Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

sức khỏe môi trường 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.96 KB, 44 trang )

Câu 1: Đối với trẻ <5 tuổi ở cộng đồng sử dụng nhà tiêu không hợp vệ sinh so
với trẻ sống trong cộng đồng có nhà tiêu hợp vệ sinh giảm chiều cao:
a.

1.7 cm

b.

2.7 cm

c.

3.7 cm@

d.

4.7 cm

Câu 2: Thiệt hại kinh tế hàng năm cho Việt Nam một năm do vệ sinh kém là
a.

780 triệu USD@

b.

….

Câu 3: Tỷ lệ trẻ em thấp cịi ở vùng núi là:
a.

28-31%@



b.

25-28%

c.

13-25%

d.



Câu 4. Tiêu chí hộ gia đình có điểm rửa tay, có xà phịng toàn xã là:
a.

70%

b.

75%

c.

80%@

d.

85%


Câu 5: Mục tiêu thiên niên kỷ đã đạt được, Trừ:
a.

Nghèo cùng cực

b.

Thấp cịi<10%@

c.

Giáo dục tiểu học

d.

Bình đẳng giới

Câu 6: Tiêu chí tồn xã hộ gia đình có nhà tiêu cải thiện:
a.

70%@

b.

75%


c.

80%


d.

85%

Câu 7: Nhà tiêu vệ sinh đảm bảo cách ly, ngoại trừ:
a.

Phân lây sang người

b.

Côn trùng với phân@@@??????

c.

Động vật hoang dã

d.

Vật ni ở nhà

Câu 8: Hố xí tự hoại cần đảm bảo quy định là:
a.

Bể chứa phân bị lún, sụt

b.

Nắp bể phân khơng trát kín


c.

Bệ xí có nút nước@

d.



Câu 9: Theo WHO, năm 2004 tử vong do lối sống, nguyên nhân cao nhất do:
a.

Hút thuốc lá@

b.

Uống rượu bia

c.

…..

Câu 10: Đánh giá tác động môi trường là
a.
Xem xét các ảnh hưởng qua lại giữa môi trường với các hoạt động phát
triển KTXH trong các chính sách, các chương trình và các dự án phát triển @
b.

…..


Câu 11: Đánh giá tác động môi trường nằm đáp ứng:
a.
Phát triển kinh tế xã hội mà không làm tổn hại đến môi trường sống của
con người@
b.



Câu 12: Nội dung của đánh giá tác động môi trường là:
a.
Mô tả địa bàn, phạm vi đánh giá, mô tả hiện trạng, dự báo tác dộng,
phịng tránh, lợi ích, phân tích chi phí, so sánh phương án hoạt động, kết luận
kiến nghị@


b….
Câu 13. Yêu cầu của đánh giá tác động môi trường:
a.

Rõ ràng dễ hiểu@

b.



Câu 14: Nước mưa sử dụng cho:
a.
Miền núi, ven biển hải đảo, đồng bằng có nước ngầm nông chất lượng
kém@
b.


Miền núi, ven biển hải đảo

c.

Miền núi, đồng bằng có nước ngầm nơng chất lượng kém

d.

Ven biển hải đảo, đồng bằng có nước ngầm nơng chất lượng kém

Câu 15: Yêu cầu của nước ngầm nông( câu Đ/S):
a.

Thành cao hơn mặt đất 0.8m Đ

b.

Cổ giếng chèn lớp đất sét dày 0.5 m, sâu 1.2 m Đ

c.

Giếng xa hố xí, chuồng gia súc 10m Đ

d.

Giếng xa hố xí, chuống gia súc ít nhất 7m S

Câu 16: Giếng hào lọc đáy hở khác giếng hào lọc đáy kín?
Câu 17: Đặc điểm của giếng khơi:

a.

Thành giếng khơng trát kín

b.

Thay đổi theo mùa@

Câu 18: Giếng khơi lấy nước ở(câu Đ/S):
a.

Ao hồ Đ

b.

Nước ngầm nông Đ

c.

Nước ngầm sâu Đ???

d.

….

Câu 19: Đánh giá nước thải thông qua, Trừ:
a.

BOD


b.

COD

c.

Tổng Nitơ


d.

Pemanganat@

Câu 20: Quy định xả nước thải vào nguồn, Trừ:
a.

