Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thidap an Thi hoc sinh gioi toan tinh Binh dinh 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đáp án đề thi HSG Toán Tỉnh SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH Đề chính thức. THCS Tây Sơn KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2015-2016 Môn thi: Toán. Ngày thi: 18/3/2016. Thời gian làm bài: 150’. Bài 1: (5,0 điểm).. 1 1 1 1 1 1 1 1  2  1  2  2  1  2  2  ......  1   2 2 2 3 3 4 4 5 2015 2016 2 b) Tìm các giá trị nguyên x;y thỏa mãn đẳng thức: (y+2)x2 +1=y2 Bài 2: (3,0 điểm) Cho phương trình x2 +ax+b+1=0 với a,b là tham số  x1  x 2  3 Tìm giá trị của a,b để pt trên luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện:  3 3  x1  x 2  9 Bài 3: (3,0 điểm) Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4a 9b 16c P   bca a cb a bc Bài 4: (9,0 điểm) 1. Cho đường tròn (O) có đường kính BC =2R và điểm A thay đổi trên đường tròn (O) (A không trùng với B và C). Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt đường tròn tại K ( K  A) . Hạ AH vuông góc với BC. a) Đặt AH =x. Tính diện tích S của tam giác AHK theo R và x. Tìm x sao cho S đạt giá trị lớn nhất. a) Tính tổng: T  1 . AH 3  HK 5 2. Một đường thẳng d thay đổi cắt hai cạnh Ox, Oy của góc nhọn xOy lần lượt tại hai điểm M, N nhưng 1 2 luôn thỏa hệ thức   1 . Chứng tỏ rằng d luôn đi qua một điểm cố định. OM ON HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: (5,0 điểm).. b) Tính góc B của tam giác ABC, biết. a) Tính tổng: Với a.b.c  0 và a+b+c=0 ta dễ dàng chứng minh:. T  1  . 1 1 1 1 1 1  2  2    .Do đó: 2 a b c a b c. 1 1 1 1 1 1 1 1  2  1  2  2  1  2  2  ......  1   2 2 2 3 3 4 4 5 2015 2016 2. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2   2   2  ......    2 2 2 2 1 2  3  1 3  4  1 4  5  1 2015  2016 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1          .....    1 2 3 1 3 4 1 4 5 1 2015 2016. 1 1   1 1   1 1   1 1     1      1     1     ..... 1     2 3   3 4   4  5   2015 2016  1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1007  1.2014        ....    2014    2014 2 3 3 4 4 5 2015 2016 2 2016 1008 2 2 b) Tìm các giá trị nguyên x;y thỏa mãn đẳng thức: (y+2)x +1=y (1) Cách 1: (1)  y2 –x2y-2x2 -1=0 (*), xem đây là pt bậc hai ẩn y, ta có:   ( x 2 )2  4(2 x 2  1)  x 4  8 x 2  4  ( x 2  4) 2  12 ĐK cần để pt có nghiệm y nguyên là   k 2 (k  N )   k 2  ( x 2  4)2  12  k 2  ( x 2  4)2  k 2  12   x 2  4  k  .  x 2  4  k   12 : Vì k  N nên x2+4-k < x2+4+k ; x2+4-k và x2+4+k có cùng tính chẵn, lẻ; đồng thời x2+4-k và x2+4+k cùng dấu mà x2+4+k >0 nên x2+4-k và x2+4+k cùng dương . Phan Hòa Đại. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án đề thi HSG Toán Tỉnh. THCS Tây Sơn.  2 x  8  8 x  0 x  0 x  4  k  2 Suy ra:  2    (TMDK ) x  4  k  6 k  2  2k  4 k  2  2. 2. 2.  b   0 2  2 y   1  1  2a 2.1 2 Với x=0, ta được:   k  4 =>pt(*) có hai nghiệm  : 2  y  b    0  2   1  2 2a 2.1 Vậy pt đã cho có hai nghiệm nguyên (x;y) là (0;1) và (0;-1) Cách 2: Thay y=-2, ta được 1= 4 không thỏa mãn , nên x=2 không phải là nghiệm của pt. -. Vậy x  -2 : Ta có (y+2)x +1=y   y  2  x  1  y 2. 2. 2. 2. y2 1 3 x   y2 y2 y2 2. 