Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

sức khỏe môi trường 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.1 KB, 14 trang )

Câu 1: Kết quả đo đạc môi trường chưa biểu thị một cách chính xác mức tiếp
xúc của người lao động với chất độc trong môi trường là do:
A.
B.
C.
D.

Kỹ thuật lấy máu hồn tồn
Nồng độ chất ơ nhiễm trong mơi trường là ổn định theo thời gian
Cơng nhân ít di chuyển vị trí
Các phương tiện bảo hộ lao động được sử dụng ở mức độ rát khác nhau

Câu 2: Triệu chứng rõ rệt nhất khi nhiễm độc Mangan :
A.
B.
C.
D.

Triệu chứng về hơ hấp
Triệu chứng về tiêu hóa
TC về tạo máu
Triệu chứng về thần kinh

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Biện pháp kỹ thuật có hiệu quả nhất để dự phịng bệnh bụi phổi-bơng là:
A.
B.
C.
D.

Thay các sợi bơng, gai và đay... bằng các sợi tổng hợp


Đảm bảo hệ thống thông gió hút bụi, lọc bụi ln hoạt động có hiệu quả
Giám sát định kỳ môi trường lao động
Trang bị và hướng dẫn cách sử dụng khẩu trang có hiệu quả lọc bụi tốt
cho người lao động

Câu 4: Cũng có thể lây trực tiếp Leptospira khi tiếp xúc ............................. ,
mầm bệnh vào cơ thể qua da sây xát hoặc qua niêm mạc
A.
B.
C.
D.

Gia suc, súc vật
Gia cầm
Thủy cầm
Nấm

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất: Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp được xét
vào phân loại nhóm bệnh nào sau đây:
A.
B.
C.
D.

Nhóm các bệnh bụi phổi và phế quản
Các nhóm bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
Nhiễm các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý
Nhóm các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp

Câu 6: TNT là loại thuốc phổ biến nhất vì là thuốc nổ:

A. Rất an tồn
B. Khơng an tồn


C. Kém an toàn
D. Tương đối an toàn
Câu 7: Để phòng chống các yếu tố cho sức khỏe NLĐ , hạn chế ảnh hưởng của
những yếu tố này , cần tuyên truyền , giáo dục sức khỏe đối tượng :
A.
B.
C.
D.

Công nhân
Cán bộ
Chủ doanh nghiệp
Tất cả đối tượng lao động

Câu 8: Bước đầu tiên cần tiến hành đối với bệnh nhân bị nhiễm độc thủy ngân
mạn
A.
B.
C.
D.

Gây nôn
Rửa dạ dày
Dùng thuốc khử độc
Ngưng tiếp xúc với thủy ngân


Câu 9: Chọn câu trả lời đúng nhất: ‘’Nguồn Mono oxidcacbon (CO) được sinh
ra và có mặt nhiều nhất ở:
A. Các hoạt động mà có sự đốt cháy khơng hồn tồn ở các thành phần
carbon như : than, dầu diezen và các chất đốt khác
B. Trong khói thuốc lá
C. Trong khói thải của xe hơi
D. Trong khói đun nấu trong nhà, sưởi bằng than
,câu 10: Chọn câu trả lời đúng nhất: ‘ Nồng độ tối đa cho phép tiếp xúc trong 8h
lao động hàng ngày là :
A.
B.
C.
D.

Chì vơ cơ là : 0,02 mg/m3 khơng khí và chì hữu cơ : 0,005 mg/m3
Chì vơ cơ là : 0,03 mg/m3 khơng khí và chì hữu cơ : 0,003 mg/m3
Chì vơ cơ là : 0,04 mg/m3 khơng khí và chì hữu cơ : 0,006 mg/m3
Chì vơ cơ là : 0,05 mg/m3 khơng khí và chì hữu cơ : 0,005 mg/m3

Câu 12: Tỷ lệ trao đổi nhiệt do đối lữ phụ thuộc vào khoảng chênh
lệch ................ và tốc độ vận chuyển khơng khí xung quanh cơ thể :
A.
B.
C.
D.

Nhiệt độ
Bức xạ nhiệt
Độ ẩm
Tốc độ gió



Câu 13: chọn câu trả lời đúng nhất: Bệnh nhiễm độc Mangan nghề nghiệp
thường được phát hiện ở người lao động phải làm việc thường xun trong mơi
trường có bụi , hơi Mangan hoặc hợp chất Mangan ở :
A.
B.
C.
D.