Nước thải khơng có chất độc, các chất trương nở nhớn dính, các vật thải

b.

Được cho phép

c.

Phải đạt tiêu chuẩn mới được thải vào nguồn nước

d.

Nước thải khơng có chất độc, có thể có vi sinh vật@


Câu 21: Phương pháp xử lý nước thải nhân tạo gồm:
a.

Cơ học, hóa học, lý học, sinh học

b.

Cơ học, lý hóa học, sinh học

c.

Cơ học, hóa học, hóa lý, sinh học@

d.



Câu 22: Phương pháp xử lý nước thải tự nhiên(câu Đ/S)
a.

Thấm xuống đất Đ

b.

Tưới, phun mưa Đ

c.

Hồ, cánh đồng lọc


d.

….

Đ

Câu 23: Chất thải nguy hại là, Trừ:
a.

Hóa chất thải bỏ

b.

Lây nhiễm cao@

c.

Gây độc tế bào

d.

Khó xử lý

Câu 24: Kim truyền dịch dính máu thuộc chất thải y tế nào:
a.

Sắc nhọn

b.


Nguy hại không lây nhiễm

c.

Lây nhiễm

d.

Cả A và C @

Câu 25: Quy định về màu đựng rác thải y tế:


a.

Chất thải thông thường tái chế đựng túi màu xanh@

b.

Chất thải thông thường không tái chế đựng túi màu xanh

c.



Câu 26: Phân loại chất thải y tế theo tính chất là:
a.

Rắn, lỏng


b.

Tập trung, nhỏ

c.

Nguy hại và thông thường@

d.

A và B

Câu 27: Chất thải y tế là phát sinh từ:
a.

Bệnh viện

b.

Cơ sở y tế@

c.



Câu 28: Chất thải lây nhiễm là( câu Đ/S):
a.

Mẫu bệnh phẩm Đ


b.

Chất phóng xạ S

c.



Câu 28: Chất thải lây nhiễm có nguy cơ gây bệnh cao là:
a.

Lưỡi dao mổ @

b.

Vết dính máu

c.



Câu 29: Ơ nhiễm nhà ở là ô nhiễm ở là ô nhiễm ở( câu Đ/S):
a.

Trong nhà ở Đ

b.

Ô nhiễm làng nghề


c.

Ô nhiễm do phân người Đ

d.

Ô nhiễm do nội thất

Đ
Đ

Câu 30: Yếu tố môi trường truyền thống phổ biến là( câu Đ/S):
a.

Vệ sinh kém Đ

b.

Ô nhiễm khơng khí ngồi trời S


c.

Thiếu nước sạch Đ

d.

Tai nạn giao thông S

Câu 31: Yếu tố môi trường hiện đại phổ biến là:

a.

Suy dinh dưỡng S

b.

Tai nạn giao thơng

c.

Ơ nhiễm khơng khí ngồi trời Đ

d.



Đ

Câu 32: SBS( hội chứng nhà kín) khi số người than phiền chiếm:
a.

> 10%

b.

> 14%

c.

> 20%@


d.

> 30%

Câu 33: Trong ô nhiễm nhà ở, Chỉ số IQA là:
a.

> 14 cm3 khơng khí ngồi trời/phút cho mỗi cư dân@

b.> 20 cm3 khơng khí ngoài trời/phút cho mỗi cư dân…
c….
Câu 34: Amiăng gây các bệnh sau trừ:
a.

K phổi

b.

Bệnh Asbestosis

c.

Ung thư trung biểu mô

d.

Ung thư ruột @ ?????????

Câu 35: Hội chứng đau yếu trong nhà(SBS) là: ???????????????

a.

Xuất hiện sau vài giờ, mất đi cũng sau vài giờ

b.

Xuất hiện sau thời gian dài, mất đi sau vài giờ

c.

Xuất hiện ngay sau ở trong nhà, mất đi ngay sau ra ngoài

d.

Xuất hiện sau thời gian dài, mất đi ngay sau khi ra ngoài

Câu 36: yêu cầu vệ sinh nhà ở:


a.

Thống, theo hướng đẹp

b.

n tĩnh, đủ ánh sáng@

c.

Vi khí hậu tốt, theo nhu cầu


d.



Câu 37: Quy mô nhỏ của công trình phục vụ cho dân tương đương là dưới:
a.

< 1.000 dân

b.

< 2.000 dân

c.