3  Z  y  2  3; 1;1;3  y  5; 3; 1;1 y2 Lần lượt thay y bằng -5;-3;-1; 1 ta đươc: hai nghiệm nguyên (x;y) là (0;1) và (0;-1). Ta có: x  Z . Bài 2: (3,0 điểm) Ta có: Pt(1) có hai ngiệm phân biệt x1;x2    0  a 2  4b  4  0 Khi đó: 2  x1  x 2 2  4x1x 2  9   x1  x 2 2  4x1x 2  9  x1  x 2  3  x1  x 2   9       3 3 2 2 2  x1  x 2  2  x 1 x 2   9 x  x x  x  x x  9 3      x1  x 2  9    1 2 1 2 1 2  x1  x 2   x1x 2  3    .   b  3   a   4(b  1)  9 3b  9 b  3 a  4b  13 a  1   2  2  2  (TMDK) 2   b  3 a  b  4 a  1 a  b  4  a   (b  1)  3   a  1 Bài 3: (3,0 điểm) Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác yz  a  2 x  b  c  a  0  1  4  y  z  9(z  x) 16  x  y   zx Đặt:  y  a  c  b  0  b  : Ta được: P      2 x y z 2  z  a  c  b  0   xy  c  2  =>Theo BĐT Cô- Si cho hai số ko âm, ta có: 2. P. 2. 1  4  y  z  9(z  x) 16  x  y   1  4y 4z 9z 9x 16x 16y             2 x y z x y y z z   2 x. 1  4y 9x   4z 16x   9z 16y            2  x y   x z   y z . :. 4y 9x 4z 16x 9z 16y .  .  .  6  8  12  26 x y x z y z.  4y 9x x  y   2y  3x 4 7 7 7 7  4z 16x    z  2x  z  2x  y  a  b  c .Vậy:Pmax=26  a  b  c Dấu “=” xảy ra    z 3 6 5 6 5 x 3z  4y  9z 16y  y  z . Bài 4: (9,0 điểm) *Chú ý: Bài này có 3 trường hợp , AB<AC; AB=AC; AB>AC, -Nếu AB=AC: Thì 3 điểm A,H, K thẳng hàng => Ko tồn tại tam giác ABC, Và KH=HK => Cả 2 câu a,b ko thể có AB= AC. Vậy AB  AC -Vì vai trò bình đẳng của AB, AC nên ta giả sử AB <AC, còn trường hợp AB< AC thì tương tự. 1. a) Xét trường hợp AB<AC: Phan Hòa Đại. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án đề thi HSG Toán Tỉnh. THCS Tây Sơn. Đặt AH =x. Tính diện tích S của tam giác AHK theo R và x. Tìm x sao cho S đạt giá trị lớn nhất. Dễ dàng chứng minh: OI  BC và AK là phân giác của góc HAO. Gọi I là giao điểm của AK với BC. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: IH AH IH AH A    IO OA OH OA  AH AH x x. R 2  x 2 Rx 2 2  IH  OH .  OA  OH .   x. OA  AH Rx Rx Rx 1 1  S AHK  S AHI  S IHK   AH .HI  OK .HI   .HI  AH  OK  2 2. x B. I. O. C. H. 1 Rx 1  .x. .  R  x   x. R 2  x 2 2 Rx 2. Theo BĐT Cô-Si, ta có: S AHK. 1 x2  R2  x2 R2 2 2 .  x. R  x   2 4 4. K. Dấu “=” xãy ra khi 2 R2 0 0 x R x  x R x  x R  AOH  45  sdAB  45  S max   sdAB  450 2 4 2. 2. 2. 2. 2. Xét trường hợp AC<AB: Tương tự: S max  Vậy : S max . R2  sdAC  450 4. R2  sdAB  450 hoặc sdAC  450 4. b) Tính góc B của tam giác ABC, biết:. AH  HK. 3 :Ta có: 5. Xét trường hợp AB<AC: AH  HK. 3 AH 2 3 R2 R 2 2 2 2 2 2 2    5AH  3HK  5 R  OH  3 R  OH  OH   OH  H     2 5 HK 5 4 2. là trung điểm của OB   OAB cân tại A   OAB đều  ABC  600 AH  Xét trường hợp AC<AB: Tương tự HK. 3 R2 R 2  OH   OH   H là trung điểm của OC   5 4 2. OAC cân tại A   OAC đều  ACB  600  ABC  300 2. -Trên tia Ox lấy điểm I sao cho OI = 1, vẽ đường thẳng qua I , song song với Oy cắt NM tại K, ta có: y IK IM OM  OI OI OI IK    1   1 ON OM OM OM OM ON N (vì OI=1) 1 IK 2 1 1 IK 2 K   .    . 1 OM 2OI ON OI OM 2 ON 1 2 IK Lại có: =1=> IK=2.   1 . Suy ra O I OM ON 2 M Ta có I nằm trên tia Ox và OI=1 => I cố định => Tia IK //Ox, nằm trong góc xOy cố định => Tia IK cố định, mà K nằm trên tia IK và IK=2 => K ccố định . d luôn đi qua một điểm cố định K. Phan Hòa Đại. Trang 3. x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×