Nồng độ cao giới hạn cho phép (0,1 mg/m3)
Nồng độ cao giới hạn cho phép (0,2 mg/m3)
Nồng độ cao giới hạn cho phép (0,3 mg/m3)
Nồng độ cao giới hạn cho phép (0,4 mg/m3)

Câu 14: Những nhóm nghề Leptospria có nguy xơ nhiễm bệnh ngồi lao động
nơng nghiệp chế biến thực phẩm đánh cá, nhân viên phịng thí nghiệm cịn
nhóm nghề :
A.
B.
C.
D.

Xây dựng, làm thủy điện
Xây dựng , làm ngư nghiệp
Xây dựng , làm lâm nghiệp
Xây dựng , làm thủy lợi

Câu 15: Chọn câu trả lời đúng nhất: Khám định kỳ bệnh giảm áp nghề nghiệp:
A. 6 tháng/ lần bao gồm khám lâm sàng toàn diện và các xét nghiệm nước

tiểu , máu
B. 6 tháng/lần xét nghiệm , chụp XQ khớp lớn , đo thính lực nghiệm pháp
mê đạo
C. 12 tháng/ lần bao gồm khám lâm sàng toàn diện và các xét nghiệm máu
D. 12 tháng/lần xét nghiệm , chụp XQ khớp lớn , đo thính lực nghiệm pháp
mê đạo
Câu 16: Tác dụngc ủa Nicotin
A.
B.
C.
D.

Làm thuốc trừ sâu
Làm thuốc điều trị một số bệnh ngoài da cho người
Làm thuốc điều trị một số bệnh ngoài da cho súc vật
Làm thuốc trừ sâu và Làm thuốc điều trị một số bệnh ngoài da cho súc
vật

Câu 17: Asen xâm nhập vào cơ thể chủ yếu qua:
A.
B.
C.
D.

Hơ hấp và da
Hơ hấp và tiêu hóa
Tiêu hóa và da
Da



Câu 18: Chọn câu trả lời tốt nhất : Triệu chứng chủ đạo của nhiễm độc CO nặng
là :
A.
B.
C.
D.

Tim mạch : RL nhịp tim , nhịp nhanh, huyết áp tụt, thiếu máu cơ tim
Tổn thương thần kinh trung ương
Trên da: ban đỏ, mề đay, hoại thư, có thể xuất huyết
Viêm họng , phù nề thanh quản

Câu 19: Hiện nay nước ta mới có ............... bệnh ở trong danh mục bệnh nghề
nghiệp được bảo hiểm
A.
B.
C.
D.

20
28???
30???
34

Câu 20: Tiếng ồn và rung thuộc về yếu tố liên quan đến môi trường làm việc
nào sau đây:
A.
B.
C.
D.


Yếu tố lý hóa
Yếu tố vật lý
Yếu tố sinh học
Yếu tố hóa học

Câu 21: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Triệu chứng thường gặp nhất ở bệnh bụi phổi- bông ở giai đoạn sớm:
A.
B.
C.
D.

Tức ngực khó thở
Ho khan, khơ mồm
Mệt mỏi , nhức đầu
Sốt ngắn ngày

Câu 22: Để đưa ra nhận định chính xác về kết quả trong giám sát môi trường lao
động tại cơ quan , phân xưởng , xí nghiệp , việc đầu tiên quan trọng chúng ta
cần phải:
A. Thu thập kết quả đo môi trường lao động
B. Tham khảo các tài liệu liên quan như hồ sơ vệ sinh lao động , quy trình
cơng nghệ
C. Quan sát điều kiện lao động của người lao động như cường độ lao động ,
thời gian lao động , tính chất lao động,....
D. Hoạt động của hệ thống thiết bị kỹ thuật vệ sinh như thơng gió , hút bụi ,
hút hơi