< 5.000 dân@

d.

< 10.000 dân

Câu 38. Giàn phun mưa, ép cưỡng bức… có thể loại bỏ được( câu Đ/S):
a.

Sắt hóa trị II

b.

Sắt hóa trị III và phức hợp


c.

Sắt hóa trị II, hóa trị III, phức hợp

d.

Sắt hóa trị III

e.

Sắt hóa trị II và phức hợp

ĐỀ THI MƠI TRƯỜNG (LẦN 1)
1. Khi men acetylcholinesterase bị ức chế bởi hóa chất trừ sâu gây ra:
a. ứ đọng men acetylcholinesterase ở các synape
b. acetylcholine phân hủy ra cho cholin và acid acetic
c. giảm acetylcholine ở synape
d. giảm cholin
2. Mức độ ô nhiễm khơng khí trong nhà so với mức độ ơ nhiễm khơng khí bên
ngồi như thế nào?
a. Cao hơn gấp 2- 5 lần so với bên ngoài
b. Thấp hơn nhiều
c. Như nhau


d. Thấp hơn gấp 2- 5 lần so với bên ngoài
3. Câu nào sau đây được gọi là “mối nguy hiểm truyền thống”
a. Nước ô nhiễm do thuốc trừ sâu
b. Ơ nhiễm khơng khí trong và ngồi trời do sử dụng than và các ngun liệu

khác
c. Ơ nhiễm khơng khí đô thị do giao thông
d. Chất thải rắn và chất thải độc
4. Chọn câu đúng “Nhu cầu khơng khí của con người ở trạng thái lao động
nhẹ”:
a. 28 lít/ phút
b. 7.4 lít/phút
c. 43 lít/phút
d. 7.3 lít/phút
5. Sức khỏe mơi trường là:
a. Trạng thái khỏe mạnh, cân bằng môi trường
b. Mối quan hệ giữa các thành phần đất, nước, khơng khí với hoạt động của con
người
c. Nghiên cứu tác động qua lại giữa môi trường và sức khỏe
d. Cả a, b, c đều đúng
6. Tại sao Pyrethrum được sử dụng rộng rãi trong y học:
a. Có hiệu qủa diệt vector truyền bệnh
b. Khơng tồn lưu trong mơi trường
c. Ít xâm nhập qua da
d. Không xâm nhập vào cơ thể qua đường hơ hấp
7. Độc tố có trong thịt cóc:
a. Aflatoxin
b. Bufotoxin
c. Hepatoxin
d. Tetrodotoxin


8. Samonella là vi khuẩn gây bệnh theo cơ chế:
a. Hình thành độc tố
b. Tiết ra độc tố

c. Xâm nhập vào lớp màng nhày của đường tiêu hóa và gây hoại từ tế bào
d. Xâm nhập vào lớp màng nhày của đường tiêu hóa và khơng gây hoại từ tế
bào
9. Chọn câu dung:
a. Tầng đối lưu có nồng độ ozone (10ppm) cao hơn 1000 lần so với mực nước
biển
b. Tầng nhiệt có nồng độ ozone (10 ppm) cao hơn 1000 lần so với mực nước
biển
c. Tầng bình lưu có nồng độ ozone (10 ppm) cao hơn 1000 lần so với mực nước
biển
d. Tầng điện ly có nồng độ ozone (10 ppm) cao hơn 1000 lần so với mực nước
biển
10. Câu nào sau đây đúng khi nói về biện pháp ngăn ngừa và giảm độc hại đối
với formaldehyde:
a. Tăng sự trao đổi khí
b. Bịt kín các bề mặt sản phẩm có phát ra formaldehyde
c. Khơng dùng các sản phẩm có formaldehyde
d. Câu a và b đúng
11. Chất nào sau đây không có tác dụng trong việc kiểm sốt mùi và vị:
a. Chlorine dioxide
b. Chloramine
c. Ozone
d. UV
12. Chọn câu đúng nhất trong các lựa chọn sau:
a. Trong khói thuốc lá chỉ có nicotine
b. Trong khói thuốc lá có nicotine và formaldehyde


