Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Da thuc mot bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (938.61 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Em hãy phát biểu khái niệm đa thức ? Lấy ví dụ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Đa thức một biến - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. VD: A = 7y2 – 3y + 2. Là đa thức của biến y. B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 3. Là đa thức của biến x.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> • Mỗi số được coi là một đa thức một biến • Đa thức một biến là tổng của Tính A(5), B(-2) với A(y) và những đơn thức của cùng một biến. ?1 B(x) là các đa thức nêu trên. VD: A = 7y2 – 3y + 2 Giải A(5)= 7.52 – 3. 5 + 2 Là đa thức của biến y B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 3 = 7. 25 – 3.5 +2 Là đa thức của biến x = 175 – 15 + 2 = 162 A là đa thức của biến y ta viết A(y) B(x) = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 3 B là đa thức của biến x ta viết B(x) = (2x5 + 4x5) - 3x +7x3 +3 -Giá trị của đa thức A tại y=5 được kí hiệu là A(5) = 6x5 - 3x +7x3 +3 - Giá trị của đa thức B tại x = -2 B(-2) = 6 (-2) 5 - 3 (-2) +7 (-2) 3 +3 được kí hiệu là B(-2) = 6. (-32) +6 +7(-8) +3. 1. Đa thức một biến.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Đa thức một biến • Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng mộtbiến. VD:. A = 7y – 3y + 2 2. Là đa thức của biến y B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 3 Là đa thức của biến x A là đa thức của biến y ta viết A(y) B là đa thức của biến x ta viết B(x) - Giá trị của đa thức A tại y = 5 được kí hiệu là A(5) - Giá trị của đa thức B tại x = -2 được kí hiệu là B(-2). • Mỗi số được coi là một đa thức một biến (SGK 41) biến (khác • ?2 Bậc của đa trang thức một đaTìm thức không, đã đa thuthức gọn)A(y), là số bậc của các mũ lớnnêu nhất của biến trong đa B(x) trên. thức đó. Giải Bậc của đa thức A(y) là 2 Bậc của đa thức B(x) là 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Đa thức một biến. -Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.. 2. Sắp xếp một đa thức Cho đa P( x) 6 x  3  6 x 2  x3  2 x 4 thức - Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa tăng dần và giảm dần của biến..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> P(x) = 6x + 3 - 6x2 + x3 + 2x4 P(x) = + 2x4 + x3 - 6x2 ++6x + 3 Sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến + Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Đa thức một biến -Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.. 2. Sắp xếp một đa thức 2. Cho đa P( x) 6 x  3  6 x  x3  2 x 4 thức - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm của biến:. P ( x) 2 x 4  x 3  6 x 2  6 x  3 - Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng của biến:. P( x) 3  6 x  6 x 2  x 3  2 x 4. Chú ý: Để sắp xếp đa thức, trước hết phải thu gọn đa thức đó.. ?3. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức B(x) theo lũy thừa tăng của biến. Em hãy cho biết, khi sắp xếp một đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến ta cần chú ý đến điều gì ? Giải: Sắp xếp theo lũy thừa tăng của biến. 5 3. B(x) = 2x – 3x + 7x + 4x5 + 3 = (2x5 + 4x5) - 3x +7x3 +3 = 6x5 - 3x +7x3 +3. B(x) = 6x5 +7x3 - 3x +3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập:. Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. Q(x) = 1 + 5x2 - 2x 2 Q( x) 5 x  2 x  1 R(x) = 2x - 10 – x2 2 R( x)  x  2 x  10 2. axvàR(x)? bx  c Tìm Q(x) bậc vàcủa R(x) đacóthức dạng: Q(x) Trong đó a, b, c là các số cho trước và a khác 0 hay là hằng số (gọi tắt là hằng).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Đa thức một biến. 6 là hệ số của lũy thừa bậc 5. - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.. (6 gọi là hệ số cao nhất). 2. Sắp xếp một đa thức 2. 3. 4. Cho đa P( x) 6 x  3  6 x  x  2 x -thức Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giãm dần của biến: P ( x ) 2 x 4  x 3  6 x 2  6 x  3 -Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng dần của biến P ( x) 3  6 x  6 x 2  x 3  2 x 4 Chú ý: Để sắp xếp đa thức ta cần phải thu gọn đa thức đó.. 3. Hệ số. Xét đa thức. 1 H(x) = 6x + 7x -3x + 2 5. 3. 7 là hệ số của lũy thừa bậc 3 -3 là hệ số của lũy thừa bậc 1. 1 là hệ số của lũy thừa bậc 0 2. 1 ( 2. là hệ số tự do).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Đa thức một biến. Chú ý:. - Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.. Đa thức H(x) có thể viết đây đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0.. 2. Sắp xếp một đa thức Cho đa P( x) 6 x  3  6 x 2  x3  2 x 4 -thức Sắp xếp P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến: P ( x ) 2 x 4  x 3  6 x 2  6 x  3 -Sắp xếp P(x) theo lũy thừa tăng dần của biến P ( x) 3  6 x  6 x 2  x 3  2 x 4 Chú ý: Để sắp xếp đa thức ta cần phải thu gọn đa thức đó.. 3. Hệ số. Xét đa thức. 1 H(x) = 6x + 7x -3x + 2 5. 3. 12 H(x) =6x 7x  3 x 0x 2 5 0x 4 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trò chơi thi “về đích nhanh nhất” Trong thời gian 3 phút. Em thứ I: Tự cho ví dụ một đa thức một biến có lớn hơn ba hạng tử Em thứ II: Xác định bậc của đa thức đó Em thứ III: Xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do Đội thắng cuộc được mở hộp quà bí ẩn. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> VÒNG NGUYỆT QUẾ. Phần thưởng của đội chiến thắng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 43/ trang43 SGK. Trong các số đã cho ở bên phải mỗi đa thức số nào bậc của đa thức đó? 2. 3. 4. 2. 5. a)5 x  2 x  x  3x  5 x  1. -5. 5. 4. b)15  2 x. 15. -2. 1. c)3x  x  3x  1. 3. 5. 1. d)  1. 1. -1. 00. 5. 3. 5. Rất tiếc. Chúc bạn may mắn lần sau Rất tiếc. Chúc bạn may mắn lần sau Hoan Rất Rất tiếc. tiếc. hô. Bạn Chúc Chúc làm bạn bạn tốt may may lắm mắn mắn lần lần sau sau Rất tiếc. Chúc bạn may mắn lần sau.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nắm vững cách sắp xếp đa thức, biết tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến -Làm các bài tập 35, 36 SBT/14 - Xem bài trước “Cộng, Trừ Đa Thức Một Biến”.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×