Câu 23: Các biểu hiện bệnh lý của bệnh rung chuyển nghề nghiệp tập trung chủ
yếu vào
A. Tổn thương xương , cân , cơ, thần kinh , da , rối loạn vận mạch
B. Tổn thương xương , khớp xương, cân , cơ, thần kinh , da , rối loạn vận
mạch
C. Tổn thương xương , da,cân , cơ, thần kinh , da , rối loạn vận mạch
D. Tổn thương các khớp xương , cân , cơ, thần kinh , da , rối loạn vận mạch
Câu 24: Cơ chế bệnh sinh bệnh giảm áp nghề nghiệp :
A. Sự hịa tan hơi khí vào máu dưới áp suất khí riêng phần cao và sự thốt
hơi khí từ máu ra thành mạch
B. Khi làm việc sâu dưới nước , các thành phần của không khí hịa tan rất
chậm vào máu rồi lưu ở các mơ trong điều kiện khơng khí nên áp suất cao
C. Khi trở về điều kiện bình thường trên mặt nước , áp suất khí trong phổi sẽ
tăng lên dẫn đến sự giảm áp diễn ra từ từ thì khí nito sẽ hịa tan vào máu
rồi thốt ra phổi
D. Khi trở về điều kiện bình thường , trên mặt mặt nước , nếu giảm áp
chậm , khí nito tạo ra các bọt khí gây tắc, chèn ép làm ngừng lưu thơng
máu, nhồi máu
Câu 25: Diễn biến lâm sàng của bệnh điếc nghề nghiệp diễn biến theo các giai
đoạn:
A. GĐ tiềm tàng-> giai đoạn đầu-> giai đoạn rõ rệt
B. GĐ khởi phát-> giai đoạn đầu->giai đoạn tiềm tàng-> giai đoạn rõ rệt
(sách chỉ có 3 em sau)
C. GĐ đầu-> giai đoạn tiềm tàng -> giai đoạn khởi phát
D. Giai đoạn thầm lặng ->GĐ tiềm tàng-> giai đoạn đầu-> giai đoạn rõ rệt
Câu 26: Ngành công nghiệp chủ yếu sử dụng mangan làm:
A.
B.
C.
D.


Sản xuất giấy
Sản xuất thép
Sản xuất men sứ
Sản xuất thủ công mỹ nghệ

Câu 27: Những trường hợp không phát hiện được viêm gan virus bao giờ
cũng ở một tỷ lệ ....................vì những triệu chứng điển hình khơng phải lúc
nào cũng đầy đủ:
A. Rất cao


B. Cao
C. Thấp
D. Khơng đáng kể
Câu 28: Hậu quả chính trong cơ chế bệnh sinh nhiễm độc CO:
A. CO cạnh tranh với Oxy trong việc kết hợp với Hb tạo thành
cacboxyhemoglobin (COHb)
B. Giảm khả năng bão hòa oxy của Hb và giảm sự vận chuyển oxy tới các
mô dẫn đến thiếu oxy ảnh hưởng hô hấp tế bào
C. Bất hoạt các phân tử Hb
D. ức chế các men hô hấp tế bào làm cho tế bào thiếu oxy trầm trọng hơn
câu 29: Nghề nghiệp tiếp xúc với asen :
A.
B.
C.
D.

sản xuất acquy
sản xuất men sứ

sử dụng son
sản xuất hóa chất trừ sâu

câu 30:Giả thuyết về bệnh sinh của bệnh bụi phổi – silic được công nhận nhiều
nhất là:
A.
B.
C.
D.

thuyết cơ học và thuyết hóa học
thuyết nhiễm khuẩn và thuyết ảnh hưởng của điện áp
thuyết miễn dịch và thuyết về sự phá hủy đại thực bào ở phổi
thuyết hấp thụ protein và thuyết hóa tan

Câu 31: Khi chiếu tia bức xạ vào các vật thể thì năng lượng bức xạ được chuyển
thành …………... làm nóng vật thể lên
A. Động năng
B. Cơ năng
C. Hố năng
D. Nhiệt năng
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng nhất: Đối với nhiễm độc chì hữu cơ có một số
biểu hiện khác với nhiễm độc chì vơ cơ:
A. Xuất hiện đường viền chì Burton
B. Huyết áp thường giảm
C. Da khơ, tăng thân nhiệt
D. Tăng nhịp tim, suy tim
Câu 33: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Trong bệnh bụi phổi – amiăng, mục đích đo chức năng hơ hấp rất quan
trọng để:



A. Tiên lượng bệnh
B. Đánh giá tình trạng mất sức lao động
C. Cơ sở để giải quyết chế độ bảo hiểm cho bệnh nhân
D. Chẩn đoán xác định bệnh
Câu 34: Để đánh giá tình trạng nhiễm sợi amiăng ở cơng nhân bằng cách xác
định:
A. Nồng độ Amiăng trong máu của cơng nhân
B. Nồng độ Amiăng trong khơng khí nơi làm việc
C. Số lượng công nhân mắc các bệnh đường hô hấp
D. Số lượng công nhân mắc bệnh phổi
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng nhất
Hình ảnh trên phim Xquang phổi của bệnh bụi phổi- amiăng phổ biến
nhất
A. Hình ảnh xơ hố nhu mơ phổi dạng sởi
B. Mảng màng phổi
C. Dày màng phổi
D. Vơi hố màng phổi
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Ở giai đoạn muộn, bệnh bụi phổi – bơng khó phân biệt với bệnh cảnh
nào, ngoại trừ:
A. Viêm phế quản mãn
B. Giãn phế nang
C. Giãn phế quản - phế nang
D. Phế quản phế viêm
Câu 37: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Dấu hiệu Xquang trong bệnh rung chuyển nghề nghiệp, ngoại trừ:
A. Khuyết xương: hình ảnh các hốc xương
B. Lồi xương, gai xương và dị vật trong khớp

C. Biến đổi về cấu trúc: thưa xương, mất vôi và các phản ứng màng xương
D. Xương chết: còn thành phần các khống chất, khơng cịn thành phần chất
hữu cơ
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Nội dung nào sau đây không thuộc phân loại các yếu tố nguy cơ trong
môi trường lao động
A. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến quá trình sản xuất
B. Các yêu tố nguy cơ liên quan đến quy trình kiểm sốt mơi trường sản
xuất
C. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến điều kiện vệ sinh nơi làm việc
D. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến tâm sinh lý


Câu 39: Đối tượng trong chẩn đoán nhiễm độc asen là
A.
B.
C.
D.

Người lao động
Người lao động trong các mơi trường có chứa asen và hợp chất của asen
Người lao động trong các khu công nghiệp, chế xuất
Người lao động trong các mơi trường có chứa asen và hợp chất của asen
vướt quá tiêu chuẩn cho phép

Câu 40: Mục tiêu cụ thể của sức khoẻ nghề nghiệp là
A. Bảo vệ, nâng cao sức khoẻ người lao động; giảm tỷ lệ thương tích do tai
nạn lao động ; giảm tỷ lệ mắc và chết do các bệnh nghề nghiệp…
B. Bảo vệ, nâng cao sức khoẻ người lao động; giảm tỷ lệ tử vong và thương
tích do tai nạn lao động; giảm tỷ lệ mắc do các bệnh nghề nghiệp…

C. Bảo vệ, nâng cao sức khoẻ người lao động; giảm tỷ lệ tử vong do tai nạn
lao động; giảm tỷ lệ mắc và chết do tai nạn nghề nghiệp…
D. Bảo vệ, nâng cao sức khoẻ người lao động; giảm tỷ lệ tử vong và thương
tích do tai nạn lao động; giảm tỷ lệ mắc và chết do các bệnh nghề
nghệp…
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Biện pháp cá nhân thường xuyên sử dụng trong cơng việc để phịng
chống bệnh rung chuyển nghề nghiệp:
A. Sử dụng trang bị phòng hộ khi làm việc: đeo găng tay lót cao su, đệm mút
hay bơng để giảm rung.
B. Ngâm cẳng tay, bàn tay vào nước ấm và xoa bóp khi thời tiết lạnh
C. Thời gian lao động trong ngày không nên quá 5 giờ nếu tiếp xúc không
liên tục và không quá 3 giờ nếu tiếp xúc liên tục
D. Tuổi nghề không nên kéo dài quá 20 năm và tuổi đời không nên quá 50
tuổi
Câu 42Thời kỳ ủ bệnh đối với bệnh VGVA dao động trong khoảng
A.
B.
C.
D.

