Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bai 25 Hieu dien the

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.17 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Quan sát mặt số của một dụng cụ đo điện và cho biết : -Dụng cụ này có tên gọi là gì? Kí hiệu nào cho biết điều đó ? -Dụng cụ này dùng để đo đại lượng điện nào? - Dụng cụ này là Ampe kế . Kí hiệu chữ A cho biết điều đó. - Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện Câu 2: Ampe kế trong sơ đồ mạch điện nào dưới đây mắc đúng ? Vì sao ? +. -. a). +. A-. K. -A+ b). -. +. K.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 32 Tiết 30. Bài 25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 30:. Bài 25. HIỆU ĐIỆN THẾ. Nam : Ông bán cho cháu một chiếc pin ! Người bán hàng : Cháu cần pin tròn hay pin vuông? Loại mấy vôn?. Vậy vôn là gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 30:. Bài 25.HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế: -Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó một hiệu điện thế. (Do 2 cực của nguồn điện có sự - Hiệu điện thế ký hiệu chữ nhiễm điện khác nhau) U. -Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn, kí hiêụ là V. -Ngoài ra người ta còn dùng đơn vị milivôn (mV) hoặc kilôvôn (kV). 1000 V 1kV = ............................ -Đơn vị đo thế hiệuđược điện -Hiệu điện thếhiệu là gì? ký bằng chữ gì?. 0,001 kV 1V = ………………... 1000 mV 1V = ........................... 0,001 1mV = ………………... V. VOLTA (1745 – 1827) Nhà Bác học người I-ta-lia.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 30:. Bài 25.HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế: -Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó một hiệu điện thế. - Hiệu điện thế ký hiệu chữ U. -Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn, kí hiêụ là V. -Ngoài ra người ta còn dùng đơn vị milivôn (mV) hoặc kilôvôn (kV). 1000 V 1kV = .......................... 0,001 kV 1V = ………………... 1000 mV 1V = ........................... 0,001 1mV = ………………... V.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 30:. Bài 25 . HIỆU ĐIỆN THẾ. I. Hiệu điện thế: SIZE- 1,5V. C1 Trên mỗi nguồn điện có ghi giá trị hiệu điện thế giữa 2 cực của nó khi chưa mắc vào mạch .Hãy ghi các giá trị của hiệu điện thế cho các nguồn điện dưới đây :. +. • Pin tròn: ............V 1,5 •Acquy xe máy: .............V 12 •Ổ lấy điện trong nhà: ........V 220. 12V.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Một số giá trị hiệu điện thế trên thực tế: Đường dây 500 KV Bắc - Nam có tổng chiều dài 1487 km, kéo dàiTàu từ Hòa Bình đến TP HCM, có 3437 cột điện sắt thép, đi qua 14 hỏa chạy bằng điện có hiệu điện thế 25.000V tỉnh thành..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CÁ CHÌNH ĐIỆN: có cơ quan sinh điện đặt ở đuôi và loài cá có dòng điện mạnh nhất khoảng 550V.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cá đuối điện Có cơ quan sinh điện đặt ở hai bên đầu. Sinh ra hiệu điện thế khoảng 50V.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 29: 30:. ĐIỆN ĐIỆN THẾ THẾ BàiHIỆU 25 . HIỆU. I Hiệu điện thế : -Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó một hiệu điện thế. - Ký hiệu hiệu điện thế là U. -Đơn vị đo HĐT là vôn,kí hiệu là V. -Ngoài ra người ta còn dùng đơn vị milivôn (mV) hoặc kilôvôn (kV). 1kV = .................... 1000 V; 1V = 0,001 ……….. kV 1V = ..................... 1000 mV; 1mV = 0,001 ……… V II. Vôn kế: -Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế. *Tìm hiểu vôn kế: -Trên mặt vôn kế có ghi chữ V hoặc mV. C2. Tìm hiểu vôn kế:. a c b Hình 25.2. -Đặc điểm nhận biết vôn kế ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 29: 30: C2. HIỆU ĐIỆNĐIỆN THẾ THẾ Bài 25 . HIỆU. Tìm hiểu vôn kế:. Vôn kế Hình 25.2a. GHĐ. ĐCNN. ……..V 300. .......V 25. a. c. Vôn kế dùng kim. Hình 25.2bkế hiện Vôn ..........V ........V 20 số 2,5. b Hình 25.2. Đồng hồ đo điện đa năng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 30: Tiết 29 30:. HIỆU ĐIỆN THẾ Bài 25 .. HIỆU ĐIỆN THẾ. I Hiệu điện thế : II. Vôn kế: Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế.. C2. Tìm hiểu vôn kế:. *Tìm hiểu vôn kế: -Trên mặt vôn kế có ghi chữ V hoặc mV -Ở các chốt nối dây dẫn có ghi dấu + ( chốt dương) và dấu – (chốt âm). III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở - Kí hiệu vôn kế:. +. V. -. - Ở các chốt nối dây dẫn của vôn kế có ghi dấu gì? -Hãy nhận biết chốt điều chỉnh kim của vôn kế mà nhóm em có..