Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

family and friends 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.64 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 1 Period 1 Starter: Welcome back! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn lại các từ đã học cuối lớp 3 và hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: nghe, nói, đọc - Thái độ: yêu quí môn học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 01- 02, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập các từ đã học năm trước về phòng trong nhà. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and sing. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p4 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - tập cho hs hát bài Welcome back. - hát theo. 2 Sing and do 2 - cho hs nghe bài hát. - nghe - cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn làm các - nghe và chỉ động tác trong bài hát. 3 Listen and read. 3 - cho hs mở sách & xem câu chuyện p4. - mở sách và xem hình. - chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương - trả lời. tự với “Tim” - lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện - trả lời gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - cho hs tìm các từ ở bài có trong câu chuyên. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 1 Period 2 Starter: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hiểu 1 câu chuyện ngắn, hỏi và biết trả lời đúng sai, giới thiệu về bản thân. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 02. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập bài hát “Welcome back” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story again and repeat. Act. 1 - yêu cầu hs mở sách xem lại câu chuyện p4 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - đóng vai các nhân vật trong câu chuyện. - đọc 2 Read again and circle T (True) or F (False) 2 - cho hs đọc lại câu chuyện. - đọc - cho hs khoanh vào T hay F. - khoanh và T hay F 3 Ask and answer. 3 - ôn lại các câu How are you?; What’s your - nghe name? và How old are you? và cách trả lời. - thực hành. - cho hs luyện tập theo nhóm 2. - luyện tập trước lớp theo cá - cho hs làm việc luyện tập cả lớp. nhân. 4 Look and say. Introduce a friend. 4 - hướng dẫn hs cách giới thiệu 1 người bạn: - nghe. “This is ……Her……………/ She’s…. - cho hs luyện nói từng cá nhân. - luyện tập. 4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại cách giới thiệu 1 người. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 1 Period 3 Starter: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức:nhớ cách viết sở hữu ’s và hát được bài hát ngắn. - Kĩ năng: viết, nói - Thái độ: yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 03, tranh p6 - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài “Welcome back” và giới thiệu 1 người bạn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the picture. Then write. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p6 - mở sách và xem. - hướng dẫn hs cách viết sở hữu ’s. - nghe - cho hs viết vào trong sách các sở hữu “Tim’s - viết vào sách. hay Rosy’s. 2 Point ask and answer. 2 - cho hs ôn lại cấu trúc “What’s this?It’s……” - nghe - cho hs luyện tập theo nhóm 2. - luyện tập theo nhóm 2 - gọi hs lên hỏi cả lớp. - lên hỏi cả lớp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết ’s 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 3) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 1 Period 4 Starter: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức:nhớ cách viết sở hữu ’s và hát được bài hát ngắn. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 03, tranh p6 - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài “Welcome back” và giới thiệu 1 người bạn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Listen and sing. 3 - ôn lại các từ về thứ trong tuần. - trả lời các thứ trong tuần.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - cho hs mở sách nghe mẫu bài hát “ Monday, - nghe Tuesday, Wednesday, Jump!” p6. - hướng dẫn hs hát từng câu. - hát từng câu. - cho hs hát cá nhân. - hát - hát đồng thanh. - hát đồng thanh. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ bài hát“ Monday, Tuesday, Wednesday, Jump!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 2 Period 5 Starter: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn lại các từ đồ dùng học tập và màu sắc. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập. II/ Chuẩn bị - GV: cd 04, tranh p7. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài “Monday, Tuesday, Wednesday, Jump” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and tick. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem hình p7, giới - mở sách, nghe và xem. thiệu 2 bạn Luke và Sarah cùng các đồ dùng học tập có trong tranh. - hướng dẫn hs nghe và viết dấu tick vào - nghe và viết dấu tick. tranh. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa đánh dấu. - nghe - gọi hs viết đáp án. - lên bảng ghi đáp án 4/ Củng cố: yêu cầu hs nắm được cách kể về cặp sách của mình bằng cấu trúc “I’ve got….”. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 2, 3) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 2 Period 6 Starter: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn lại các từ đồ dùng học tập và màu sắc và nói được cấu trúc “I’ve got…….” - Kĩ năng: nói.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập. II/ Chuẩn bị - GV: tranh p7. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát bài “Monday, Tuesday, Wednesday, Jump” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Look at the table again. Ask and answer. 2 - cho hs nhìn lại tranh đã nghe và dánh dấu. - nhìn. - hướng dẫn hs luyện mẫu câu “I’ve got…..”; - luyện nói theo cặp. “You’re…….”. - nói mẫu cho hs đoán. - trả lời - cho hs luyện tập theo nhóm 2. - nói 3 Now talk about your school bag. 3 - dùng hình minh họa để hướng dẫn cách giới - nghe thiệu đồ dùng hoc tập. - cho hs luyện tập theo nhóm 2 tả về cặp sách - luyện nói theo nhóm 2. của mình với bạn. - cho hs nhớ càng nhiều đồ dùng càng tốt - luyện nói trước lớp. đồng thời gợi ý thêm các từ mới như “ crayon, sharpener,…..”. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nắm được cách kể về cặp sách của mình bằng cấu trúc “I’ve got….”. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit one: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 2 Period 7 Unit 1: A new friend. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách mô tả về đặc điểm 1 người về kiểu tóc, mắt. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 05, 06, thẻ hình. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: ôn bài hát “welcome back” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p8 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nhìn và đọc lớp, cho hs đọc to các từ. 2 Listen and chant. 2 - cho hs nghe 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình - nghe tương ứng với âm thanh mình nghe. - nghe và chỉ - hướng dẫn hs cách “chant”. - nghe - chant từng cá nhân. - chant cá nhân. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 2 Period 8 Unit 1: A new friend. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: nghe, đọc. - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 07, thẻ hình, tranh câu chuyện - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: ôn bài hát “welcome back” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - cho hs mở sách & xem câu chuyện p8. - mở sách và xem hình - chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương - trả lời. tự với “Tim” - bảo hs cố gắng nhớ các kiểu tóc của các bạn - nhớ tên người và kiểu tóc, trong hình. màu mắt các nhân vật - hỏi “What colour is her hair? What color are - trả lời her/ his eyes?” - lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện - xem và trả lời gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe. - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 3 Period 9 Unit 1: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng từ “He’s got./ She’s got.”, “hasn’t got…” và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 07, tranh ngữ pháp. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p8. - nghe - cho hs nghe lần 1, lần 2, vừa nghe vừa lặp - nghe và lặp lại lại. - cho Hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm - luyện tập theo cặp. (Rosy, Tim và Adam) - cho hs xem các hình trong sách và miêu tả - miêu tả. màu tóc, mắt các nhân vật. - gọi vài nhóm đóng vai trước lớp. - đọc. 2 Look and say. 2 - cho hs quan sát các hình và đặc điểm các - nghe nhân vật về màu mắt, kiểu tóc. - viết các câu nói lên bảng, gạch chân cấu trúc - lên bảng làm. “’s got…; hasn’t got….”. - cho hs xem lại hình, yêu cầu đọc to các câu - đọc lại các câu. trong hình 1, 2, 3. 4/ Củng cố: nhớ cách dùng “ ’s got…..”; “ hasn’t got…..” và viết đầy đủ hasn’t got. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... WEEK 3 Period 10 Unit 1: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng từ “He’s got./ She’s got.”, “hasn’t got…” và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: viết, nói - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 07, tranh ngữ pháp. - HS: Textbook.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write 3 - viết lên bảng ’s got…… và hasn’t got... - làm vào vở. - cho hs điền vào chỗ trống các cụm đã viết - lên bảng làm. - kiểm tra phần viết của hs. - cho hs đọc các câu viết đúng. - đọc. 4 Look at the pictures again. Say and answer - cho hs xem lai 4 tranh ở bài 3. - xem và trả lời - nói 1 câu bất kì để mô tả 1 trong 4 tranh, hs - nghe và luyện tập. đoán xem gv đang nói tranh nào. - cho hs nói theo cặp: 1 hs nói tranh, 1 hs nói - trả lời số và ngược lại. 4/ Củng cố: nhớ cách dùng “ ’s got…..”; “ hasn’t got…..” và viết đầy đủ hasn’t got. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 3 Period 11 Unit 1: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều hình mới. (square, circle, triangle, rectangle) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 08 - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Lucky number” để ôn lại tên kiểu tóc. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p10 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và đọc - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nhìn và đọc lớp, cho hs đọc to các từ. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 3 Period 12 Unit 1: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được 1 bài hát “It’s a square” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 09. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Lucky number” để ôn lại tên kiểu tóc. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2. Listen and sing 2 - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - trả lời và đoán xem bài hát nói về gì? (shapes) - cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ - nghe và chỉ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc - cho nghe lại để hs hát theo. - tập hát. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ tập bài hát “It’s a square” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 4 Period 13 Unit 1: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 09. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Lucky number” để ôn lại tên kiểu tóc. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Sing and do. 3 - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - nhớ tên hình trong tranh. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - nghe, hát theo và diễn tả. (diễn tả các hình dạng: square, circle, triangle, reactangle) - cho hs đóng vai 1 một hình trong bài hát, khi - đóng vai các hình dạng. nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ diễn tập bài hát “It’s a square” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 4 Period 14 Unit 1: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm th ở các vị trí khác nhau (three, bath, teeth) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí môn học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 10, 11, thẻ ngữ âm three, bath, teeth. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “ It’s a square” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - cho hs nghe lần 1. - nghe. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại các - nghe và lặp lại từ three, bath, teeth. - hướng dẫn hs cách phát âm th. - nói - cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. 2 Listen and chant 2 - gợi ý về bức tranh có chứa các từ có âm th (Theo, bath, three, teeth) - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe - cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn cách đọc vè. - nghe và đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm th có trong các từ three, bath, teeth. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 4 Period 15 Unit 1: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm th ở các vị trí khác nhau (three, bath, teeth) - Kĩ năng: đọc, viết. - Thái độ: yêu quí môn học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 10, 11, thẻ ngữ âm three, bath, teeth. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “ It’s a square” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Circle the th sounds 3 - cho hs xem hình, hỏi về các hình có chứa - trả lời. âm “th” vừa học p11. - cho hs khoanh vào từ có chứa âm th. - khoanh vào sách - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. - lên bảng làm 4 Look at the picture and circle the correct 4 sound. - cho hs nhìn vào hình p11, gợi ý cách làm ( ở - nghe. mỗi hình có 3 âm, chọn âm tiết phù hợp với tranh rồi khoanh tròn) - cho hs tìm và khoanh vào âm đã học. - khoanh vào sách. - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. - lên bảng khoanh. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm th có trong các từ three, bath, teeth. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 4 Period 16 Unit 1: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc và hiểu 1 đoạn văn ngắn, viết đúng các tên người( Polly, Sally, Toby, Peter, Isabel), từ: best friend, about - Kĩ năng: đọc - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 12, tranh 5 nhân vật trong bài đọc. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: đọc lại bài chant tiết trước..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 How many friends can you see? 1 - yêu cầu hs nhìn hình, mô tả sơ về đặc điểm - mở sách và xem. các bạn trong bức tranh (tóc, mắt). - hướng dẫn cách mô tả và đọc tên 5 bạn trong - trả lời tranh. 2 Listen and read. 2 - cho hs nghe đoạn văn. - nghe - đọc mẫu đoạn văn. - nghe - cho hs đọc thầm. - đọc thầm toàn đoạn văn - hỏi “How many friends are there? What are - trả lời. their names? - gợi ý cách đọc các từ mới và khó. - đọc. 3 Read again. Write the names. 3 - sau khi đọc xong, cho hs mô tả lại đặc điểm các bạn trong tranh về màu tóc, mắt. - hỏi về đặc điểm của từng bạn ( Isabel, Peter, - trả lời. Polly, Toby, Sally) - cho hs thảo luận nhóm 2 về tên các bạn đúng - thảo luận. với tranh. - gọi nhóm trả lời, nhận xét - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới, và nhớ nội dung chính đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 5 Period 17 Unit 1: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và viết số đúng theo bài nghe - Kĩ năng: nghe - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 13, tranh Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm 5 bạn trong tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 Listen and number. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem hình p13 về các - mở sách xem. bạn trong sân trường. (ghi nhớ đặc điểm 5 bạn và tên các bạn) - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết số vào - nghe và viết số. trong hình. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án. . 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 5 Period 18 Unit 1: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách mô tả đặc điểm của 1 người - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: tranh Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm 5 bạn trong tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2. Look at the picture again. Ask and answer. 2 - nói về đặc điểm 1 bạn bất kì, cho hs đoán - nghe xem là bạn nào. - cho hs luyện nói theo nhóm 2(1 bạn mô tả, 1 - luyện nói theo cặp bạn nói tên) - gọi từng cặp lên nói trước lớp, nhóm khác - từng cặp nói nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách mô tả đặc điểm 1 người về tóc, mắt 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 5 Period 19. Date of teaching:…………………………….. Unit 1: LESSON SIX.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết tắt của have và has: ’ve, ’s - Kĩ năng: viết. - Thái độ: yêu quí bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: textbook - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả đặc điểm 5 bạn trong tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3. Circle ’s and ’ve and match. 3 - giải thích về cách viết tắt của ’ve got và ’s - nghe. got. - đọc. - cho hs đọc lại các câu mẫu trong sách p13. - làm vào sách - hướng dẫn hs đọc và nối câu viết tắt bên trái và câu đầy đủ bên phải. - lên bảng làm. - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách viết dạng rút gọn của have và has 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit two: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 5 Period 20 Unit 2: I like monkeys! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên những con vật trong sở thú. - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị - GV: cd 14, 15, thẻ hình con vật. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: mô tả 1 người bạn trong tranh. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình về con - xem tranh. vật và đặc điểm của chúng p14. - nghe - cho hs nghe lần 1. - nghe và đọc và chỉ vị trí - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. hình. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - luyện đọc từ. - gọi hs đọc theo tổ, theo dãy và cá nhân. 2 2. Listen and chant - nghe - cho hs nghe các từ và cách đọc vè. - nghe và chỉ - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - luyện đọc - luyện đọc cá nhân. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 6 Period 21 Unit 2: I like monkeys! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn. - Kĩ năng: nghe, đọc - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị - GV: cd 16, thẻ hình con vật, tranh câu chuyện - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: mô tả 1 người bạn trong tranh. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Listen and read. 3 - dùng hình minh họa trong sách để giới thiệu câu chuyện. - cho hs mở sách và xem câu chuyện p14. - mở sách và xem. - hỏi về tên các con thú và thái độ của Billy về - trả lời. các con thú đó( Billy thích và không thích con vật nào?) - cho hs nghe toàn bộ câu chuyện lần 1, lần 2 - nghe, lặp lại lặp lại đồng thanh. - cho hs đọc thầm lại toàn bộ câu chuyện. - đọc thầm. - hỏi tên con vật để kiểm tra sự ghi nhớ của - trả lời hs. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 6 Period 22 Unit 2: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “like/don’t like”, cấu trúc “am/ is/ are + tính từ” và diễn đạt story. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị - GV: cd 16, tranh ngữ pháp về cấu trúc I like/ I don’t like……. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại tên con vật đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story and repeat. Act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p14 2 lần, vừa - nghe và lặp lại nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 4 - luyện tập theo nhóm 4. - gọi vài nhóm đọc trước lớp. - đóng vai. 2 Look and say. 2 - cho hs quan sát 3 bức tranh, viết các câu nói - nhìn tranh và trả lời lên bảng, dùng cấu trúc “ I like…..và “ I don’t like……”, giải thích. - gọi hs đọc lại các câu đã viết lên bảng. - đọc - cho hs xem lại hình, yêu cầu đọc to các câu - đọc trong hình 1,2,3. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “like….”; “don’t like...”; “am/ is/ are + tính từ” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 6 Period 23 Unit 2: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “like/don’t like”, cấu trúc “am/ is/ are + tính từ” - Kĩ năng: nói, viết - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị - GV: cd 16, tranh ngữ pháp về cấu trúc I like/ I don’t like……..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại tên con vật đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write 3 - viết lên bảng 3 or 4 câu có khoảng trống, - quan sát. dùng yêu cầu hs điền “ like” hay “don’t like” vào chỗ trống. - cho hs viết vào sách. - viết vào sách. - kiểm tra phần viết của hs rồi gọi viết. - lên bảng viết - cho hs đọc các câu hoàn chỉnh . - đọc lại các câu đã viết. 4 Say and answer. 4 - cho hs xem 1 tranh về các con vật ở sở thú - xem và trả lời p14, hướng dẫn hs cách nói cấu trúc “ am/ is/ - nghe are + tính từ”( the elephants are big; the monkeys are little…...) - nói đặc điểm 1 con vật bất kì cho hs đoán - nghe và trả lời. xem về con nào. - cho hs luyện tập theo nhóm 2. - luyện nói nhóm 2 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “like….”; “don’t like...”; “am/ is/ are + tính từ” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 6 Period 24 Unit 2: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm các từ về con vật khác (tiger, snake, parrot) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị - GV: cd 17, thẻ hình animals. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả lại các con vật đã học. 3/ Hoạt động dạy học. Hoạt động GV 1 Listen, point and repeat. - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p16 - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, chỉ và cho hs đọc to các từ.. Hoạt động HS 1 - mở sách và xem. - nghe - nghe và lặp lại - nhìn và đọc.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 7 Period 25 Unit 2: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được 1 bài hát “Let’s go to the zoo” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị - GV: cd 18, thẻ hình animals, tranh bài hát. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả lại các con vật đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 2 Listen and sing. 2 - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - nhìn và đoán và đoán xem bài hát nói về gì? (animals) - cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình - nghe và chỉ tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc - cho nghe lại để hs hát theo. - nghe và hát theo. Ghi chú. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và thuộc bài hát “Let’s go to the zoo” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 7 Period 26 Unit 2: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí con vật II/ Chuẩn bị - GV: cd 18, thẻ hình animals. - HS: Textbook.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs mô tả lại các con vật đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. 3 - dùng hình minh họa trong sách để miêu tả - nghe, hát và giả tiếng kêu. động tác, cho hs nghe, hát và giả tiếng kêu của các con vật (tiger: growl, snakes: hiss, parrots: squawk) - cho Hs giả tiếng kêu 1 con vật trong bài hát, - giả giọng theo tiếng kêu khi nghe thấy từ ủa mình thì giả tiếng kêu theo. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học thuộc bài hát “Let’s go to the zoo” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 7 Period 27 Unit 2: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm e có trong các từ “cat, man, fan” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: cd 19, 20, thẻ ngữ âm cat, man, fan. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “ Let’s go to the zoo” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu HS mở sách và xem các hình p17 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe chữ cái. - cho hs nghe toàn bộ 3 từ, chỉ vào từ và lặp - nghe và lặp lại lại. 2 2 Listen and chant - nghe - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe và chỉ - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ - đọc vè toàn bài hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - hướng dẫn hs đọc vè bài thơ. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc đúng nguyên âm “e” có trong các từ “cat, man, fan”.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 7 Period 28 Unit 2: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm e có trong các từ “cat, man, fan” - Kĩ năng: đọc, viết - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: thẻ ngữ âm cat, man, fan. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “ Let’s go to the zoo” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Circle the a in the 3 middle of the words. - cho hs đọc lại bài thơ. - đọc lại đoạn thơ. - hướng dẫn hs khoanh vào các từ có chứa âm - nghe. e có trong bài thơ. - cho hs làm vào sách. - khoanh vào sách. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. - lên bảng viết ra. 4 Write. 4 - cho hs nhìn vào hình p17, hướng dẫn HS sắp - nhìn và nghe. xếp các chữ cái tạo thành từ đã học. - cho hs viết vào sách. - viết - gọi hs lên bảng sắp xếp thành từ đúng. - lên bảng viết. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc đúng nguyên âm “e” có trong các từ “cat, man, fan” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling:………………………… Date of teaching:………………………. WEEK 8 Period 29 Unit 2: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc, hiểu 1 bài thơ ngắn, từ: tongue, leaves, wrong, guess. - Kĩ năng: đọc - Thái độ: yêu quí con vật..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II/ Chuẩn bị - GV: cd 21, tranh giraffe. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: ôn các từ về animals. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the picture. Talk about the animal. 1 - cho hs nhìn hình, mô tả sơ về con hưu cao - nhìn và trả lời. cổ. 2 Read and listen to the poem. 2 - cho hs nghe đoạn thơ (nhắc hs nghe cẩn - nghe thận) - đọc từ khó - đọc mẫu lại 1 lần. - giới thiệu từ mới, khó có trong bài thơ. Hỏi - đọc về đặc điểm của giraffe. - cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các 3 em lặp lại. - đọc thầm toàn bài thơ. 3 Read again. Write T ( True) or F (False). - đọc các câu trong bài 3. - cho hs đọc lại toàn bộ bài thơ. - cho hs đọc lại các câu trong bài 3, nếu thông - viết vào sách tin đúng ghi T, sai ghi F. - trả lời - yêu cầu cả lớp làm vào sách. - cho hs đọc lại bài thơ và so sánh với đáp án của bạn mình, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính bài thơ về Giraffe. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 8 Period 30 Unit 2: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và vẽ đúng mặt vui hay buồn tượng trưng cho like hay don’t like. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: cd 22, tranh phần Listen and draw. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về đặc điểm giraffe ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Listen and draw. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p19 - mở sách và xem. - hướng dẫn hs nghe và vẽ mặt vui hay buồn - nghe tượng trưng cho “like” hay “don’t like” - nghe và vẽ. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa vẽ. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án. - lên bảng vẽ. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ về con vật ở sở thú 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 8 Period 31 Unit 2: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nói về đặc điểm các con vật - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: tranh phần Listen and draw. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về đặc điểm giraffe ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Look at the picture. Ask and answer. 2 - yêu cầu hs mô tả về đặc điểm 6 con vật - mô tả trong bài 1. - mô tả bất kì con vật nào,hsS nghe và cố - nghe và nói gắng nhận ra đó là con nào. - luyện nói theo nhóm 2. - luyện nói theo cặp - gọi hs nói trước lớp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nói được về đặc điểm các con vật ở sở thú. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 8 Period 32 Unit 2: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nhận biết tính từ trong 1 câu..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Kĩ năng: viết. - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: textbook - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về đặc điểm giraffe ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle the adjectives. 3 - viết 1 câu “ It’s a long snake”, khoanh tròn - nhìn. vào tính từ “long”. Giải thích tính từ được đặt trước danh từ trong câu. - cho hs đọc lại 6 câu trong sách. - đọc. - cho hs khoanh vào các tính từ đã học. - khoanh vào sách. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. - viết bảng. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhận biết tính từ trong 1 câu 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit three: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 9 Period 33 Unit 3: Dinnertime ! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên những món ăn hằng ngày. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: biết ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: cd 23, 24, thẻ hình thức ăn. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “jump” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p20 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và đọc và chỉ vị trí - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong hình. lớp, cho hs đọc to các từ.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - cho hs chơi trò “slap the board”. - chơi 2 Listen and chant 2 - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe - cho hs nghe lần nữa và hướng dẫn đọc vè - nghe và chỉ các từ. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về thức ăn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 9 Period 34 Unit 3: Dinnertime ! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: biết ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: cd 25, thẻ hình thức ăn, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “jump” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - dùng hình câu chuyện trong sách để kể. - mở sách và xem hình câu - cho hs mở sách & xem câu chuyện p20. chuyện. - hỏi về các thức ăn có trong tranh và các - trả lời. thành viên trong bữa ăn. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về thức ăn và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 9 Period 35 Unit 3: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng câu hỏi: “Do you like…..? Yes, I do/ No, I don’t” + biết cách viết tắt don’t = do not và diễn đạt câu chuyện đã học..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể, ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: cd 25, tranh ngữ pháp. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “lucky number” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p20 2 lần, vừa - nghe và lặp lại nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - luyện đọc theo cặp. - gọi vài cặp luyện tập trước lớp. - luyện đọc trước lớp. 2 Look and say. 2 - cho hs quan sát 3 hình ngữ pháp về cấu trúc - nghe “ Do you like…? Yes, I do/ No, I don’t/ và “What do you like? I like…..” - viết các câu nói lên bảng, gạch chân cụm “ - nhìn Yes, I do và No, I don’t”, chỉ hs cách trả lời câu hỏi “ Do you like? và “ What do you like?”. - cho hs đọc lại các câu bên dưới tranh, viết - đọc “don’t = do not” đây là dạng phủ định viết tắt. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách dùng “Do you like…..? và “What do you like?”, cách trả lời. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 9 Period 36 Unit 3: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết tắt don’t = do not và nói về thức ăn đã học. - Kĩ năng: nói, viết. - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể, ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: tranh ngữ pháp. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “lucky number” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Write. 3 - viết lên bảng 4 câu có khoảng trống, yêu cầu - nhìn.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> hs xem các tranh tương ứng, nếu thích sẽ ghi: Yes, I do, không thích sẽ ghi: No, I don’t. - cho hs viết vào sách, gọi hs lên bảng viết. - viết vào sách và viết bảng. - cho hs đọc lại câu viết đúng. - đọc 4 Point, ask and answer. 4 - cho hs xem tranh p21, gợi ý lại các từ về - trả lời thức ăn đã học, hỏi “Do you like meat?”, gọi 1 hs trả lời tùy ý, nói với các thức ăn còn lại. - luyện nói theo nhóm 2. - cho hs luyện nói theo nhóm 2. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách dùng “Do you like…..? và “What do you like?”, cách trả lời. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 10 Period 37 Unit 3: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều thức uống. (milk, juice, water) - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: chăm sóc cơ thể mình II/ Chuẩn bị - GV: cd 26, tranh bài hát “ Drink your milk”. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs cấu trúc “Do you like….?” và “What do you like?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p22. - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nhìn và đọc lớp, cho hs đọc to các từ. - gọi hs bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 10 Period 38. Date of teaching:…………………………….. Unit 3: LESSON THREE.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: chăm sóc cơ thể mình II/ Chuẩn bị - GV: cd 27, tranh bài hát “ Drink your milk”. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs cấu trúc “Do you like….?” và “What do you like?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Listen and sing. 2 - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - trả lời và đoán xem bài hát nói về gì? (food and drinks) - cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe và chỉ. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - đọc - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - hát - cùng cả lớp hát lại mà không mở nhạc. - nghe và hát - cho nghe lại để hs hát theo. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và bài hát “Drink your milk!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 10 Period 39 Unit 3: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: chăm sóc cơ thể mình II/ Chuẩn bị - GV: cd 27, tranh bài hát “ Drink your milk”. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs cấu trúc “Do you like….?” và “What do you like?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Sing and do. 3 - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - làm các động tác theo gv. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. (eat: giả bộ ăn, drink: giả bộ uống, don’t be. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> late for school: làm động tác lắc tay không nên) 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và bài hát “Drink your milk!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 10 Period 40 Unit 3: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết đọc đúng nguyên âm “e” có trong các từ “bed, pen, red” và đọc 1 bài thơ. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 28, 29, thẻ ngữ âm bed, pen, red, tranh bài chant. - HS: Textbook. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Hát lại bài “Drink your milk” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p23 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe và chỉ từ bed, pen hay red. - nghe,chỉ và lặp lại - cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. 2. 2 Listen and chant. - nghe - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe và đọc theo. - hướng dẫn hs đọc chant bài thơ ( vừa đọc vừa gõ phách theo nhịp 2-2). - cho hs luyện đọc đồng thanh, theo tổ, theo - đọc đồng thanh, tổ, cá cá nhân. nhân. - gọi vài hs đọc lại bài thơ. - đọc cả bài thơ. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học bài thơ và đọc đúng nguyên âm “e” có trong các từ bed, pen, red. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 11. Date of teaching:……………………………..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Period 41 Unit 3: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết đọc đúng nguyên âm “e” có trong các từ “bed, pen, red” và đọc 1 bài thơ. - Kĩ năng: đọc, viết - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: thẻ ngữ âm bed, pen, red, tranh bài chant. - HS: Textbook. III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Hát lại bài “Drink your milk” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Circle the e in the 3 middle of the words. - cho hs đọc lại bài thơ. - đọc - hướng dẫn hs cách khoanh vào các từ có âm - nghe. “e” nằm giữa. - cho hs khoanh vào sách. - khoanh vào sách - gọi hs lên bảng khoanh. - làm bảng. 4 Match the words that rhyme. 4 - cho hs nhìn hình p23, hướng dẫn đọc lại các - nhìn và trả lời. vật trong tranh. - theo dõi. - nối 2 từ hợp vần với nhau. - nối - yêu cầu hs nối các cặp từ còn lại vào sách. - lên bảng nối. - gọi hs trả lời và lên bảng nối, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học bài thơ và đọc đúng nguyên âm “e” có trong các từ bed, pen, red. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 11 Period 42 Unit 3: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc và hiểu 2 đoạn văn ngắn. + biết cách xác định thức ăn yêu thích của các bạn trong bài đọc, từ: dessert. - Kĩ năng: đọc - Thái độ: ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: cd 30, tranh bài 3 Read and tick. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ có chứa 3 từ bed, pen, red. 3/ Hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 What food do you like? Point and say. 1 - hỏi hs “What food do you like?” - nghe và trả lời. - gọi vài hs trả lời. 2 Listen and read. 2 - cho hs nghe đoạn văn. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các từ thức ăn mình nghe. - nghe và chỉ - hỏi “what food is this?” - cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại. - lặp lại. - gọi hs đọc từng đoạn chú thích. 3 Read again. Tick what Sally and Emma - đọc từng câu. like. Cross what they don’t like. 3 - cho hs nhìn lại các tranh p24 lần nữa. - cho hs đọc lại đoạn văn, chú ý các câu có - mở sách và xem hình về chứa like và don’t like. các thức ăn. - hướng dẫn hs cách làm. Nếu thức ăn nào bạn - đọc thầm. thích thì viết dấu tick, không thích viết dấu x - nghe trong khung p24. - cho hs làm vào sách p24. - làm vào sách - gọi hs đọc đáp án, nhận xét. - đọc. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới, nhớ nội dung chính 2 đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 11 Period 43 Unit 3: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và vẽ đúng theo bài nghe - Kĩ năng: nghe - Thái độ: biết ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: cd 31, tranh Listen and draw. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “What food does Sally/ Emma like?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen and draw. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p25. - mở sách và xem. - giải thích yêu cầu bt, nghe và vẽ mặt vui hay. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> buồn vào tranh.(vui= thích, buồn= không thích) - nghe - cho hs nghe lần 1. - nghe và vẽ vào tranh. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa vẽ. - thảo luận, trả lời. - cho hs thảo luận đáp án. - cho HS nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết tắt và viết đầy đủ của dạng phủ định: aren’t, isn’t, don’t. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 11 Period 44 Unit 3: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hỏi và trả lời về thức ăn yêu thích “What do you like?” - Kĩ năng: nói - Thái độ: biết ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: tranh Listen and draw. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “What food does Sally/ Emma like?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Look at the menu on page 24. Ask and 2 answer. - nhìn và trả lời. - yêu cầu hs xem lại menu ở p24, hỏi 1 HS “What do you like?” - luyện tập mẫu với vài hs khác về mẫu câu “What do you like? I like….” - cho hs luyện tập theo cặp hỏi và trả lời về - luyện tập theo nhóm 2. mẫu câu đó. - gọi hs luyện tập trước lớp, nhận xét. - hỏi, trả lời theo cặp 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết tắt và viết đầy đủ của dạng phủ định: aren’t, isn’t, don’t. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 12 Period 45 I/ Mục đích, yêu cầu. Date of teaching:…………………………….. Unit 3: LESSON SIX.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Kiến thức: biết viết tắt và đầy đủ của “aren’t, isn’t và don’t” - Kĩ năng: viết. - Thái độ: biết ăn uống hợp lí. II/ Chuẩn bị - GV: textbook, tranh Listen and draw. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi “What food does Sally/ Emma like?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle n’t and match. 3 - viết isn’t = is not, don’t = do not, aren’t = are not lên bảng, giải thích đây là dang viết tắt của thể phủ định. - gọi hs đọc to lại 3 cụm từ viết tắt. - đọc. - cho hs nối câu viết tắt bên cột trái với câu - nối vào sách viết đầy đủ bên cột phải vào sách. - gọi hs lên bảng nối, nhận xét. - lên bảng nối 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết tắt và viết đầy đủ của dạng phủ định: aren’t, isn’t, don’t. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Review one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 12 Period 46 Review 1 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 1, 2, 3. - Kĩ năng: đọc, viết. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh p26 (bài 2) - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học ở 3 bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Circle the odd-one-out. Write. 1 - hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh - nghe vào từ khác loại. - cho hs đọc lại các từ của mỗi câu. - đọc - cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn - khoanh lại. - đọc đáp án - gọi hs đọc đáp án, nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> * 2. rectangle; 3. parrot; 4. yogurt; 5. meat 2 Write. 2 - yêu cầu hs viết It’s got hay It hasn’t got vào - viết vào sách chỗ gạch. - cho hs viết vào sách. - gọi hs đọc lại các câu đã viết, nhận xét. - đọc lại các câu đã hoàn * Key: 2. it’s got- it hasn’t got thành 3. it hasn’t got- it’s got 4. it hasn’t got- it’s got 4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3,4,5) * Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 12 Period 47 Review 1 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 1, 2, 3. - Kĩ năng: đọc, viết. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh p27 (bài 3, 4) - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học ở 3 bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3. Look at the picture. Read and circle. 3 - cho hs xem tranh, giải thích cách làm. - nghe. - cho hs thời gian khoanh vào sách like hay - khoanh vào sách. don’t like và cho hs đọc đáp án, nhận xét. - đọc đáp án. 4 Look at the pictures and write. 4 - giải thích yêu cầu bài. Cho hs sắp xếp các từ - viết đáp án vào sách. vào 2 cột có âm a và e. - lên bảng viết lại đáp án - gọi hs viết đáp án lên bảng, nhận xét. hoàn chỉnh. * Key: a: cat, man, fan; e: bed, pen, red. 5 Read and colour. 5 - hướng dẫn hs tô màu vào 3 nhận xét: ok; - nghe và tô màu good hay excellent và gọi hs tự nhận xét kq. - tự nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 1) * Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 12. Date of teaching:……………………………..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Period: 48 Practice test 1 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu - Kĩ năng: nghe. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: cd 32, 33 - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các âm đã học (e/ a) 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Write the letters. 1 - hướng dẫn hs nghe và viết từ còn thiếu vào - mở sách, nghe và xem. chỗ gạch. - cho hs nghe lần 1, vừa nghe vừa điền chữ - nghe và điền chữ. cái còn thiếu. - gọi hs lên bảng viết đáp án. - lên bảng viết đáp án. - cho hs nghe lần 2 để kiểm tra đáp án. - kiểm tra đáp án. 2 Listen and write the names. 2 - dựa vào bài 1, cho hs nghe và viết tên các - nghe bạn vào chỗ gạch. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết tên. - nghe và viết tên. - gọi hs viết đáp án vào sách, gọi 6 hs lên - viết đáp án. bảng viết tên ra, cho hs nghe lại lần 3, kiểm tra đáp án (1. Daniel; 2. Emily; 3. Ben; 4. Grace; 5. Alfie; 6. Sophie – Ben) 4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập sẽ có trong các bài thi. 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 13 Period: 49 Practice test 1 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu - Kĩ năng: nghe. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: cd 34, 35 - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các âm đã học (e/ a).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and write. 3 - giải thích yêu cầu bài nghe ( nghe và viết số vào chỗ gạch). - cho hs nghe 2 lần để viết số vào chỗ gạch. - nghe và viết số. - gọi hs đọc đáp án (1. one; 2. six; 3. eight; 4. - trả lời two; 5. three; 6. 4) 4 Read the question. Listen and write a name 4 or a number. - giải thích yêu cầu bài nghe. (nghe và viết 1 - đọc câu hỏi. tên hay 1 số) - cho hs đọc lại các câu hỏi và gợi ý câu trả - nghe và viết đáp án lời sẽ điền vào chỗ gạch là tên hay số. - đọc đáp án. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết đáp án. - nghe lại và kiểm tra, sửa - gọi 5 hs đọc lại đáp án. sai (nếu có) - cho hs nghe lại lần 3 và kiểm tra đáp án. 1. 8; 2. Danny; 3. 3; 4. Khan; 5. 10 4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập sẽ có trong các bài thi. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit four- Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 13 Period 50 Unit 4: Tidy up! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên những đồ dùng trong nhà - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí ngôi nhà và sống ngăn nắp gọn gàng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 36, 37, thẻ hình home things. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p30 - mở sách và xem. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - nghe, đọc và chỉ vị trí hình. - giơ từng thẻ hình lên và gọi hs đọc to các từ 2 Listen and chant. - cho hs nghe đoạn thơ lần 1. 2. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - cho hs nghe lần 2. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình - nghe và chỉ tương ứng. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 13 Period 51 Unit 4: Tidy up! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: yêu quí ngôi nhà và sống ngăn nắp gọn gàng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 38, thẻ hình home things, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - cho hs mở sách & xem câu chuyện p30 - mở sách và xem hình. - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - cho hs nghe câu chuyện. - đọc. - Đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời - cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu - tìm và chỉ ra. chuyên. (rug, bed, flat, tidy) 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 13 Period: 52 Unit 4: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “ There’s….” và “There are……” và diễn đạt 1 câu chuyện. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: biết quí đồ dùng trong nhà, sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp II/ Chuẩn bị - GV: cd 38, tranh ngữ pháp..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi “Slap the board” để ôn lại từ về đồ dùng trong nhà. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story and repeat. Act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p30 hai lần, vừa - mở sách, nghe và xem. nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - luyện tập theo cặp. - cho hs xem các hình trong sách và diễn tả - nhìn động tác các nhân vật. - gọi vài cặp luyện tập trước lớp. - đóng vai 2 nhân vật. 2 Look and say. 2 - cho hs quan sát 2 hình và viết cấu trúc - nhìn “There a doll ……” và “There are three books….”, giải thích về 2 cấu trúc There’s… và There are…….. - gọi hs đọc lại các câu đã viết ra trên bảng và - đọc. đọc ghi nhớ về cách dùng 2 cấu trúc đã nêu. - chỉ hs cách viết tắt There’s = There is. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “he’s”; “she’s” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 14 Period: 53 Unit 4: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “ There’s….” và “There are……” và diễn đạt 1 câu chuyện. - Kĩ năng: nói, viết - Thái độ: biết quí đồ dùng trong nhà, sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp II/ Chuẩn bị - GV: textbook, tranh bài tập ngữ pháp - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi “Slap the board” để ôn lại từ về đồ dùng trong nhà. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write. 3 - cho hs quan sát 6 bức tranh. Viết lên bảng - xem 6 hình. there’s a blanket ở tranh 1. - cho hs viết vào các tranh còn lại, kiểm tra - viết vào sách. phần viết hs..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - gọi hs lên bảng viết ra đáp án, nhận xét. - viết ở bảng. 4 Look at the pictures. Point ask and answer. 4 - làm mẫu cuộc đối thoại với hs (How many - luyện tập blankets are there? There’s one) - nghe câu chuyện trong - cho hs luyện tập nhóm 2. hình. - gọi một vài cặp luyện tập, đọc to trước lớp. - luyện tập trước lớp 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “he’s”; “she’s” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 14 Period 54 Unit 4: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết đọc từ số 11 tới 20. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: cd 39, thẻ hình numbers 11-20. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về cấu trúc “ How many ……?” trong tranh. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p32 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và đọc và chỉ vị trí - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong hình. lớp, cho hs đọc to các từ. - gọi hs bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 14 Period 55 Unit 4: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được 1 bài hát “There are ten in the bed” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> II/ Chuẩn bị - GV: cd 40, thẻ hình numbers 11-20, tranh bài hát - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về cấu trúc “ How many ……?” trong tranh. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Listen and sing. 2 - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - trả lời và đoán xem bài hát nói về gì? (numbers) - cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ - nghe và chỉ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - nghe và hát theo - cho nghe lại để hs hát theo. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “There are ten in the bed” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 14 Period 56 Unit 4: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát “There are ten in the bed” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: cd 40, thẻ hình numbers 11-20, tranh bài hát - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về cấu trúc “ How many ……?” trong tranh. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. 3 - cùng hS luyện tập các động tác minh họa. - hát và làm theo động tác. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác - hát đếm số từ 11 tới 20. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ tập bài hát “There are ten in the bed” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 15 Period 57 Unit 4: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm “i” có trong các từ “bin, fig, tin”. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 41, 42, thẻ ngữ âm bin, fig, tin. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “ There are ten in the bed” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p33 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại các - nghe và lặp lại từ. - nhìn và đọc - đặt tranh ở vị trí khác nhau, chỉ và hs đọc 2 theo. - nghe 2 Listen and chant. - giải thích về bức tranh và hỏi các từ có trong bài 1 (bin, fig, tin) - đọc chant. - cho hs nghe đoạn thơ 2 lần. - hướng dẫn hs đọc vè bài thơ với phách. - gọi vài hs đọc lại. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách đọc nguyên âm i có trong các từ bin, fig, tin. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 15 Period 58 Unit 4: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm “i” có trong các từ “bin, fig, tin”. - Kĩ năng: đọc, nghe - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 43, thẻ ngữ âm bin, fig, tin. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “ There are ten in the bed” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Circle the i in the 3 middle of the words. - cho hs đọc lại bài chant. - đọc - hướng dẫn hs cách khoanh vào từ có chứa âm i ở giữa. - khoanh vào sách. - cho hs khoanh vào sách. - trả lời. - gọi hs cho đáp án, nhận xét. 4 4 Listen to the sounds and join the letters. - nhìn và trả lời. - cho hs nhìn hình p33, hỏi what is in the bin? - nghe, nối các âm nghe - cho HS nghe 2 lần để nối các âm. được. - gọi hs lên bảng nối. - lên bảng nối và trả lời. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc nguyên âm i có trong các từ bin, fig, tin. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 15 Period: 59 Unit 4: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 đoạn văn ngắn, viết đúng T hay F dựa vào bài đọc, từ: star, team. - Kĩ năng: đọc - Thái độ: yêu quí phòng học của mình. II/ Chuẩn bị - GV: cd 44, tranh bài đọc. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài chant tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 What’s in the bedroom? Point and say. 1 - yêu cầu hs nhìn hình, trả lời các đồ vật có - nhìn và trả lời. trong tranh. 2 Listen and read. 2. - cho hs nghe đoạn văn. - nghe - cho hs nghe lần nữa, cố gắng nhớ nội dung sơ lược, giới thiệu “This is Jamie’s bedroom” - cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại. - nghe và lặp lại. - gọi sts đọc từng câu, nhận xét. - đọc từng câu..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3 Read again. Write T (True) or F (False). - cho sts đọc lại đoạn văn p34. 3 - hướng dẫn hs làm BT dạng True or False - đọc thầm lại đoạn văn. (Thông tin đúng với bài đọc ghi T và sai: F) - gọi 6 hs đọc 6 câu trong sách. - cho hs đọc lại đoạn văn và viết T hay F vào - đọc 6 câu. chỗ gạch. - viết T hay F vào sách - 6 hs đọc cho cả lớp nghe đáp án sau cùng, nhận xét - trả lời. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 15 Period 60 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và viết đúng thông tin - Kĩ năng: nghe. - Thái độ: yêu quí căn phòng của mình. II/ Chuẩn bị - GV: cd 45, tranh nghe Listen and write. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại tên đồ vật. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and write A or B. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem 2 hình p35 (gợi - mở sách và xem. ý các từ chỉ về vị trí và đồ dùng) - giải thích: nghe và viết A hay B vào ô trống. - nghe - cho hs nghe lần 1. - cho HS nghe lần 2, vừa nghe vừa viết A hay - nghe và điền chữ A hay B B vào ô. - cho hs thảo luận và gọi viết đáp án. - viết - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết dấu câu đúng. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:……………………………..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> WEEK 16 Period 61 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết hỏi và trả lời về vị trí đồ vật. - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu quí căn phòng của mình. II/ Chuẩn bị - GV: tranh phần nghe Listen and write. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại tên đồ vật. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Look a the pictures again. Ask and answer. 2 - yêu cầu hs quan sát lại 2 tranh ở bài 1. - nhìn. - hỏi “Where are the shoes?” và gợi ý câu trả lời. - luyện tập. - cho hs luyện tập theo cặp. - gọi hs luyện tập trước lớp, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách hỏi và trả lời về vị trí đồ vật. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 16 Period 62 Unit 4: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nhận biết cách viết câu hỏi hay câu kể (cuối mỗi câu có dấu hỏi hay dấu chấm) - Kĩ năng: viết - Thái độ: yêu quí căn phòng của mình. II/ Chuẩn bị - GV: textbook - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại tên đồ vật. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the questions and answer. Write ? or . 3 - giải thích câu hỏi bắt đầu bằng từ Where, - Nghe. What hay động từ Am/ Is/ Are và kết thúc câu có dấu hỏi ?, còn câu kể sẽ bắt đầu bằng There’s….His/ Her…… - viết 1 câu bất kì và yêu cầu hs xác định đó là - trả lời..

<span class='text_page_counter'>(44)</span> câu kể hay câu hỏi, viết dấu thích hợp ở cuối. - gọi hs đọc lại 6 câu ở bài tập. - đọc. - cho hs làm vào sách các câu còn lại. - viết - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. - làm bảng. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết dấu câu đúng. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit five- Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 16 Period 63 Unit 5: Action boy can run. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc các động từ quen thuộc. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: biết thể dục chăm sóc bản thân. II/ Chuẩn bị - GV: cd 46, 47, thẻ hình verbs. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu HS mở sách và xem các hình p36 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và đọc - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nhìn và đọc lớp, chỉ và cho hs đọc to các từ. - lần lượt giơ từng thẻ hình lên cho hs đọc. - đọc 2 Listen and chant. 2 - cho HS nghe đoạn thơ. - nghe - cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào từ - nghe và chỉ trong sách. - đặt hình quanh lớp, cho hs vừa nghe vừa chỉ - nghe và chỉ vào hình. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 16 Period 64. Date of teaching:…………………………….. Unit 5: Action boy can run. LESSON ONE.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn. - Kĩ năng: đọc, nghe - Thái độ: biết thể dục chăm sóc bản thân. II/ Chuẩn bị - GV: cd 48, thẻ hình verbs, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - dùng hình minh họa trong sách để giới thiệu câu chuyện, cho hs mở sách & xem câu - mở sách và xem hình. chuyện p36. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời - cho hs tìm từ ở bài 1 có trong câu chuyên. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 17 Period 65 Unit 5: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “Can he….…..?”, can/ can’t + V bare inf và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể II/ Chuẩn bị - GV: cd 48, tranh ngữ pháp. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên hoạt động. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p36 hai lần, vừa - nghe và lặp lại. nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 3. - luyện đọc theo nhóm. - gọi vài nhóm luyện tập trước lớp. - đọc. 2 Look and say. 2.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> - đưa tranh ngữ pháp 1 lên và nói “ He can - Nghe fly”, tranh 2 nói “ He can’t talk”, giải thích cách dùng can và can’t. - đưa tranh ngữ pháp 3 và 4 lên đặt câu hỏi và - theo dõi gợi ý cách trả lời với “ Yes, he can” và “ No, he can’t”, ghi chú: can’t = cannot. - gọi hs đọc các câu đã viết. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “Can s/he ………?”, can và can’t. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 17 Period 66 Unit 5: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “Can he….…..?”, can/ can’t + V bare inf và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: nói, viết - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể II/ Chuẩn bị - GV: tranh ngữ pháp và tranh bài tập ngữ pháp. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên hoạt động. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write. 3 - cho hs quan sát 6 tranh. Tranh có dấu tick là - nghe viết can, dấu x viết can’t. Làm mẫu câu 1. - cho hs đọc lại câu 1, làm tương tự cho 5 câu - đọc còn lại. - cho hs viết vào sách và gọi hs lên bảng viết. - làm vào sách,lên bảng viết. - cho hs đọc các câu viết đúng. - đọc 4 Look at the pictures again. Point ask and 4 answer. - yêu cầu sts chú ý mẫu hội thoại “Can she - đọc các mẫu hội thoại talk? No, she can’t” - làm mẫu với 1 hs trong lớp. - làm mẫu với T - cho hs nói theo cặp, dùng hình trong sách để - luyện theo cặp. làm, theo dõi hoạt động và giúp khi cần thiết. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “Can s/he ………?”, can và can’t. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 17 Period 67 Unit 5: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều động từ mới. (write, draw, sing) và hát được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: cd 49, thẻ hình verbs. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại các từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang - mở sách và xem. 38 - nghe - cho hs nghe lần 1. - nghe và lặp lại - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nhìn và đọc - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ. - đọc - gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét. 2 2 Listen and sing. - nghe - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - nghe và hát theo và đoán xem bài hát nói về gì? (verbs) - cho hs nghe bài hát lần 1. - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - cho nghe lại để hs hát theo. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ thuộc bài hát “I can do anything!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 17 Period 68 Unit 5: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát “I can do anything” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - GV: cd 50, thẻ hình verbs, tranh bài hát. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại các từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. 3 - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - diễn tả - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - nghe, hát và diễn đạt (viết, vẽ, hay hát) - cho hs làm một động tác trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã - diễn đạt. được hướng dẫn, thay đổi vai cho hs. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ thuộc cách diễn đạt bài hát “I can do anything!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho kiểm tra cuối kì I * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... WEEK 18 Period 69, 70. Kiểm tra học kì I. Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 18 Period 71 Unit 5: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm “o” có trong các từ dog, fox, log. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 51, 52, thẻ ngữ âm: dog, fox, log. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs hát và diễn đạt lại bài “ I can do anything!” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p39 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các - nghe từ. (cho nghe vài lần nếu cần) - cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại. - nghe và lặp lại 2 Listen and chant. 2 - tìm hiểu nội dung 2 tranh trong bài thơ - nghe. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe và đọc vè - cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn đọc vè 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc nguyên âm o có trong 3 từ: dog, fox, log 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 18 Period 72 Unit 5: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc nguyên âm “o” có trong các từ dog, fox, log. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 51, 52, thẻ ngữ âm: dog, fox, log. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs hát và diễn đạt lại bài “ I can do anything!” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Circle the o in the 3 middle of the words. - cho hd đọc lại bài thơ p39. - nghe lại bài thơ. - hướng dẫn hs cách khoanh vào âm o nằm - nghe. giữa từ có trong bài thơ. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. - khoanh vào sách 4 Match the words that rhyme. 4 - cho hs nhìn vào hình p39, nối mẫu 2 từ hợp - nhìn và trả lời. âm với nhau. - yêu cầu hs tìm và nối các cặp từ còn lại. - nối vào sách - goi hs lên bảng nối, nhận xét. - lên bảng nối. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc nguyên âm o có trong 3 từ: dog, fox, log 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 19 Period 73 Unit 5: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc và hiểu 2 đoạn văn ngắn, từ: pet, nut, zoo - Kĩ năng: đọc..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> - Thái độ: yêu quí con vật trong sở thú. II/ Chuẩn bị - GV: cd 53, tranh 2 con vật: tiger và parrot - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 What animals can you see? What colour are 1 they? - yêu cầu hs nhìn 2 hình (parrot và tiger), nêu - mở sách, xem và trả lời. đặc điểm của mỗi con về màu sắc. 2 Listen and read. 2 - cho hs nghe 2 đoạn văn (nhắc Hs nghe cẩn - nghe thận) - cho hs nghe lần nữa, vừa nghe vừa lặp lại - nghe và lặp lại từng câu. - hỏi “What colour are the tiger and parrot? - trả lời. What can they do? What food do they eat?..... - cho hs đọc thầm lại 2 đoạn văn. - đọc - gọi sts đọc từng đoạn. 3 Read again and tick. 3 - cho sts đọc lại 2 đoạn văn. - đọc. - cho hs đọc 6 câu nhận định, câu nào đúng - đọc. với các con vật đánh dấu tick vào dưới con vật đó. - làm vào sách. - cho hs làm vào sách. - trả lời - gọi hs trả lời, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính 2 đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới. * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 19 Period 74 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và đánh số đúng với thứ tự trong 1 bức hình. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: cd 54, tranh nghe Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and number. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p41. - mở sách và xem. - giải thích yêu cầu: nghe và viết số các hình p41 - nghe - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết số tương - nghe và đánh số ứng. - cho hs thảo luận đáp án. - lên bảng viết đáp án. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 19 Period 75 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nói về đặc điểm các con vật trong sở thú. - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: tranh nghe Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Look at the pictures again. Say and answer. 2 - yêu cầu hs đọc những mẫu hội thoại trong sách. - đọc - Đọc to 2 câu và cho hs lặp lại. - lặp lại - nói về đặc điểm 1 con vật bất kì để hs đoán xem là con gì. - trả lời - cho hs luyện theo cặp, theo dõi hs - luyện tập theo cặp. - gọi vài cặp luyện tập trước lớp, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 19 Period 76 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết viết câu hoàn chỉnh và viết tắt của can’t = cannot. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: tranh nghe Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Circle n’t and match. 3 - viết can’t = cannot lên bảng, giải thích. - nghe và nhìn. - cho hs nối các câu bên trái với các câu bên phải. - nối vào sách. - gọi hs lên bảng nối, nhận xét. - lên bảng làm. - cho hs đọc lại các câu (đọc tắt và đầy đủ) - đọc lại. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (writing continues) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 20 Period 77 Unit 5: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết viết câu hoàn chỉnh và viết tắt của can’t = cannot. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: yêu quí con vật. II/ Chuẩn bị - GV: textbook và workbook - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs đặc điểm của tiger và parrot. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Circle n’t and match. 3 - viết can’t = cannot lên bảng, giải thích. - nghe và nhìn. - cho hs nối các câu bên trái với các câu bên phải. - nối vào sách. - gọi hs lên bảng nối, nhận xét. - lên bảng làm. - cho hs đọc lại các câu (đọc tắt và đầy đủ) - đọc lại. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ về đặc điểm các con vật trong sở thú.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit six: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 20 Period 78 Unit 6: Our new things! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi đồ vật trong lớp học. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 55, 56, thẻ hình school objects. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky numbers” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p42. - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nhìn và đọc lớp, cho hs đọc to các từ. - sử dụng câu “point to the….”, yêu cầu chỉ - nghe và chỉ vào từ nghe được. 2 Listen and chant. 2 - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các thẻ - nghe và chỉ hình nghe được. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 20 Period 79 Unit 6: Our new things! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn. - Kĩ năng: đọc, nghe - Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp học. II/ Chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - GV: cd 57, thẻ hình school objects, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky numbers” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - dùng hình minh họa trong sách để giới thiệu câu chuyện. - cho hs mở sách & xem câu chuyện p42. - mở sách và xem hình. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs - trả lời bằng các câu hỏi “What is in the classroom?” - cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu - trả lời chuyên. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 20 Period 80 Unit 6: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “This/ That is….; These/ Those are….” và diễn đạt câu chuyện. - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp II/ Chuẩn bị - GV: cd 57, tranh ngữ pháp và câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đồ vật. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story again and repeat. Act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p42. - nghe. - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (Miss - luyện tập theo cặp. Jones và HS) - gọi vài cặp luyện tập trước lớp. - luyện tập trước lớp. 2 Look and say. 2.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> - cho hs quan sát 4 hình và nói các câu của - nhìn mỗi hình (giải thích cách dùng This/ That - nghe và chỉ is…..và These/ Those are…………) - gọi hs đọc lại 4 câu, ghi nhớ cách dùng. - đọc và ghi nhớ 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng This/ That is……và These/ Those are………… 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 21 Period 81 Unit 6: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng “This/ That is….; These/ Those are….”. - Kĩ năng: nói, viết - Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp II/ Chuẩn bị - GV: tranh ngữ pháp và tranh bài tập ngữ pháp - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đồ vật. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write. 3 - cho hs quan sát 4 tranh, hướng dẫn cách viết - nhìn. This/ That/ These/ Those vào đúng chỗ. - cho hs viết vào sách. - viết vào sách - gọi hs lên bảng viết, nhận xét. - lên bảng viết. 4 Point and say. 4 - yêu cầu hs quan sát lại 4 tranh bài 2, nói các - nhìn câu với This/ That/ These/ Those…… - dùng những đồ dùng học tập có trong lớp để - luyện nói luyện cho hs cấu trúc This/ That is…..và These/ Those are…………… - gọi hs đứng lên luyện tập giới thiệu dùng Thise/ That/ These/ Those………….. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng This/ That is……và These/ Those are………… 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:……………………………..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> WEEK 21 Period 82 Unit 6: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm 1 số từ đồ vật trong lớp mới. (poster, picture…) - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí lớp học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 58, thẻ hình classroom objects - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs cách dùng cấu trúc This/ That/ These/ Those…. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p44 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nhìn và đọc lớp, cho Hs đọc to các từ. - gọi hs bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 21 Period 83 Unit 6: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được 1 bài hát “What’s in the classroom?” - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí lớp học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 59, thẻ hình classroom objects, tranh bài hát - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs cách dùng cấu trúc This/ That/ These/ Those…. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 2 Listen and sing. 2 - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - nghe và đoán xem bài hát nói về gì?(clssroom objects) - đọc lại lời bài hát. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - nghe - cho hs nghe bài hát lần 1. - hát theo - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - cho nghe lại để hs hát theo. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ luyện tập bài hát “What’s in the classroom?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 21 Period 84 Unit 6: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được bài hát “What’s in the classroom?” - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí lớp học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 59, thẻ hình classroom objects, tranh bài hát - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs cách dùng cấu trúc This/ That/ These/ Those…. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. 3 - dùng hình minh họa trong sách để miêu tả - nghe và nhìn động tác. - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - hát và làm theo 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ luyện tập bài hát “What’s in the classroom?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 22 Period 85 Unit 6: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm u có trong các từ rug, jug, sum - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 60, 61, thẻ ngữ âm rug, jug, sum, tranh listen and chant. - HS: Textbook.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “What’s in the classroom?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p45. - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe, chỉ vào từ và lặp lại. - nghe và lặp lại 2 Listen and chant. 2 - mô tả về 2 bức hình có chứa các từ đã học - mô tả (rug, jug, sum) - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe và chỉ - cho hs đọc lại bài thơ, hướng dẫn chant. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc nguyên âm u có trong “rug, jug, sum”. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 22 Period 86 Unit 6: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm u có trong các từ rug, jug, sum - Kĩ năng: nghe, đọc - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 62, thẻ ngữ âm rug, jug, sum. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “What’s in the classroom?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Read the chant again. Circle the u in the 3 middle of the words. - cho hs đọc lại bài thơ, khoanh tròn vào âm u - đọc có trong từ “rug”. - hướng dẫn hs cách khoanh vào âm u có - nghe trong các từ còn lại trong bài thơ (chỉ khoanh âm “u” nằm vị trí giữa từ). - cho hs khoanh vào sách. - khoanh vào sách. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. - lên bảng làm 4 Listen to the sounds and join the letters. 4 - cho hs nhìn vào hình p45, hỏi where is the - Nhìn và trả lời. dog?. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - cho hs nghe và hướng dẫn cách nối các âm - nghe nghe được. - yêu cầu hs nối vào sách. - nối vào sách. - gọi hs lên bảng nối, nhận xét. - lên bảng nối. * The dog is in the box. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc nguyên âm u có trong “rug, jug, sum”. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 22 Period 87 Unit 6: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn, biết chọn đáp án đúng sau khi đọc xong câu chuyện. - Kĩ năng: đọc. - Thái độ: yêu quí lớp học II/ Chuẩn bị - GV: cd 63, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ có chứa 3 từ “rug, jug, sum”. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Point to things you can see in a school. Say 1 the words. - chỉ vào các đồ dùng trong lớp, yêu cầu hs - đọc đọc to các vật đó. 2 Listen and read. 2 - cho hs nhìn hình của Peter và quan cảnh lớp - nhìn học của anh đó. - hỏi “what is in Peter’s classroom?” - trả lời - cho hs nghe câu chuyện, dừng lại sau mỗi - nghe và đọc theo. dòng để các em lặp lại. - cho hs đọc thầm lại toàn câu chuyện. - đọc thầm toàn câu chuyện - gọi hs đọc từng câu. - đọc từng câu. 3 Read again. Circle the correct word. 3 - cho hs đọc lại đoạn văn. - đọc. - cho hs đọc 6 câu hỏi p46. Khoanh vào đáp - nhìn. án đúng câu trả lời 1. - cho hs thời gian làm các câu còn lại vào - khoanh từ đúng vào sách. sách. - theo dõi hoạt động của hs, giải thích nghĩa nếu cần. - thảo luận và trả lời. - cho hs thảo luận và gọi ss trả lời..