15-45 ngày
Vài tháng
Vài năm
1-5 ngày

Câu 43: Nhiễm độc nicotin mạn tính là:
A. Trong quá trình lao động thường xuyên tiếp xúc với nicotin liều thấp và
điều kiện vệ sinh cá nhân kém



B. Trong quá trình lao động thường xuyên tiếp xúc với nicotin liều rất cao và
điều kiện vệ sinh cá nhân kém
C. Trong quá trình lao động thường xuyên tiếp xúc với nicotin liều cao và
điều kiện vệ sinh cá nhân kém
D. Trong quá trình lao động thường xuyên tiếp xúc với nicotin liều rất thấp
và điều kiện vệ sinh cá nhân kém
Câu 44: Đối với những người không hút thuốc lá khi có biểu hiện nhiễm độc
nicotin, nicotin niệu phải trên: (hút thuốc >1.2)
A. 0,1 mg/1
B. 0,2 mg/1
C. 0,3 mg/1
D. 0,4 mg/1
Câu 45: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Khi có tai nạn lao động, người sử dụng lao động có trách nhiệm nào sau
đây ngoại trừ:
A. Tổ chức sơ cấp cứu kịp thời
B. Lập hồ sơ cấp cứu tai nạn lao động
C. Cung cấp ngay tài liệu, vật chứng có liên quan đến tai nạn lao động
D. Thành lập đồn điều tra với các hình thức tai nạn lao động
Câu 46: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Giám sát định kỳ nồng độ Mn trong khơng khí mơi trường lao động là
một biện pháp thuộc nhóm giải pháp:
A. Biện pháp kỹ thuật
B. Biện pháp y tế
C. Biện pháp tổ chức lao động
D. Biện pháp cá nhân
Câu 47: Nguồn CO trong mơi trường là
A. Khói thuốc lá, khí thải xe hơi, đun nấu trong nhà
B. Khói thuốc lá, khí thải xe hơi, sưởi bằng than

C. Khói thuốc lá, đun nấu trong nhà, sưởi bằng than
D. Khói thuốc lá, khí thải xe hơi, đun nấu trong nhà, sưởi bằng than
Câu 48: Chọn câu trả lời đúng:
Biện pháp y tế phòng chống dịch bệnh nhiễm độc Chì và các hợp chất
của Chì:
A. Tăng cường tuyên truyền, giáo dục sức khoẻ, nâng cao nhận thức của
người dân, khám bệnh định kỳ 6 tháng/lần nơi ô nhiễm hơi, bụi Chì nhiều
B. Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường đặc biệt ở nhà và
trường học
C. Loại bỏ các thực phẩm có nguy cơ gây nhiễm độc Chì trong cuộc sống
hằng ngày như sơn có chì, đồ chơi có chì


D. Đảm bảo vệ sinh, an toàn lao động, đặc biệt với các nghề nghiệp có nguy
cơ nhiễm độc chì cần đảm bảo mơi trường và an tồn lao động
Câu 49: Chọn câu trả lời đúng nhất:
Nhóm nghề nghiệp nào sau đây có nguy cơ ít bị nhiễm độc thuy ngân:
A. Khai thác, chế biển quặng cinnabar
B. Chế tạo, sửa chửa các thiết bị đo đạc trong phịng thí nghiệm
C. Chăm sóc da và tái tạo da trắng
D. Xử lý và bảo quản các hát giống và xử lý đất bằng chế phẩm sinh học
Câu 50: CO cạnh tranh vơi oxy trong việc kết hợp với hemoglobin ( Hb) làm:
A. Giảm sự bảo hoà oxy Hb và tăng sự vận chuyển oxy tới các mơ
B. Giảm sự bảo hồ oxy Hb và giảm sự vận chuyển oxy tới các mô
C. Tăng sự bảo hoà oxy Hb và tăng sự vận chuyển oxy tới các mơ
D. Tăng sự bảo hồ oxy Hb và giảm sự vận chuyển oxy tới các mô
Câu 51: Một tiêu chuẩn quan trong không thiếu được trong tiêu chuẩn chẩn
đoán nhiễm độc TNT dựa vào tiền sử tiếp xúc còn phải cần thêm số liệu về:
A. Nồng độ TNT ở nơi làm việc so với tiêu chuẩn tối đa cho phép
B. Nông độ TNT ở xung quanh nơi làm việc so với tiêu chuẩn tối đa cho