c. Trong khói thuốc lá có VOC
d. Trong khói thuốc lá có ammonia

13. Chọn câu đúng khi nói về DIOXIN:
a. Làm suy giảm hệ thống thần kinh trung ương, gan và các mạch máu
b. Khi bị ngộ độc cấp tính, nạn nhân bị ói mửa, chóng mặt, mạch chậm
c. Gây dị dạng phôi thai, ảnh hưởng đến cấu trúc di truyền ngay cả ở nồng độ
thấp
d. Khi bị ngộ độc mãn tính bệnh nhân bị mệt mỏi, biếng ăn, mắt kém, mất trí
nhớ
14. Cơng thức nào sau đây là của dioxin: (xem tài liệu)
15. Sự khác biệt chủ yếu giữa mối nguy hiểm truyền thống và mối nguy hiểm
hiện đại đối với sức khỏe con người dưới ảnh hưởng của môi trường là:
a. Đặc điểm về cơ địa
b. Đặc điểm môi trường
c. Thời gian ủ bệnh
d. Cả a, b, c đều đúng
16. Câu nào sau đây phát biểu sai:
a. Nước ngầm có nhiều oxy hịa tan trong nước
b. Nước ngầm có nồng độ khí CO2 cao gây ra pH của nước thấp
c. Nước ngầm thường có Fe2+ và Mn2+
d. Tất cả đều sai
17. Ngộ độc acid boric và borat:
a. Làm thực phẩm dai, giòn gây độc đối với cơ thể đặc biệt là trẻ em
b. Độc tính thấp khơng gây tử vong
c. Chỉ gây ngộ độc cấp tính
d. Thường được sử dụng trong bảo quản thực phẩm
18. “ mụn nước, loét, tăng sừng hóa gan bàn chân” là các triệu chứng nhiễm độc
mãn tính của các chất nào sau đây?
a. Hg @


b. Pb

c. As
d. Dioxin
19. Hóa chất trừ sâu DDT thường dễ tích lũy:
a. Gan
b. Mơ mỡ @
c. Sữa mẹ
d. Thận
20. Bệnh do tiếp xúc với nước là bệnh nào sau đây:
a. Bệnh sán máng (Schistosomiases)
b. Thương hàn
c. Viêm gan A
d. Sốt Dengue
21. Phương pháp khử trùng nào sau đây không làm thay đổi tính chất của nước:
a. Dùng chlorine dioxide
b. Dùng ozone, H2O2
c. Dùng lớp lọc có kích thước lỗ rỗng < 1 µm (tấm sành, sứ xốp) hoặc màng bán
thấm RO
d. Câu a và b đúng
22.Các chất độc có kích thước hạt bao nhiêu thì có thể gây bệnh bụi phổi:
a. > 10 micron
b. 5 micron
c. < 1 micron
d. Từ 1 – 5 micron
23. Nồng độ cho phép của Asen theo quy định của WHO là bao nhiêu:
a. 0.05 mg/lít
b. 0.03 mg/lít
c. 0.02 mg/lít


d. 0.01 mg/lít

24. Đất sét Fuller được dung khi:
a.Nhiễm độc lân hữu cơ
b. Nhiễm độc thuốc diệt cỏ
c. Nhiễm độc clo hữu cơ
d. Nhiễm độc thuốc diệt các loại gậm nhấm
25.Thuốc đặc trị ngộ độc hóa chất trừ sâu nhóm phosphor hữu cơ
a. Thuốc chống co giật
b. Thuốc giải độc men ATP
c. Thuốc Atropin@
d. Thuốc giải độc men Cholinesterase
26. Thuốc có tác dụng hồi phục men Acetylcholinesterase:
a. Atropine
b. Pralidoxime Mesylate @
c. Mesylate
d. PaladximeMesylate
27. Vạch màu đỏ theo phân loại của WHO trên nhãn chai thuốc trừ sâu:
a. Thuốc rất độc @
b. Thuốc độc trung bình
c. Thuốc ít độc
d. Thuốc khơng gây độc
28. Yếu tố nào sau đây không thuộc phạm vi khảo sát vi khí hậu:
a. Nhiệt độ khơng khí
b. Áp suất khơng khí
c. Vị trí địa lý gồm kinh độ và vĩ độ @
d. Bức xạ nhiệt
29. Độc tố ruột Enterotoxin được hình thành do vi khuẩn:
a. Clostridium botulinum


