Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TRANG NGUYEN TV5 VONG 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.09 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÀI 2



<b>Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án </b>
<b>em hãy click chuột vào ơ trịn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký </b>
<b>hiệu tốn học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng </b>
<b>dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.</b>


<b>Câu hỏi 1:</b>


Từ "chèo" trong "chiếu chèo" và "chèo thuyền" quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?


đồng nghĩa đồng âm trái nghĩa nhiều nghĩa


<b>Câu hỏi 2:</b>


Trong các từ sau, từ nào có tiếng "trường" với nghĩa là dài?


trường lớp trường học đường trường nhà trường


<b>Câu hỏi 3:</b>


Trong các từ sau, từ đồng nghĩa với từ "khép nép" là từ nào?


bép xép lép xép ngại ngùng run sợ


<b>Câu hỏi 4:</b>


Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ "màu mỡ"?


phì nhiêu xanh um tươi tốt cằn cỗi



<b>Câu hỏi 5:</b>


Từ "chín" trong câu "Quả na đã chín mềm." trái nghĩa với từ nào trong các từ sau ?


ương nhũn xanh già


<b>Câu hỏi 6:</b>


Từ "sâu" trong câu "Cái hố này rất sâu." và câu "Cái lá này bị sâu ăn." có quan hệ gì về nghĩa?


đồng âm đồng nghĩa trái nghĩa nhiều nghĩa


<b>Câu hỏi 7:</b>


Trong các từ sau, từ không cùng nghĩa với các từ cịn lại trong nhóm là từ nào?


hịa bình thái bình trung bình thanh bình


<b>Câu hỏi 8:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đồng âm đồng nghĩa trái nghĩa nhiều nghĩa


<b>Câu hỏi 9:</b>


Trong câu "Dì Na là bác sĩ." từ "dì" thuộc từ loại gì?


đại từ động từ tinh từ danh từ


<b>Câu hỏi 10:</b>



Câu "Mùa xuân đã về, cây cối tốt tươi." có mấy vế câu?


một hai ba bốn


BÀI 3



<b>Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án </b>
<b>em hãy click chuột vào ơ trịn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký </b>
<b>hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng </b>
<b>dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.</b>


<b>Câu hỏi 1:</b>


Điền từ đồng nghĩa với từ "lành" để hoàn thành câu: Cây lành sanh trái .


<b>Câu hỏi 2:</b>


Điền vào chỗ trống. Từ tượng thanh miêu tả tiếng mưa là từ tí ách.


<b>Câu hỏi 3:</b>


Điền từ trái nghĩa với từ "mềm" để hoàn thành câu: Mềm quá thì yếu, quá thì gãy.


<b>Câu hỏi 4:</b>


Từ chỉ độ cao của nước trên kênh rạch, sơng ngịi gọi là ực nước.


<b>Câu hỏi 5:</b>


Những thửa ruộng trên đồi cuả đồng bào miền núi gọi là ruộng bậc .



<b>Câu hỏi 6:</b>


Dịng sơng bắt nguồn từ Trung Quốc chảy vào nước ta, sơng này có màu đỏ của phù sa, được gọi là


sông ồng.


<b>Câu hỏi 7:</b>


Trong bài "Bài ca về trái đất" lớp 5, châu Âu, châu Á, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương được gọi chung


là ăm châu.


<b>Câu hỏi 8:</b>


Điền từ đồng nghĩa với từ "đợi" để hoàn thành câu: Ăn đợi nằm ờ.


<b>Câu hỏi 9:</b>


Điền vào chỗ trống. Bài thơ "Cao Bằng" của nhà thơ Trúc ông.


<b>Câu hỏi 10:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×