Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trưng Vương Lớp: Họ và tên học sinh:. Điểm:. Thứ ................, ngày ......../ ........./ 20...... KIỂM TRA MÔN HÌNH - LỚP 9 CHƯƠNG 3 - HỌC KÌ II - NĂM 2012 - 2013 Thời gian 45’ ĐỀ B Lời phê của cô giáo:. Đề ra: I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Công thức tính S của hình quạt tròn: 2 2 2 π Rn πR n πR n π Rn B. S= A. S= C. S= D. S= 360 360 180 360 o Câu 2:Tổng số đo 2 góc của một tứ giác bằng 180 thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn: A.ĐÚNG C.SAI Câu 3:Công thức tính độ dài cung tròn n ° của đường tròn bán kính R là: π Rn π Rn πR 2 n πR 2 n B. l= C. l= A. l= D. l= 180 360 180 360 Câu 4: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn thì có số đo bằng: A.Số đo góc ở tâm. B.Số đo cung bị chắn. C.Nửa số đo góc ở tâm. D. 90 ° Câu 5: Hình nào sau đây nội tiếp được đường tròn: A.Hình hình hành. B.Hình thoi. C.Hình thang cân. D.Hình thang. Câu 6: Trong một đường tròn số đo của góc nội tiếp bằng: A.Số đo của cung bị chắn. B.Số đo góc ở tâm cùng C.Nửa số đo cung bị chắn. D. 90 ° chắn 1 cung. II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Cho góc BAC = 60o, OB = 2cm. a/ Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. (2đ) b/ Tính số đo cung BOA. (1,25đ) c/ Chứng minh góc ACM = góc CAN. (1đ) d/ Tính diện tích hình quạt OBNC. (1,5đ) e/ Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. (1,25đ) --- Hết --Bài làm. ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. C. 6. C. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Viết gt,kl và hình vẽ. (0,5đ) B. A. O M. I. N. C. a/ Tứ giác ABOC có: góc ABO = góc ACO = 90o (t/c của tiếp tuyến) (0,5đ) o ⇒ góc ABO + góc ACO = 180 ⇒ tứ giác ABOC nội tiếp (0,5đ) o Do góc ABO = 90 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (0,25đ) Tâm đường tròn nội tiếp tứ giác ABOC là trung điểm AO ⇒ (0,25đ) b/. góc BAC = 60o nên là tam giác đều ⇒ góc ACB = 60o Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) ⇒ ngoại tiếp tứ giác ABOC). Δ BAC có AB = AC (t/c của tiếp tuyến). (0,5đ) (0,25đ) góc BOA = góc ACB = 60 o ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB của đường tròn (0,5đ). c) Ta có: góc ACM = góc CAN (góc tạo bởi tia tt và dây và góc nôi tiếp cùng chắn cung AD) d/ Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) ⇒ góc BAC + góc BOC = 180o ⇒ góc BOC = 180o – góc BAC = 180o – 60o = 120o ⇒ số đo cung BMC = 120o ⇒ số đo cung BNC = 360o – số đo cung BMC = 360o – 120o = 240o 2 π . 2 . 240 8 π S qOBNC = = ≈ 8 ,37 (cm2) 360 3 e/ Δ ABM ~ Δ ANB ⇒ góc ABM = góc ANB Góc A chung AB AM = ⇒ ⇒ AB 2=AM. AN AN AB. (1đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). (0,5đ) không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. (0,75đ).
<span class='text_page_counter'>(3)</span>