b. Staphylococcus aureus @

c. Samonella
d. Campylobacter
30. Ngộ độc do ăn cá nóc. Chọn câu sai:
a. Con cái độc hơn con đực, tăng vào mùa đẻ trứng
b.Độc tính mạnh
c. Chất độc trong cá nóc dễ bị phân hủy bởi nhiệt
d. Chất độc trong cá nóc dễ bị phân hủy trong mơi trường kiềm hoặc acid mạnh
Sử dụng cho câu 28 và 29:
Xương mù quang hóa xảy ra ở tầng …(1)… của khí quyển, nơi tập trung phần
lớn các chất khí gây ô nhiễm: NOX , các hợp chất….(2)…..
31. Chọn câu đúng nhất:
a. (1) là “bình lưu”
b. (1) là “đối lưu”
c. (1) là “nhiệt”
d. (1) là “điện ly”
32. Chọn câu đúng nhất:
a. (2) là “COX”
b. (2) là “VOCS”
c. (2) là “NH3”
d. (2) là “SO2, CO2”
33. Liều chết (LD50) càng cao thì:
a. Độc tính của hóa chất trừ sâu càng cao
b. Độc tính của hóa chất trừ sâu càng thấp @
c. Hóa chất trừ sâu đó dễ bay hơi
d. Hóa chất trừ sâu đó dễ hấp thụ vào máu
34. Cơ chế hoạt động của Oganochlorines và Pyrethroids:


a. ức chế men ATP
b. ứ đọng acetylcholine

c. rối loạn vận chuyển ion của màng sợi trục @?
d. gây nhiễm độc hệ thống
35. sử dụng phụ gia thực phẩm độc hại quá liều là sự ô nhiễm thực phẩm trong
quá trình:
a. sản xuất
b. chế biến @
c. sử dụng
d. bảo quản
36. triệu chứng của bệnh nhiễm độc do thủy ngân:
a. mất khả năng nghe, giảm tầm nhìn, nói khó khăn, tứ chi run rẩy
b. chết ngay lập tức
c. đầu ngón tay mất cảm giác
d. cả câu a và c đúng @
37. các triệu chứng khi đột quỵ do stress nhiệt (heat stroke) ngoại trừ:
a. vã mồ hôi @
b. nhiệt độ cơ thể tăng cao
c. mạch nhanh, yếu
d. rối loạn tri giác
38. điều kiện độ ẩm lý tưởng cho phép tại nơi làm việc là bao nhiêu?
a. 45 – 55%
b. 55 – 65%
c. 65 – 75%
d. 75- 85%
39. Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến nhiệt độ khơng khí?
a. Thân nhiệt người lao động @
b. Quy trình sản xuất tại chỗ


c. Áp suất khơng khí
d. Mùa khí hậu trong năm

40. Chất ngọt tổng hợp natri cyclamate và calci cyclamate:
a. Độ ngọt gấp 450 lần so với saccarose
b. Độ ngọt gấp 30 lần so với saccarose (khoảng 30-50 lần) @ ?
c. Độc tính rất cao
d. Gây ngộ độc cấp
41. Yếu tố quan trọng nhất trong quá trình trao đổi nhiệt giữa cơ thể với mơi
trường trong điều kiện khí hậu nóng:
a. Bay hơi @
b. Đối lưu
c. Dẫn truyền
d. Bức xạ
42. Đặc điểm bệnh truyền qua đường thự c phẩm do vi sinh vật:
a. Thời gian ủ bệnh rất ngắn
b. Thường gây các triệu chứng tiêu hóa: đau bụng, buồn nơn, nơn, tiêu chảy
c. Số lượng mắc lớn và gây tử vong cao
d. Thường xảy ra vào mùa rau quả hay các mùa vụ khai thác, thu hái
43. Sự nguy hiểm của hóa chất trừ sâu dựa vào:
a. Đường xâm nhập của hóa chất trừ sâu (đường hít nguy hiểm nhất)
b. Khả năng gây độc của hóa chất trừ sâu
c. Đáp án a và b đều đúng@
d. Đáp án a và b đều sai
44. Tiếng ồn gây nguy hại nhất là:
a. Tiếng ồn ổn định
b. Tiếng ồn không ổn định dạng dao động
c. Tiếng ồn không ổn định dạng ngắt quãng
d. Tiếng ồn không ổn định dạng xung @