phép
C. Nồng độ TNT ở nơi ở so với tiêu chuẩn tối đa cho phép
D. Nồng độ TNT ở nơi nghỉ giữa ca so với tiêu chuẩn tối đa cho phép
Câu 52: Lao động trong mơi trường nóng cơ thể tăng bài tiết mồ hơi và lượng
mồ hơi nhiều hay ít phụ thuộc vào nhiệt độ, độ ẩm tại môi trường lao động và
…lao động
A. Cường độ
B. Tốc độ
C. Điều kiện
D. Thời gian
Câu 53: Trong nhiễm độc cấp tính nicotin kèm nhức đầu dữ dội, bệnh nhân có
các dấu hiệu:
A. Rối loạn thị lực, thính giác, tim đập nhanh, huyết áp giảm
B. Rối loạn thị lực, thính giác, tim đập nhanh, huyết áp tăng
C. Rối loạn thị lực, thính giác, tim đập chậm, huyết áp tăng
D. Rối loạn thị lực, thính giác, tim đập chậm, huyết áp giảm
Câu 54: Dấu hiệu sớm của nhiễm độc asen cấp tính
A. Huyết áp giảm
B. Nước tiểu có hồng cầu
C. Khơ miệng
D. Đái ít
Câu 55: Nồng độ TNT cho phép trong khơng khí nơi làm việc là


A. 0,5 mg/m3
B. 1,0 mg/m3
C. 1,5 mg/m3
D. 2,0 mg/m3
Câu 56: Thời gian ủ bệnh của VGVB trong khoảng
A. Vài giờ

B. 25-180 ngày
C. 2-10 tháng
D. Vài năm
Câu 57: Bệnh do leptospira có ổ bệnh là
A. Gia súc, súc vật
B. Gia cầm
C. Thuỷ cầm
D. Nấm
Câu 58: Thơng gió đối với lị, các nguồn phát sinh CO, đây là biện pháp dự
phòng:
A. Kỹ thuật cơng nghệ
B. Kỹ thuật vệ sinh
C. Phịng hộ cá nhân
D. Y tế
Câu 59: Chọn câu đúng nhất:
Triệu chứng nhiễm độc Benzen thời kỳ toàn phát thường gặp là:
A. Biểu hiện rối loạn tiêu hoá
B. Biểu hiện rối loạn thần kinh
C. Biểu hiện rối loạn huyết học
D. Biểu hiện hội chứng xuất huyết, thiếu máu, nhiễm khuẩn
Câu 60: Chọn câu đúng nhất:
Biện pháp y tế để phòng chống nhiễm độc thuỷ ngân:
A. Khám sức khoẻ định kỳ 1 năm/ lần cho công nhân tiếp xúc nghề nghiệp
B. Định lượng thuỷ ngân máu nếu có biểu hiện viêm miệng, run…
C. Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, súc miệng thường xun bằng clorat
kali 2%
D. Nếu khám có tình trạng nhiễm độc phải ngừng tiếp xúc và cho chuyển
nghề
Câu 61: Chọn câu đúng nhất:
Các biểu hiện triệu chứng chính của bệnh bụi phổi amiăng:

A. Đau tức ngực và khó thở
B. Ho kéo dài; lúc đầu ho khan, sau ho kèm theo khạc đờm
C. Mệt mỏi khi gắng sức
D. Thở khò khè
Câu 62: Một trong những mục tiêu cần đạt được trong chăm sóc sức khoẻ người
lao động là


A. Xây dựng, sửa đổi và bổ sung hoàn chỉnh các văn bản pháp qui về bảo hộ
lao động
B. Xây dựng, sửa đổi và bổ sung hoàn chỉnh các văn bản pháp qui về Luật
lao động
C. Xây dựng, sửa đổi và bổ sung hoàn chỉnh các văn bản pháp qui về y tế lao
động
D. Xây dựng, sửa đổi và bổ sung hoàn chỉnh các văn bản pháp qui về bảo
hiểm y tế cho người lao động
Câu 63: Nội dung của sức khoẻ nghề nghiệp trong trong tâm lý lao động là
nghiên cứu yếu tố tâm lý trong sản xuất và đặc điểm tâm lý trong quá trình lao
động…….
A. Căng thẳng và sức khoẻ cho người lao động
B. Căng thẳng và tăng cường khả năng lao động, sức khoẻ cho người lao
động
C. Căng thẳng và tăng cường khả năng lao động
D. Tăng cường khả năng lao động, sức khoẻ cho người lao động
Câu 64: Điền cụm từ thích hợp nhất
Bệnh bụi phổi silic là…..……do người lao động hí phải bụi có hàm
lượng silic tự do cao như thạch anh, bụi đá, cát…Bệnh tiến triển không hồi
phục, ngừng tiếp xúc với bụi, bệnh vẫn tiến triển
A. Bệnh phổi xơ hoá lan toả
B. Bệnh phế quản, phổi xơ hoá