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 4/ Củng cố: yêu cầu hS học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện về phòng học của Peter. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 22 Period 88 Unit 6: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và viết số đúng thứ tự và biết cách viết hoa tên riêng và chữ cái đầu câu. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: biết yêu quí lớp học. II/ Chuẩn bị - GV: cd 64, tranh Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to the…….” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and number. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p47. - mở sách và xem. - giải thích: nghe và viết số trong hình p47. - nghe - cho hs nghe lần 1. - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa viết số - nghe và viết số. tương ứng. - cho hs thảo luận đáp án. - thảo luận. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án. - lên bảng viết đáp án. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ viết hoa tên riêng và chữ cái đầu dòng của câu. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson 6 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 23 Period 89 Unit 6: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nói về các vật dụng trong lớp học. - Kĩ năng: nói - Thái độ: biết yêu quí lớp học. II/ Chuẩn bị - GV: tranh Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to the…….” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Point, ask and answer. 2 - yêu cầu hs đọc những mẫu hội thoại trong - đọc sách. - đọc câu hỏi thứ 2. hỏi về các đồ vật có trong bài nghe 1, hỏi về màu sắc các vật, cô giáo…… - luyện nói - cho hs luyện tập theo cặp. - gọi hs luyện tập hỏi và trả lời. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nói về các vật dụng trong lớp về màu sắc, số lượng…... 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 23 Period 90 Unit 6: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết hoa tên riêng và chữ cái đầu câu. - Kĩ năng: viết. - Thái độ: biết yêu quí lớp học. II/ Chuẩn bị - GV: textbook. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to the…….” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Underline the capital letters at the start of 3 the sentences. Circle the capital letters at the start of the names. - viết 2 câu bt3 lên bảng, gạch chân chữ cái - nhìn hoa đầu câu và khoanh tròn chữ cái hoa ở tên riêng, giải thích. - cho hs làm vào sách. - làm vào sách. - gọi hs lên bảng làm, nhận xét. - lên bảng làm. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ viết hoa tên riêng và chữ cái đầu dòng của câu. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Review 2) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 23 Period 91 Review 2 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 4. 5, 6. - Kĩ năng: đọc, viết. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh p48 (bài 2, 3) - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học ở 3 bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Circle the odd-one-out. Write. 1 - hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh - làm vào sách vào từ khác loại. - cho hs đọc lại các từ của mỗi câu. - cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn lại. - đọc lại đáp án đúng - gọi hs đọc đáp án, nhận xét * Key: 1. climb; 2. twelve; 3. tablet; 4. pencil case; 5. wrtie 2 2 Write T (True) or F (False). - viết vào sách - yêu cầu hs nhìn tranh và viết T hay F vào chỗ gạch. - cho hs làm vào sách. - gọi hs đọc lại đáp án đã viết, nhận xét. - đọc lại các câu đã hoàn * Key: 1. T; 2. T; 3. F; 4. F; 5. T thành 3 Write. 3 - cho hs xem tranh, giải thích cách làm. - Nghe. - cho hs thời gian viết vào sách can hay can’t. - viết vào sách. - cho hs đọc đáp án, nhận xét. - đọc đáp án. * Key: 1. can; 2. can’t; 3. can’t; 4. can 4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 4, 5, 6, 7) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 23 Period 92 Review 2 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 4, 5, 6..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Kĩ năng: đọc, viết. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh p49 (4, 5, 6) - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học ở 3 bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 4 Match and write. 4 - giải thích yêu cầu bài. Cho hs nối tranh và - nối và viết đáp án vào sách. các câu, sau đó viết: This is/ That is/ These are/ Those are vào chỗ gạch. - gọi hs viết đáp án lên bảng, nhận xét. - lên bảng viết đáp án. * Key: 2. That is; 3. Those are; 4. These are. 5 Circle the vowel. 5 - hướng dẫn cách làm: khoanh vào nguyên âm có chứa từ của tranh. - khoanh vào sách. - cho hs khoanh vào sách. * 1. u, 2. i; 3. e; 4. o; 5. a 6 Look at the pictures again and write. 6 - yêu cầu hs nhìn lại 5 tranh bài 5, viết các từ - nhìn tranh và viết vào sách. có chứa các âm đã học vào chỗ gạch. - cho hs viết vào sách, gọi hs lên bảng viết, - lên bảng viết đáp án. nhận xét. 7 Read and colour. 7 - hướng dẫn hs tô màu vào 3 nhận xét: ok; - Tự nhận xét về kết quả good hay excellent. trung thực. - gọi hs tự nhận xét kết quả của mình. 4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 2) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 24 Period 93 Practice test 2 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu - Kĩ năng: viết - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh viết p50 - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các âm đã học (e/ a/ i) 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Write the words. 1 - hướng dẫn hs sắp xếp các chữ cái để tạo - mở sách, đọc và viết vào thành từ đúng vào chỗ gạch. vào sách. - cho hs làm vào sách. - gọi hs lên bảng viết đáp án, nhận xét. - lên bảng viết đáp án. 2 Write the letters. 2 - viết các chữ cái còn thiếu vào chỗ gạch. - nghe - cho hs viết vào sách. - viết vào sách. - gọi 6 hs lên bảng viết, nhận xét. - viết đáp án lên bảng 2. table; 3. shelf; 4. board; 5. blanket; 6. poster 4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các bài tập viết sẽ có trong các bài thi. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 và bài tập trong workbook p45, 46) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 24 Period 94 Practice test 2 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu - Kĩ năng: viết - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh viết p51. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các âm đã học (e/ a/ i) 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Look at the pictures. Look at the letters. 3 Write the words. - giải thích yêu cầu bài viết( nhìn tranh, nhìn - nghe. chữ cái và viết thành từ đúng) - cho hs viết từ vào chỗ gạch trong sách. - viết vào sách từ đúng. - gọi hs viết đáp án lên bảng, nhận xét. - lên bảng viết đáp án. * Key: 1. computer; 2. cupboard; 3. classroom; 4. picture; 5. drawers. 4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các bài tập viết sẽ có trong các bài thi. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit seven- Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 24 Period 95 Unit 7: They’re happy now! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết gọi tên những cảm xúc khác nhau. (sad, happy, hot, cold, hungry, thirsty) - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: yêu quí mọi người xung quanh II/ Chuẩn bị - GV: cd 65, 66, thẻ hình feelings. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “jump” để ôn lại từ vựng bài 6. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu HS mở sách và xem các hình p52 - mở sách và xem. - cho HS nghe lần 1. - nghe - cho HS nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - Đặt tranh ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nhìn và đọc cho Hs đọc to các từ. 2 Listen and chant. 2 - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe - hướng dẫn cách đọc vè các từ mới học. - nghe và đọc vè - gọi hs đọc từng cá nhân. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ về chủ đề feelings và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 24 Period 96 Unit 7: They’re happy now! LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hiểu 1 câu chuyện ngắn. - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: yêu quí mọi người xung quanh II/ Chuẩn bị - GV: cd 67, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “jump” để ôn lại từ vựng bài 6. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - dùng hình minh họa trong sách để giới thiệu, - mở sách và xem hình. cho hs mở sách, xem câu chuyện p52. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc. - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS. - trả lời - cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu - trả lời. chuyện. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ về chủ đề feelings và nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 25 Period 97 Unit 7: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng“We’re” và “They’re”, hỏi với Are you/ they…?” đọc câu chuyện - Kĩ năng: đọc, nghe, nói - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể II/ Chuẩn bị - GV: cd 67, tranh ngữ pháp - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ chỉ feelings. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p52, vừa nghe vừa - mở sách, nghe và lặp lại. lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 4. - luyện tập theo cặp. - cho hs miêu tả cảm xúc 2 em bé. - miêu tả. - gọi vài nhóm đọc trước lớp. - đọc trước lớp. 2 Look and say. 2 - cho hs quan sát 2 tranh ngữ pháp đầu tiên, viết - nhìn “We’re happy” và “They’re hungry”, gạch chân “we’re” và “they’re”, giải thích. - cho hs nhìn 2 tranh còn lại, viết các câu nói lên - nhìn bảng, hướng dẫn cách trả lời câu hỏi bắt đầu bằng “ Are you/ they….? - gọi hs đọc lại các câu đã viết. - đọc. - giải thích cách viết tắt: We’re= We are; They’re.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> = They are; gọi hs đọc lại. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi với “Are you/ they…..?”; “We’re/ They’re……….” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 25 Period 98 Unit 7: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng“We’re” và “They’re”, hỏi với Are you/ they…?” - Kĩ năng: viết, đọc - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể II/ Chuẩn bị - GV: tranh bài tập ngữ pháp - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ chỉ feelings. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Look and match. 3 - giải thích cách làm. Nối We’re hay They’re vào - nghe bốn tranh. - cho hs nối vào hình trong sách và đọc đáp án. - nối vào sách và đọc. 4 Write. 4 - cho sts nhìn vào tranh trong sách. - nhìn - giải thích cách viết vào chỗ gạch. Nếu tranh - nghe đúng với nội dung câu hỏi viết Yes, sai viết No. - cho hs viết vào sách. - viết - gọi hs lên bảng viết lại, nhận xét. - viết ở bảng - cho hs đọc lại 4 câu trả lời. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi với “Are you/ they…..?”; “We’re/ They’re……….” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 25 Period 99 Unit 7: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều từ về cảm xúc. (tired, angry, scared, brave) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: biết diễn đạt cảm xúc riêng. II/ Chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> - GV: cd 68, thẻ hình feelings - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky numbers” để ôn lại ngữ pháp đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang - mở sách, nghe và xem. 54 - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và đọc và chỉ vị trí - Đặt tranh ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, hình. cho Hs đọc to các từ. - gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 25 Period 100 Unit 7: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được bài hát “If you’re happy and you know it” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: biết diễn đạt cảm xúc riêng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 69, thẻ hình feelings, tranh bài hát “If you’re happy and you know it” - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky numbers” để ôn lại ngữ pháp đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Listen and sing. 2 - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát - xem tranh và đoán xem bài hát nói về gì? (feelings) - cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ - nghe và chỉ hình tương ứng với âm thanh mình nghe. - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - luyện hát - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - cho nghe lại để hs hát theo. 4/ Củng cố: nhớ tập bài hát “If you’re happy and you know it” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 26 Period 101 Unit 7: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được bài hát “If you’re happy and you know it” - Kĩ năng: nói. - Thái độ: biết diễn đạt cảm xúc riêng. II/ Chuẩn bị - GV: tranh bài hát “If you’re happy and you know it” - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky numbers” để ôn lại ngữ pháp đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. 3 - cùng hs luyện tập các động tác minh họa - diễn tả cảm xúc. theo bài hát. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - nghe, hát và diễn tả. (ở mỗi đoạn, sts làm điệu bộ mệt, sợ hãi, giận giữ hay can đảm) - cho hs diễn đạt 1 cảm xúc riêng theo bài hát, - diễn tả khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn. 4/ Củng cố: nhớ diễn tập bài hát “If you’re happy and you know it” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 26 Period 102 Unit 7: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm đúng các âm “ch, sh và th” ở các vị trí khác nhau trong 1 từ. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 70, 71, thẻ và tranh phonics: th, ch, và th - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 2/ Kiểm tra bài cũ: cho HS hát lại bài ““If you’re happy and you know it” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p55 - mở sách và xem. - cho hs nghe lần 1. - nghe - cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa đọc các từ - nghe và lặp lại có chứa 3 âm “ch, sh và th” - cho hs đọc theo tổ, theo nhóm 2. - gọi hs đọc lại, nhận xét. 2 Listen and chant. 2 - cho hs quan sát tranh có chứa các từ đã học - nhìn bài 1, tìm hiểu về bức tranh. - cho hs nghe bài thơ 1 lần. - Nghe và chỉ - hướng dẫn đọc vè bài thơ (vừa đọc vừa vỗ - nghe và đọc vè (chant) tay theo nhịp 2-2) - cho hs đọc theo tổ, theo nhóm 4, nhóm 2 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các từ có chứa âm ch, sh và th ở các vị trí khác nhau. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 26 Period 103 Unit 7: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách phát âm đúng các âm “ch, sh và th” ở các vị trí khác nhau trong 1 từ. - Kĩ năng: nghe, đọc - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 72, thẻ và tranh phonics: th, ch, và th - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho HS hát lại bài ““If you’re happy and you know it” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Circle sounds ch, sh, 3 th. - nghe - cho hs đọc lại bài thơ. - hướng dẫn hs khoanh vào các từ có chứa sh, th, sh có trong bài. - cho hs khoanh vào sách. - khoanh vào sách. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. - lên bảng khoanh. 4 Listen to the sounds and join the letters. 4 - hướng dẫn hs cách nghe và nối âm. - nghe.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> - hỏi “What has the teacher got?” - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa nối. - nghe và nối - gọi hs lên bảng nối, nhận xét. - lên bảng nối. * The teacher’s got a chair. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các từ có chứa âm ch, sh và th ở các vị trí khác nhau. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 26 Period 104 Unit 7: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 bài thơ ngắn và tìm hiểu chi tiết, từ: sometimes,fear, together, always. - Kĩ năng: đọc - Thái độ: biết diễn tả cảm xúc. II/ Chuẩn bị - GV: cd 73, tranh bài thơ. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the pictures. How does the boy feel? 1 - yêu cầu hs nhìn hình trong sách, hỏi “How - trả lời. does he feel? (happy, brave, sad) 2 Listen and read. 2 - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe - cho hs nghe lần nữa và lặp lại từng câu. - nghe và lặp lại - giới thiệu từ mới và khó. - đọc - cho hs đọc lại nhiều lần từ khó. - đọc từng câu trong bài thơ. - gọi hs đọc từng câu, nhận xét. 3 Read again and match. 3 - cho hs đọc lại bài thơ. - đọc lại từng câu của bài - làm mẫu 1 câu, nối động từ với tính từ thích thơ. hợp. - cho hs thời gian nối vào sách, gọi hs trả lời, - nối vào sách. nhận xét. (cry- sad; laugh, smile- happy; I canbrave) - đọc lại từng câu thơ. - gọi Hs đọc lại từng câu của bài thơ. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính bài thơ. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(72)</span> ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 27 Period: 105 Unit 7: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và viết số đúng theo bài nghe. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: biết giúp đỡ bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: cd 74, tranh Listen and number. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: gọi hs đọc từng khổ thơ ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and number. 1 - giải thích yêu cầu bt, hỏi cảm xúc của 6 bạn - trả lời trong tranh, nghe và viết số vào ô trống p57. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số. - nghe - cho hs thảo luận đáp án. - thảo luận và trả lời. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi cấu trúc Is s/he…..?, cách viết tắt của to be. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 27 Period: 106 Unit 7: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách hỏi và trả lời với cấu trúc “Is s/he….? Yes/ No answer” - Kĩ năng: nói - Thái độ: biết giúp đỡ bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: textbook - HS: textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: gọi hs từng khổ thơ ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 2 Point, ask and answer. 2 - dùng tranh nghe bài 1 để luyện mẫu câu hỏi - Nghe “Is s/he…..?” và cách trả lời Yes hay No. - làm mẫu với 1 hs hỏi về 1 tranh bất kì, hs trả - trả lời. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> lời với Yes hay No. - bảo sts luyện theo cặp, thay phiên chỉ vào - luyện theo cặp hình bt 1, hỏi và trả lời. - quan sát giúp hs nếu cần. - gọi hs luyện trước lớp, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi cấu trúc Is s/he…..?, cách viết tắt của to be. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 27 Period: 107 Unit 7: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách viết tắt động từ “to be” của 7 ngôi cơ bản. - Kĩ năng: viết - Thái độ: biết giúp đỡ bạn bè. II/ Chuẩn bị - GV: tranh Listen and number, textbook. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: gọi hs từng khổ thơ ở bài trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Look and write the long form. 3 - viết 2 dạng tắt và đầy đủ của cấu trúc “chủ - nhìn từ + to be” của 7 ngôi cơ bản lên bảng, giải thích và cho hs đọc lại. - cho hs nối câu bên trái và câu đầy đủ bên - nối phải vào sách. - gọi hs lên bảng nối. - lên bảng nối - cho hs đọc lại theo cặp: 1 hs đọc câu viết tắt, - đọc theo cặp. 1 hs đọc câu đầy đủ tương ứng. - gọi vài cặp đọc lại, nhận xét. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi cấu trúc Is s/he…..?, cách viết tắt của to be. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit eight: Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 27 Period: 108 Unit 8: I can ride a bike. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên những hoạt động thể thao. - Kĩ năng: đọc, nghe..