45. Nghị định thư Kyoto về vấn đề biến đổi khí hậu được kí kết năm nào:
a. 2006

b. 2005
c. 1997 @
d. Tất cả đều sai
46. Chấn thương thường gặp NHẤT do rung chuyển toàn thân khi điều khiển
các phương tiện cơ giới (xe khách, xe máy cày,…) kéo dài là:
a. Thối hóa cột sống cổ
b. Thối hóa cột sống thắt lưng
c. Hội chứng Raynaud
d. Chấn thương đa cơ quan
47. Tiếng ồn trung bình trong lớp học (khi đang học) là khoảng bao nhiêu?
a. 5dB
b. 20 dB
c. 70 dB @ (40-100/ 50-80)
d. 120 dB
48. Trong khu vực cần đặc biệt yên tỉnh (như bệnh viện, trường học, …), mức
tiếng ồn tối đa cho phép là bao nhiêu?
a. 50 dB
b. 55 dB @
c. 60 dB
d. 65 dB
49. Hội chứng Raynaud nghề nghiệp thường do loại rung chuyển nào gây ra:
a. Rung cục bộ tần số thấp
b. Rung cục bộ tần số cao
c. Rung toàn thân tần số thấp @
d. Rung toàn thân tần số cao
50. Xếp thứ tự độc tính tăng dần của các chất A, B, C , D theo LD50:


Chất A có LC50= 50 mg/L
Chất B có LC50= 1250 mg/L

Chất C có LC50= 300 mg/L
Chất A có LC50= 250 mg/L
a. Độc tính của A, D, C, B
b. Độc tính của B, C, D, A @
c. Độc tính của A, B, C, D
d. Không co đáp án nào đúng
51. Ngộ độc do sắn, khoai mì:
a. Liều gây ngộ độc ở người lón là 1mg/kg cân nặng
b. Liều gây ngộ độc ở người lón là 20 mg/kg cân nặng @
c. Liều gây chết người là 1mg/kg cân nặng (liều gây độc 20, liều chết người 50)
d. Liều gây chết người là 10mg/kg cân nặng
52. Clostridium botulinum là vi khuẩn gây bệnh theo cơ chế:
a. Hình thành độc tố @
b. Tiết ra độc tố
c. Xâm nhập vào lớp màng nhày của đường tiêu hóa và gây hoại tử tế bào
d. Xâm nhập vào lớp màng nhày của đường tiêu hóa và khơng gây hoại tử tế
bào
1.Nồng độ Clo thừa ở cuối nguồn nước
a. 0,5 mg/l
b. 0,3 mg/l@
c. 0,4 mg/l
d. 3 mg/l
2.Sắp xếp các lớp khí quyển từ thấp lên cao
a.Đối lưu quyển bình lưu quyển trung quyển nhiệt quyển@
b. Bình lưu quyểntrung quyển nhiệt quyển đối lưu quyển
c. Nhiệt quyển bình lưu quyển trung quyểnđối lưu quyển


d. Đối lưu quyển trung quyển bình lưu quyển  nhiệt quyển
3. Chọn câu đúng đối với khí Clo

a. Nồng độ 1ppm –thời gian dài -- phù niêm mạc
b. Nồng độ 10 ppm –60 phút –chưa độc
c. Nồng độ 50 ppm –30 phút -phù niêm mạc
d. Nồng độ 100 ppm –5 giây-nguy hiểm tính mạng@
4.Nồng độ cho phép của khí SO2 trong khơng khí:
a.
b.
c.
d.

0,002mg/l
0,02mg/l@
0,04mg/l
0,004mg/l
ĐỀ THI SỨC KHỎE MƠI TRƯỜNG
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………………….THỜI GIAN:
35 PHÚT
Chọn một phương án trả lời đúng nhất và tô vào ô tương ứng trên giấy bài làm
1.Yếu tố nào sau đây không thuộc phạm vi khảo sát vi khí hậu
a.
b.


c.
d.
nhiệt độ khơng khí
áp suất khơng khí
vị trí địa lý
bức xạ nhiệt
2.Điều kiện độ ẩm lý tưởng cho phép tại nơi làm việc là bao nhiêu?

a.
b.
c.
d.
45-55%
55-65%
65-75%
75-85%
3.Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến nhiệt độ khơng khí?
a.
b.
c.
d.


