Tải bản đầy đủ (.pptx) (22 trang)

Axit sunfuric muoi sunfat T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào Mừng Qúy Thầy Cô Về Dự Giờ Lớp 10A9 Tiết 2 GV: Nguyễn Diễm Tuyết.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:. S. 1. FeS. 2. H 2S. 3. SO2. 4. 1/ S + Fe. FeS. 2/ FeS. FeCl 2 + H2S. + 2HCl. 3/ 2H2S. + 3O2. 2SO2. 4/ 2SO2. +. 2SO 3. O2. + 2H2O. SO3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> LỚP. 10 Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH Bài 33:. AXIT SUNFURIC- MUỐI SUNFAT Tiết 55-(1).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC CTPT. H2SO4. CTCT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> LỚP 10. Chương 6:. I. AXIT SUNFURIC. 1.. Tính chất vật lí. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. - Trạng thái: chất lỏng sánh như dầu - Màu sắc:. không màu. - Bay hơi:. không bay hơi. - Tính tan:. tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt.. - H2SO4 98%, có D = 1,84g/cm3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> LỚP 10. Chương 6:. I. AXIT SUNFURIC. 1.. Tính chất vật lí. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. Cách pha loãng axit sunfuric đặc. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh, tuyệt đối không làm ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LỚP 10 I. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. Chương 6:. AXIT SUNFURIC. 2.. Tính chất hóa học a.Axit H2SO4 loãng: Có đầy đủ tính chất của một axit mạnh  Làm quì tím hóa đo  Tác dụng với bazơ, oxit bazơ H2SO4+ 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O CuSO4+ H2O H2SO4 + CuO →  Tác dụng với muối (sản phẩm có kết tủa hoặc bay hơi) H SO + Na CO → Na2SO4 + CO2↑ + H2O 2. 4. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> LỚP 10. Chương 6:. I. AXIT SUNFURIC. 2.. Tính chất hóa học. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. a.Axit H2SO4 loãng:. Dãy hoạt động hóa học của kim loại. K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Tác dụng với dd HCl và H2SO4 loãng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> LỚP 10 I. 2.. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC Tính chất hóa học. a.Axit H2SO4 loãng:  Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học của kim loại).. 2M + nH2SO4  M2(SO4)n. +. nH2. (n là hóa trị thấp nhất của kim loại). Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2↑ Cu + H2SO4 loãng. không xảy ra.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LỚP 10 I. 2.. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. Chương 6:. AXIT SUNFURIC Tính chất hóa học b. Axit H2SO4 đặc:. -2. 0. +4. +6. H2SO4 Axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC. 2. Tính chất hóa học b.Axit H2SO4 đặc: b.1. Có tính oxi hóa mạnh  Tác dụng với kim loại ( trừ Au, Pt) +6. 0. 2H2SO4(đặc) + Cu. +2. to.  . +4. CuSO4 + SO2 + 2H2O. Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động với axit sunfuric đặc, nguội.  Oxi hóa được nhiều phi kim (C, S, P…) 0. +6. C + 2 H2SO4 (đặc). to.  . +4. CO2 +. +4 2 SO2. +. 2 H 2O.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC. 2. Tính chất hóa học b.Axit H2SO4 đặc:. b.1. Có tính oxi hóa mạnh  Tác dụng với hợp chất -1. +6. 2 KBr +2 H2SO4 (đặc). to.  . 0. +4. Br2 + SO2 + K2SO4 + 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC. 2. Tính chất hóa học b.Axit H2SO4 đặc: b.2. Có tính háo nước H2SO4 đặc có thể lấy nước từ các hợp chất gluxit, các muối hiđrat… C12H22O11 H → SO đặc 12C + 11H2O 2. 4. C + 2H2SO4 đặc,nóng → CO2 + 2SO2 + 2H2O H2SO4 tiếp xúc với da thịt sẽ gây bỏng nặng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> LỚP 10. Chương 6:. I. AXIT SUNFURIC. 2.. Tính chất hóa học. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT.  Vì vậy khi sử dụng axit sunfuric đặc phải hết sức cẩn thận..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> LỚP 10. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. Chương 6:. I. AXIT SUNFURIC. 2.. Tính chất hóa học TÍNH CHẤT Tính axit Tính oxi hóa Tính háo nước. AXIT SUNFURIC LOÃNG. AXIT SUNFURIC ĐẶC. Axit mạnh. Axit mạnh. Có tính oxi hóa. Có tính oxi hóa mạnh Có tính háo nước.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> LỚP 10. Chương 6:. I. AXIT SUNFURIC. 3.. Ứng dụng. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 1: Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của dung dịch H2SO4 đặc: . A. Tính oxi hóa mạnh. . B. Tính axit mạnh. . C. Tính háo nước. . D. Cả A, B, C đều đúng.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 2: Tính chất giống nhau giữa axit H2SO4 đặc và H2SO4 loãng là:  A. Tính háo nước  B. Tính oxi hóa mạnh  C. Tính axit mạnh  D. Cả A, B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC. CỦNG CỐ BÀI HỌC Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cho cùng một loại muối: . A. Fe. . B. Cu. . C. Zn. . D. Au.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> LỚP 10 I. Chương 6:. AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT. AXIT SUNFURIC. DẶN DÒ - Làm bài tập 1,2,4,5 SGK trang 143 - Xem trước Sản xuất axit sunfuric * Muối sunfat..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Xin cảm ơn quý Thầy Cô!.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×