<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Thái độ: yêu thích thể dục thể thao. II/ Chuẩn bị - GV: cd 75, 76, thẻ hình sports - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: gọi hs viết dạng đầy đủ của 7 ngôi cơ bản đối với to be. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p58 - mở sách và nhìn. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe - Đặt tranh ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nghe, lặp lại và chỉ vị trí cho hs đọc to các từ. hình. 2 Listen and chant. 2 - cho hs nghe đoạn thơ 2 lần. - nghe - hướng dẫn cách chant các từ đã học. - nghe và chỉ - gọi hs đọc lại từng từ, nhận xét. - đọc 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2, 3) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 28 Period: 109 Unit 8: I can ride a bike. LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc, nghe hiểu 1 câu chuyện ngắn. - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: yêu thích thể dục thể thao. II/ Chuẩn bị - GV: cd 77, thẻ hình sports, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Mime and guess” để ôn lại từ đã học part 1. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - cho hs mở sách & xem câu chuyện p58. - mở sách và xem hình. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe. - lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại. - đọc - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. - trả lời - cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 28 Period 110 Unit 8: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách hỏi và trả lời với “ Can…….?” và diễn đạt câu chuyện đã học - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: yêu quí ngôi nhà II/ Chuẩn bị - GV: cd 77, tranh ngữ pháp. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p58 hai lần, vừa - luyện tập theo cặp. nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. - đọc - gọi vài cặp luyện tập trước lớp. - luyện tập trước lớp. 2 Look and say. 2 - cho hs quan sát 4 hình, viết các câu nói lên - nhìn bảng, giải thích cách dùng “can và can’t”, câu hỏi với “Can s/he….?” và cách trả lời. - cho hs đọc lại các câu đã viết lên bảng nhiều - đọc lần, cho ghi nhớ cách dùng của “can”. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “can”; “can’t”, cách đặt câu hỏi với Can s/he…? 5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4 ) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 28 Period 111 Unit 8: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách hỏi và trả lời với “ Can…….?” và diễn đạt câu chuyện đã học - Kĩ năng: viết, nói - Thái độ: yêu quí ngôi nhà II/ Chuẩn bị - GV: cd 77, tranh ngữ pháp..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write. 3 - cho hs xem 6 tranh bt 3, giải thích cách viết - mở sách nghe và xem. vào chỗ gạch (có thể làm viết can, không thể làm viết can’t) - viết vào sách - cho hs viết vào sách. - kiểm tra phần viết các câu đó của hs và gọi lên bảng viết lại. - đọc lại câu đã viết - cho hs đọc các câu viết đúng, nhận xét. 4 4 Point, ask and answer. - Ss làm với T - làm mẫu với 1 ss trong lớp, hỏi về 1 tranh bất kì ở bt 3 dùng cấu trúc “Can s/he……?” gọi hs trả lời. - luyện theo cặp - cho hs nói theo cặp, thay phiên nhau hỏi và - vài cặp luyện tập trước lớp. trả lời, gọi vài cặp luyện tập nói trước lớp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “can”; “can’t”, cách đặt câu hỏi với Can s/he…? 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 28 Period 112 Unit 8: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết thêm nhiều từ về vị trí (in front of, next to, between) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí ngôi nhà II/ Chuẩn bị - GV: cd 78, thẻ hình prepositons - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: dùng tranh hỏi lại cấu trúc “Can s/he…..?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p60 - mở sách và xem. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nghe và đọc và chỉ vị trí lớp, cho hs đọc to các từ. hình. - gọi hs bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét.. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 29 Period 113 Unit 8: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được bài hát “Where is my teddy bear?” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí ngôi nhà II/ Chuẩn bị - GV: cd 79, tranh bài hát. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: dùng tranh hỏi lại các từ về giới từ chỉ nơi chốn đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Listen and sing 2 - yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (prepositions) - cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe - cho cả lớp đọc lời bài hát. - đọc - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - nghe và hát - cho nghe lại để hs hát theo. 4/ Củng cố: yêu cầu hs tập bài hát “Where is my teddy bear?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 29 Period 114 Unit 8: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được bài hát “Where is my teddy bear?” - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu quí ngôi nhà II/ Chuẩn bị - GV: cd 79, tranh bài hát. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại từng đoạn trong bài “Where is my teddy bear?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. 3 - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - nhìn và làm theo. - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - hát và làm theo. - cho hs đóng vai 1 vị trí trong bài hát, khi - đóng vai. nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn rồi thay đổi vai cho hs. 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và tập bài hát “Where is my teddy bear?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 29 Period 115 Unit 8: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn lại 5 nguyên âm đã học ở các bài trước (a, e, i, o, u) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 80, 81, thẻ phonics, tranh bài chant - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Where is my teddy bear?” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p61 - mở sách và xem. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ và lặp - nghe lại các từ. - cho hs nghe toàn bài, gọi hs đọc lại các cặp - nghe và lặp lại từ. 2 Listen and chant 2 - cho hs tìm hiểu về tranh có trong bài thơ. - trả lời - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe. - cho hs nghe lần nữa, hướng dẫn cách đọc vè. - nghe và đọc theo. - gọi hs đọc lại cả bài thơ. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc đúng các nguyên âm. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(79)</span> ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 29 Period 116 Unit 8: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn lại 5 nguyên âm đã học ở các bài trước (a, e, i, o, u) - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 82, textbook - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài chant tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read the chant again. Cicle the middle 3 sounds a, e, o, u, i. - cho hs đọc lại bài thơ. - đọc - khoanh vào âm a có trong từ “cat”, cho hs - nhìn khoanh tiếp vào các từ còn lại có chứa các - khoanh vào sách nguyên âm a, e, i, o, u. - gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét. - lên bảng khoanh 4 Listen and circle the middle sounds. 4 - cho hs nhìn vào hình p61, hỏi What’s this? - nhìn và trả lời. - cho hs nghe và khoanh vào đúng âm của từ - nghe và khoanh vào sách. vào sách. - lên bảng khoanh vào chữ - gọi hs lên bảng khoanh(,2.o,3.a, 4.u, 5.i, 6.e) cái. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc đúng các nguyên âm. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 30 Period 117 Unit 8: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc và hiểu 1 đoạn văn ngắn, tìm thông tin cụ thể, từ: perfect, grass, sand, beach. - Kĩ năng: đọc - Thái độ: yêu quí đồ vật của mình. II/ Chuẩn bị - GV: cd 83, tranh bài đọc (3 chiếc xe đạp) - HS: Textbook.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “lucky number” để ôn lại các chùm phụ âm đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the pictures. What colour are the 1 bikes? - trả lời. - yêu cầu hs nhìn 3 hình, hỏi “What colour are the bikes?” 2 Listen and read. 2 - cho hs nghe 3 đoạn văn. - nghe - cung cấp từ mới, cho hs đọc lại. - nghe và lặp lại - cho hs nghe lần nữa, dừng lại sau mỗi dòng - đọc từng câu. để các em lặp lại. - gọi hs đọc từng câu. 3 Read again. Tick. 3 - cho sts nhìn 3 tranh p62 và đọc lại 3 đoạn - đọc. văn - gọi hs đọc từng câu trong bài 3, đánh dấu - viết dấu tick vào sách. tick vào xe đạp đầu tiên ở câu 1, yêu cầu hs làm các câu còn lại. - cho hs thảo luận và gọi hs đọc đáp án. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính 3 đoạn văn. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 30 Period upload.123doc.net Unit 8: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe và viết số đúng theo bài nghe. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: yêu quí đồ dùng, đồ chơi II/ Chuẩn bị - GV: cd 84, tranh listen and number - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs trả lời về đặc điểm của 3 xe đạp đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen and number. 1 - cho hs mở sách và xem 4 hình p63. - mở sách và xem. - giải thích: nghe và viết số vào ô trống p63. - nghe. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số. - nghe và điền số. - cho hs thảo luận đáp án. - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án - kiểm tra đáp án 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng a và an. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 30 Period 119 Unit 8: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách nói về các đồ vật quen thuộc trong các môn thể thao. - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu quí đồ dùng, đồ chơi II/ Chuẩn bị - GV: tranh speaking. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs trả lời về đặc điểm của các đồ vật trong bài nghe tiết trước. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Point ask and answer. 2 - cho hs xem tranh nói p63, hỏi “Where’s the - trả lời skateboard? It’s in front of the table” “Where are the….? They’re…..” - cho hs nói theo cặp (1 hs hỏi, 1 hs trả lời) - luyện nói theo cặp - gọi ss nói trước lớp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng a và an. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 30 Period 120 Unit 8: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng a/n. - Kĩ năng: viết - Thái độ: yêu quí đồ dùng, đồ chơi II/ Chuẩn bị - GV: textbook - HS: Textbook.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs trả lời về đặc điểm của các vật đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Read. Circle the vowels at the start of the 3 words. Write a or an. - viết 2 câu bt3 lên bảng; gạch chân a hay an - nhìn trong mỗi câu, giải thích cách dùng. - cho hs đọc 4 câu trong sách, yêu cầu điền a - đọc, điền vào sách hay an vào chỗ gạch. - gọi hs lên bảng viết. - lên bảng viết - cho ss đọc lại từng câu. - đọc. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng a và an. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit 9 Lesson one) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 31 Period 121 Unit 9: Have you got a milkshake? LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách gọi tên các món ăn hằng ngày. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 85, 86, thẻ hình food - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs điền a/n vào các câu có sẵn và đọc to. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p64 - mở sách và xem. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe - Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong - nghe và lặp lại. lớp, cho hs đọc to các từ. - chỉ vào các món ăn để gợi ý từ và nghĩa. - sử dụng câu “Point to your….” để yêu cầu - nghe và chỉ hs chỉ vào các thức ăn. 2 Listen and chant. 2 - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các - nghe và chỉ tranh về thức ăn. - hướng dẫn cách đọc vè(1 từ đọc 3 lần, vỗ tay - đọc và vỗ tay. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 2 nhịp) 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Listen and read) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 31 Period 122 Unit 9: Have you got a milkshake? LESSON ONE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn. - Kĩ năng: đọc, nghe. - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 87, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các từ về thức ăn đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Listen and read. 3 - cho hs mở sách và xem câu chuyện p64. - mở sách và xem hình. - cho hs nghe câu chuyện. - nghe - cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu - trả lời chuyện. - đọc - lần lượt dạy cho lớp đọc từng mẫu hội thoại. - trả lời - đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs. 4/ Củng cố: nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 31 Period 123 Unit 9: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách hỏi “Have you got…?” và “Has s/he got….?”, diễn đạt câu chuyện - Kĩ năng: nghe, nói - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 87, tranh ngữ pháp - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại tên món ăn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen to the story, repeat and act. 1 - cho hs nghe lại câu chuyện p64 hai lần, vừa - nghe và lặp lại nghe vừa lặp lại. - cho hs luyện đọc câu chuyện theo nhóm 3. - luyện đọc theo nhóm. - gọi vài nhóm đọc trước lớp. - đóng vai. 2 Look and say. 2 - cho hs quan sát 4 hình, viết các câu hỏi lên - nhìn bảng, giải thích cách dùng cấu trúc “Have you got…..? và Has s/he got….? và cách trả lời. - cho hs đọc lại các câu đã viết, yêu cầu ghi - đọc và ghi nhớ nhớ cách đặt câu hỏi có cấu trúc như trên. - chia bảng thành 2 phần, một bên viết cấu - nhìn trúc Have you got…? một bên viết cấu trúc “Has s/he got….?, giải thích. 4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ cách dùng “Have you got….” và “Has s/he got….?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 31 Period 124 Unit 9: LESSON TWO I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách hỏi “Have you got…?” và “Has s/he got….?”, diễn đạt câu chuyện - Kĩ năng: viết - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: tranh ngữ pháp - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs về các tranh ngữ pháp đã học ở part 2. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write. 3 - cho hs quan sát tranh, hỏi Have you got…? - nhìn. - viết lên bảng “Yes, I have” và “No, I haven’t - yêu cầu hs điền vào chỗ gạch, kiểm tra. - điền vào sách. - gọi hs làm bảng rồi cho hs đọc. - viết bảng 4 Look, ask and answer. - đọc - cho hs nhìn vào hình tiếp theo, thay bằng 4 cấu trúc Has s/he got……? - nhìn.