l l



ó ,

d

T

ả x ấ






ú
ì

l



Đã ó
V

ó


ì

ểd y ì

ó ớ










l

T

dưỡ



Qu

l

d

ư
ó



l

d

ữ ượ

y

ó

lị


ì



L






l

l



y

ượ
H

ượ



ườ

(l

ườ



Mỗ



T

d

y
ườ

ú
l



ó
ú
Mỗ
l

l

ó

ộ l




,

C

ườ
ườ

6

ó,


y



H
d

)



l






ó


ì


ú



16
T y


ó

:K

:L

ể ư



,

,




,

ư
*) K
,

d



ướ

ú

ư

x y

ũ ó

*) K





:G


l

ư

ó ẻ

l

d

(ấ

)
*) K

ộ :L

l

l



*) K

,
ư

l


ể ư

ú

d

:L




l

ư

ư

ú

,



d

ư
N


ũ

l

ó ườ





l l

d

ể ư

,

l

l



yể


T y






*) K

( ộ

*) K

(


): G

ườ

l

l

): G


l


T y

lượ
d

*) K

ượ ,



:K
d




ư

ộ l

lượ



ườ



ó
ó

ể ẻ

l
ó



ó



:
d



ó


×