C. Bệnh phổi xơ hoá ác tính
D. Bệnh phổi xơ hoa khu trú ở phế nang
Câu 65: Chọn câu trả lời đúng:
Tai nạn lao động thường do nhóm yếu tố nguy cơ nào trong mơi trường
lao động gây nên
A. Các yêu tố nguy cơ liên quan đến quá trình sản xuất
B. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến tổ chức lao động
C. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến điều kiện vệ sinh nơ làm việc
D. Các yếu tố nguy cơ liên quan đến tâm sinh lý
Câu 66: Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm độc CO cấp tính với triệu chứng ngất, hơn
mê, co giật khi định lượng COHb ở mức:
A. 10-20%
B. 20-30%
C. 30-40%
D. 40-50%
Câu 67: Chọn câu đúng nhất
Nhóm nghề nghiệp nào sau đây có nguy cơ ít bị nhiễm độc Mangan
nghề nghiệp:
A. Hàn điện, hàn các điện cực


B. Chế tạo, sửa chữa các thiết bị đo đạc trong phịng thí nghiệm
C. Khai thác quặng
D. Trong cơng nghiệp luyện sắt thép
Câu 68: Điều nhiệt bằng bức xạ là nhiệt độ mất đi hoặc xâm nhập vào cơ thể
phụ thuộc vào nhiệt độ ………….so với nhiệt độ da chênh lệch nhiều hay ít
A. Bề mặt xung quanh
B. Bề mặt trang thiết bị
C. Bề mặt máy móc
D. Bề mặt dụng cụ

Câu 69: Triệu chứng sớm và trội nhất là nhức đầu và biến đổi chức năng tinh
thần, đây là biểu hiện của:
A. Nhiễm độc cấp tính benzen
B. Nhiễm độc cấp tính asen
C. Nhiễm độc cấp tính oxyt carbon???
D. Nhiễm độc cấp tính clorua methylen
Câu 70: Muốn chẩn đốn một trường hợp mắc BNN phải dựa vào mấy yếu tố
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 71: Để chẩn đoán xác định nhiễm độc TNT nghề nghiệp, tiêu chuẩn đầu
tiên phải dựa vào:
A. Tiền sử gia đình
B. Tiền sử bệnh tật
C. Tiền sử tiếp xúc
D. Tiền sử nghề???
Câu 72: Những nghề có nguy cơ nhiễm bệnh leptospria thuộc nhóm cơng việc
lao động nghề nghiệp nói chung
A. Trồng lúa, trồng rau
B. Xây dựng
C. Thơng tin liên lạc
D. Nhân viên phịng thí nghiệm
Câu 73: Đối với phụ nữ tiếp xúc mạn tính với lượng CO thấp có thể gây
A. Có những biến đổi ở bào thai ở phụ nữ mang thai
B. Có biển đổi ở nhau thai ở phụ nữ mang thai
C. Có những biến đổi ở tử cung ở phụ nữ mang thai
D. Có những biễn đổi ở buồng trứng ở phụ nữ mang thai
câu 74: Chọn câu trả lời dúng nhất: Trong bệnh bụi phooit – amiăng, mục đích
đo chức năng hơ hấp rất quan trọng để:

A. Tiên lượng bệnh Đ Nhất???
B. Đánh giá tình trạng mất sức lao động Đ


C. Cơ sở để giải quyết chế độ bảo hiểm cho bệnh nhân Đ
D. Chẩn đoán xác định bệnh
Câu 75: TNT xâm nhập vào cơ thể:
A.
B.
C.
D.

Da, niêm mạc và tiêu hóa
Hơ hấp và tiêu hóa
Tiêu hóa
Da, niêm mạc, hơ hấp và tiêu hóa.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×