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> - làm mẫu đoạn hội thoại với 1 hs trong lớp. - cho hs luyện theo cặp, các em thay phiên nhau nhìn hình và hỏi. - gọi vài cặp nói trước lớp.. - trả lời - luyện theo cặp.. - đóng vai 4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ cách dùng “Have you got….” và “Has s/he got….?” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 32 Period 125 Unit 9: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết từ số 20 tới 100 - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 88, thẻ hình numbers. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi lại cấu trúc Has s/he got………? 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các số p66. - mở sách và xem. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại. - nghe và lặp lại - đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, - nghe và chỉ vị trí hình. cho hs đọc to các từ. - gọi sts bất kì nói to từ cho cả lớp nhận xét. - nói 4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ bài hát “Let’s count to one hundred!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Listen and sing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 32 Period 126 Unit 9: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát được 1 bài hát có số 20 tới 100 - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 89, tranh bài hát..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại từ số 20 tới 100 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Listen and sing. 2 - yêu cầu hs nhìn hình trong bài hát và trả lời bài - trả lời hát nói về gì? (numbers) - nghe - cho cả lớp đọc to lời bài hát. - đọc - cho hs nghe bài hát lần 1. - nghe và hát từng câu. - cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc. - hát lại cả bài - cho nghe lại để hs hát theo. 4/ Củng cố: nhớ thuộc bài hát “Let’s count to one hundred!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Sing and do) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 32 Period 127 Unit 9: LESSON THREE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hát và diễn đạt được 1 bài hát. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 89, tranh bài hát. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Let’s count to one hundred” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Sing and do. 3 - cho hs hát lại bài hát tiết trước - hát - cùng hs luyện tập các động tác minh họa. - diễn tả - cho hs nghe, hát và làm theo các động tác. - hát và diễn tả cùng gv 4/ Củng cố: nhớ bài hát “Let’s count to one hundred!” 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 32. Date of teaching:……………………………..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Period 128 Unit 9: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “gr, br và fr”. - Kĩ năng: nghe, nói. - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 90, 91 thẻ phonics gr, br và fr. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs hát lại bài “ Let’s count to one hundred!” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen, point and repeat. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem các hình p67 - mở sách và xem. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe, lặp lại và chỉ vào - nghe, chỉ và lặp lại các từ tương ứng. - hướng dẫn hs đọc đúng chùm phụ âm “br, gr, - nghe fr” 2 Listen and chant 2 - cho hs xem tranh, hỏi các vật đã học ở bài 1. - trả lời - cho hs nghe đoạn thơ. - nghe - hướng dẫn hs đọc chant bài thơ. - nghe và đọc chant 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các chùm phụ âm “gr, br, fr” đứng đầu từ. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3, 4) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 33 Period 129 Unit 9: LESSON FOUR I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách đọc đúng các chùm phụ âm “gr, br và fr”. - Kĩ năng: nghe, đọc - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng. II/ Chuẩn bị - GV: cd 92, thẻ phonics gr, br và fr. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: yêu cầu hs đọc lại bài chant tiết trước 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 3 Read the chant again. Circle sounds gr, br, fr 3 - cho hs đọc lại đoạn thơ bt 2. - đọc. - khoanh vào chùm phụ âm “gr” có trong từ - khoanh vào sách. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> “grass”. Yêu cầu ks tìm và khoanh vào các từ còn lại có các chùm phụ âm “gr, br, fr” ở đầu các từ khác. - gọi hs lên bảng khoanh. - lên bảng làm. 4 Listen and complete the words. 4 - cho hs nhìn vào hình p67, hỏi what’s this? - nhìn và trả lời. - cho hs nghe và điền các chùm phụ âm còn - nghe và điền vào chỗ thiếu vào chỗ gạch. gạch. - gọi hs lên bảng điền, nhận xét. - lên bảng khoanh điền. 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách đọc các chùm phụ âm “gr, br, fr” đứng đầu từ. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 33 Period 130 Unit 9: LESSON FIVE I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: đọc hiểu 1 câu chuyện ngắn, viết dấu tick hay cross vào ô trống đúng. - Kĩ năng: đọc. - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 93, tranh câu chuyện. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: gọi hs đọc lại các từ có chứa các chùm phụ âm “gr, br, fr” 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Look at the picture and say the food words. 1 - yêu cầu hs xem hình câu chuyện, hỏi “What - mở sách và xem. food have they got? - trả lời. 2 Listen and read. 2 - cho hs nghe câu chuyện. - nghe - cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình - nghe và chỉ tương ứng với âm thanh mình nghe. - hỏi “Has he got a milkshake? Has he got a - trả lời banana?/ ..........” - cho hs nghe lại, dừng lại sau mỗi dòng để - nghe và lặp lại các em lặp lại. 3 Tick (√) the food they have got. Cross (x) 3 the food they haven’t got. - cho sts đọc lại câu chuyện p68. - đọc. - viết các từ thức ăn lên bảng, đánh dấu x vào - đánh dấu. từ “banana”, yêu cầu hs viết dấu đúng cho các từ thức ăn còn lại..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> - gọi ss trả lời tick hay cross cho mỗi từ, n.xét. - trả lời 4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 33 Period 131 Unit 9: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: nghe được các tên thức ăn. - Kĩ năng: nghe - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: cd 94, tranh Listen and write Yes or No - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your…” để ôn lại tên thức ăn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and write Yes or No. 1 - yêu cầu hs mở sách và xem hình p69. - mở sách và xem. - giải thích yêu cầu bt, nghe và viết Yes hay - nghe No vào chỗ gạch. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết Yes - nghe và viết vào sách. hay No vào chỗ gạch. - cho hs thảo luận đáp án. - thảo luận và trả lời - cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án 4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ dạng nghe và viết Yes hay No 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Part 2 Speaking) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 33 Period 132 Unit 9: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hỏi và trả lời các câu có liên quan đến thức ăn. - Kĩ năng: nói - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: tranh Listen and write Yes or No, tranh speaking. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your…” để ôn lại tên thức ăn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Point, ask and answer. 2 - cho hs xem tranh, hỏi “Have you got….? - nghe - cho hs nói theo cặp, các em thay phiên nhau - nghe và nói chỉ, hỏi và trả lời, dùng các từ có trong tranh. - gọi vài cặp hs thực hành hỏi và trả lời, nxet. 4/ Củng cố: yêu cầu hs viết dấu câu cho đúng với từng loại: câu hỏi hay câu kể. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 2 Speaking continues) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 34 Period 133 Unit 9: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: hỏi và trả lời các câu có liên quan đến thức ăn. - Kĩ năng: nói - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: tranh Listen and write Yes or No, tranh speaking. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your…” để ôn lại tên thức ăn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 2 Point, ask and answer. 2 - cho hs nói theo cặp, các em thay phiên nhau - nghe chỉ, hỏi và trả lời, dùng các từ có trong tranh. - nghe và nói - gọi vài cặp hs thực hành hỏi và trả lời, nxet. - cho hs làm bài tập trong workbook. 4/ Củng cố: yêu cầu hs viết dấu câu cho đúng với từng loại: câu hỏi hay câu kể. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 3 Writing) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 34 Period 134 Unit 9: LESSON SIX I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: biết cách dùng dấu chấm hỏi và dấu chấm..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> - Kĩ năng: viết - Thái độ: ăn uống điều độ II/ Chuẩn bị - GV: textbook - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Point to your…” để ôn lại tên thức ăn. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 Write a question mark or a full stop. 3 - viết 1 câu “Have you got a sandwich” và 1 - nhìn câu “Yes, we have”, hỏi hs sẽ điền dấu gì vào mỗi câu cho thích hợp, giải thích rõ hơn về cách viết dấu cho đúng. - cho hs viết dấu ? hay . thích hợp vào ô trống - viết dấu câu vào sách cuối mỗi câu. - trả lời. - gọi hs trả lời, nhận xét. - lên bảng làm. - gọi hs lên bảng viết dấu câu thích hợp. 4/ Củng cố: yêu cầu hs viết dấu câu cho đúng với từng loại: câu hỏi hay câu kể. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Review three) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 34 Period 135 Review 3 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 7, 8, 9. - Kĩ năng: đọc, viết, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh p70 (bài 2, 3) - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Lucky numbers” để ôn lại từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1 Circle the odd-one-out. Write. 1 - hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh - làm vào sách vào từ khác loại. - cho hs đọc lại các từ của mỗi câu. - đọc - cho HS khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn - khoanh lại. - gọi HS đọc đáp án, nhận xét - đọc lại đáp án đúng. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> * 2. milkshake; 3. thirsty; 4. hungry; 5. pizza. 2 Look and match. Ask and answer. 2 - yêu cầu hs nhìn tranh và nối câu hỏi với câu - nối vào sách trả lời thích hợp vào sách. - gọi hs đọc lại đáp án đã viết, nhận xét. - đọc lại các câu đã hoàn * Key: 1 e; 2 d; 3 a; 4 b; 5 c thành 3 Tick the picture that contains the sound. 3 - giải thích yêu cầu bài. Cho hs đánh dấu tick - nghe. thích hợp dưới mỗi tranh. - viết dấu vào sách. - gọi hs đọc đáp án, nhận xét. - đọc đáp án. * Key: 1 b; 2 a; 3 b; 4 a; 5 b 4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (part 4, 5, 6) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 34 Period 136 Review 3 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 7, 8, 9. - Kĩ năng: đọc, viết, nói. - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh p71 (bài 4, 5, 6) - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Lucky numbers” để ôn lại từ đã học. 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 4 Write. 4 - hướng dẫn cách làm: viết các động từ thích - nghe hợp vào chỗ gạch - cho hs viết vào sách. - viết đáp án vào sách. * 1.ride, 2.play; 3.ride; 4.fly; 5.play; 6.ride 5 Tick (√) or cross (x). 5 - yêu cầu hs đọc lại 6 câu bài 4, nếu làm được viết dấu √, không được viết dấu x. - cho hs viết vào sách, gọi hs lên bảng viết, - viết dấu thích hợp vào nhận xét. sách. 6 Ask and answer. - dựa vào bài 5, hỏi hs “Can Alex ride a 6 bike?” - nhìn tranh và trả lời. - cho hs luyện nói theo cặp hỏi và trả lời về. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> toàn bộ tranh. - luyện nói. 7 Read and colour. 7 - hướng dẫn hs tô màu vào 3 nhận xét: ok; good hay excellent sau 3 bài học 7,8,9. - tự nhận xét về kết quả - gọi hs tự nhận xét kết quả của mình. trung thực. 4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học. 5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 3) * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 35 Period 137 Practice test 3 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu - Kĩ năng: nghe, viết - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: cd 95, tranh viết p72 - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại tất cả từ vựng từ Unit 6 đến Unit 9 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 1 Listen and circle the correct answer. 1 - hướng dẫn hs nghe và khoanh vào đáp án - nghe. đúng. - nghe và khoanh. - cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa khoanh vào - trả lời. sách. - gọi hs trả lời, nhận xét. 2 Write the name or number. Ask answer. 2 - hướng dẫn hs viết câu trả lời về mình vào - nghe sách. - gọi hs đọc các câu hỏi, gợi ý cách trả lời. - đọc - cho hs viết câu trả lời vào sách, theo dõi hs - viết vào sách. viết. - gọi hs hỏi và trả lời các câu vừa viết. - nói theo cặp. 4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập 4 kĩ năng sẽ có trong các bài thi. 5/ Dặn dò: chuẩn bị part 3, 4. * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Date of compiling: ……………………. Date of teaching:…………………………….. WEEK 35 Period 138 Practice test 3 I/ Mục đích, yêu cầu - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu - Kĩ năng: nói - Thái độ: yêu thích môn học II/ Chuẩn bị - GV: tranh nói p73. - HS: Textbook III/ Hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Ổn đinh lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại tất cả từ vựng từ Unit 6 đến Unit 9 3/ Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi chú 3 What can you do? Write. 3 - cho hs nhìn các tranh về các môn thể thao, - nghe. giải thích yêu cầu bài viết (nhìn tranh, nếu việc có thể làm viết “can”, không thể viết “can’t” vào chỗ gạch) - cho hs viết từ vào chỗ gạch trong sách. - viết vào sách từ đúng. - gọi hs viết đáp án lên bảng, nhận xét. - lên bảng viết đáp án. 4 Ask and answer. There are three examples. 4 - cho hs xem 6 tranh, hướng dẫn hs cách hỏi - xem và nghe và trả lời. - cho hs luyện nói theo cặp, gợi ý cách trả lời - luyện nói 4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập 4 kĩ năng sẽ có trong các bài thi. 5/ Dặn dò: chuẩn bị ôn tập cho kiểm tra cuối năm. * Điều chỉnh, bổ sung ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Date of compiling: …………………… WEEK 35 Period: 139, 140. Date of teaching:…………………………….. Kiểm tra cuối năm..

<span class='text_page_counter'>(95)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×