thân nhiệt người lao động
quy trình sản xuất tại chỗ
áp suất khơng khí
mùa khí hậu trong năm
4.yếu tố quan trọng nhất trong quá trình trao đổi nhiệt giữa cơ thể với mơi
trường trong điều
kiện khí hậu nóng
a.
b.
c.
d.
bay hơi
đối lưu
dẫn truyền
bức xạ

5. yếu tố không được sử dụng để làm chỉ tiêu đánh giá stress nhiệt
a.
b.
c.
d.
tốc độ bài tiết mồ hôi
nhiệt độ cơ thể
tần số mạch (nhịp/phút)


nhịp thở (lần/phút)
6.các triệu chứng khi đột quỵ do Stress nhiệt

a.
b.
c.
d.
vã mồ hôi
nhiệt độ cơ thể tăng cao
rối loạn tri giác
mạch nhanh, yếu
7. tiếng ồn gây nguy hại nhất là

a.
b.
c.
d.
tiếng ồn ổn định
tiếng ồn không ổn định dạng giao động
tiếng ồn không ổn định dạng ngắt quãng

tiếng ồn không ổn định dạng xung


8. nhiệm vụ của Ergomomics là, ngoại trừ
a.
b.
c.
d.
phòng ngừa tai nạn lao động

nâng cao năng suất sản xuất của cá nhân và tập thể
giới hạn sự mệt mỏi không thoải mái ở người công nhân
giảm thời gian lao động của người lao động
9. nguyên nhân chủ yếu gây nên sự mỏi cơ và thiếu máu là do
a.
b.
c.
d.
hoạt động thường xuyên ở tư thế tỉnh tại
hoạt động ở những tư thế khó
hoạt động trùng lắp
hoạt động liên quan đến những máy móc gây xung động
10. Trong thiết kế vị trí và tư thế lao động của Ergonomics, điều nào sau đây là
đúng về tư


thế tĩnh:
a.
b.
c.

d.
là tư thế an toàn và hiệu quả nhất khi làm việc
là một tư thế được duy trì trong khoảng thời gian dài
là sự lệch khỏi tư thế trung lập của cơ thể
gây quá tải ở cơ, gân và các khớp xương
11. đối với cơng việc ngồi thì dùng thao tác tối ưu là vùng có kích thước
a.
b.

c.
d.
Chiều sâu 400mm, chiều rộng 600mm
Chiều sâu 300mm, chiều rộng 600mm
Chiều sâu 300mm, chiều rộng 400mm
Chiều sâu 500mm, chiều rộng 1300mm
12. đối với cơng việc đính thì kích thước vị trí vùng thao tác dễ tiếp cận là
a.
b.
c.


d.
Chiều sâu 300mm, chiều rộng 600mm và chiều cao 750-1000mm
Chiều sâu 400mm, chiều rộng 1000mm và chiều cao 600-1000mm
Chiều sâu 400mm, chiều rộng 1000mm và chiều cao 600-1150mm
Chiều sâu 300mm, chiều rộng 1000mm và chiều cao 750-1000mm
13. hợp lý hóa thao tác lao động nhằm mục đích sau đây ngoại trừ
a.
b.
c.

d.
loại bỏ cử động thừa
chọn hướng vận động phù hợp với chiều chuyển động của máy
hạn chế các cử động bắt đầu và dừng đột ngột
tăng diện tích tiếp xúc của người công nhân với thiết bị

14. trong thiết kế để hợp lý hóa cơng cụ lao động thì dụng cụ nên
a. có khối lượng bằng tải trọng bình thường
b. có khối lượng bằng ½ tải trọng bình thường

c. có khối lượng bằng 1/3 tải trọng bình thường
d. có khối lượng bằng ¼ tải trọng bình thường
15. mục đích của quản lý chất thải y tế là gì


a. bảo vệ nhân viên y tế và người bệnh khỏi những nguy hại liên quan đến chất
thải y
tế
b. bảo vệ cộng đồng tránh được những nguy hại từ chất thải y tế
c. bảo vệ môi trường
d. tất cả các mục đích trên
16. Theo anh chị theo quy định hiện hành của Việt Nam chất thải y tế được chia
làm mấy
nhóm
a.
b.
c.
d.
3 nhóm
4 nhóm

5 nhóm
6 nhóm
17. Theo anh chị trong nhóm chất thải lây nhiễm thì nhau thai được quy định là
loại nào
a.
b.
c.
d.

chất thải loại A


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×