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 25 . HIỆU HIỆU ĐIỆNĐIỆN THẾ THẾ. Tiết Tiết 30: 29:. III. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3 1. Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. . . + -. +. V. . +. . V. + -. -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 25 . HIỆU HIỆU ĐIỆNĐIỆN THẾ THẾ. Tiết Tiết 30: 29:. III. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3 2. Kiểm tra xem vôn kế. . . + -. +. V. -. của nhóm em có giới hạn đo là bao nhiêu, có phù hợp để đo hiệu điện thế 6V hay không?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 25 . HIỆU HIỆU ĐIỆNĐIỆN THẾ THẾ. Tiết Tiết 30: 29:. III. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở 1. Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3 Xác định GHĐ và ĐCNN của vôn kế ở nhóm em . . + -. +. V. * GHĐ: ……V 6 ĐCNN:0,1 …...V * GHĐ: 12 ……V ĐCNN: 0,2 …...V.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 25 . HIỆU HIỆU ĐIỆNĐIỆN THẾ THẾ. Tiết Tiết 30: 29:. III. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở 1.Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3 2. Kiểm tra xem vôn kế. . . + -. +. V. -. của nhóm em có giới hạn đo là bao nhiêu, có phù hợp để đo hiệu điện thế 6V hay không?.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 30:. Bài 25 . HIỆU ĐIỆN THẾ * Cách sử dụng vôn kế để đo. I I. Hiệu điện thếthế : Hiệu điện. hiệu điện thế:. II. II. Vôn Vônkế: Kế III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện khi mạch hở Của nguồn điện khi mạch hở + - Kí hiệu vôn kế:. V. 1. Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. - Chọn vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp với dụng cụ điện cần đo HĐT. -Điều 3.Kiểm chỉnh tra kim hoặcchỉ điều thịchỉnh của để vôn kimkếvôn chỉ kế đúng chỉvạch đúngsốvạch 0. số 0 và mắc mạch điện như hình 25.3 với các pin còn mới. Lưu ý xem trong hình vẽ chốt (+) của vôn kế được mắc với cực nào của nguồn điện và chốt (-) của vôn kế được mắc với cực nào..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài 25 . HIỆU ĐIỆN THẾ. Tiết 30:. * Cách sử dụng vôn kế để đo. I Hiệu điện thế :. hiệu điện thế:. II. Vôn kế: III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở - Kí hiệu vôn kế:. +. V. -. 1. Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. V . + +. V. K. Mắc vôn kế như thếcho nào chốt vào -Mắc vôn kế sao mạch (+) điện? dương của vôn kế nối với. cực dương (+) và chốt âm (-) của vôn kế với cực âm (-) của nguồn điện . -Đọc và ghi số chỉ của vôn kế.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 25 . HIỆU ĐIỆN THẾ I. Hiệu điện thế. Tiết 30:. - Nguồn điệnthế tạo: ra giữa hai cực của I Hiệu điện nó một hiệu điện thế. II. Vôn kế: - Ký hiệu : U, đơn vị : vôn (V). III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của II. Vôn Kế nguồn điện khi mạch hở Vôn kế là dụng cụ dùng để đo hiệu điện 1. thế. Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3. III. Đo sử hiệu điện giữachú haiý cực 2. Khi dụng vônthế kế cần : CủaMắc nguồn điện khi mạch hở vôn kế sao cho chốt 1. Cách sử dụng Vôn kế(+) của vôn kế nối với cực (+) của nguồn điện Kí hiệu vôn kế: V cực (-) và chốt (-) của vôn kế nối với của nguồn điện . . 3.Thực hành. +. +. K. * Cách sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế: - Chọn vôn kế có GHĐ và ĐCNN phù hợp với dụng cụ điện cần đo HĐT. - Điều chỉnh kim chỉ thị của vôn kế chỉ đúng vạch số 0. -Mắc vôn kế sao cho chốt dương (+) của vôn kế nối với cực dương (+) của nguồn điện và chốt âm (-) của vôn kế với cực âm (-) của nguồn điện .. - Đọc và ghi số chỉ của vôn kế. V.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 29: 30:. ĐIỆN ĐIỆN THẾ THẾ BàiHIỆU 25 . HIỆU. III. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở : Hoạt động nhóm 1. Kiểm tra và điều chỉnh kim vôn kế chỉ đúng vạch số 0 và mắc mạch điện như hình vẽ 25.3 SGK 2. Đọc và ghi số chỉ của vôn kế vào bảng 2 đối với pin 1, khi công tắc ngắt và mạch hở. 3. Thay pin 1 bằng pin 2 và làm tương tự Nguồn điện. Số vôn ghi trên vỏ pin. Số chỉ của vôn kế. Pin 1 (2 pin). …….. V. ……….. V. Pin 2 ( 4 pin). …….. V. .……….V.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bảng 2. Nguồn điện Pin 1 (2Pin) Pin 2 (4 Pin). Số vôn trên vỏ pin. Số chỉ của vôn kế. 3V. 3V. 6V. 6V. C2: Nhận xét:. bằng Số vôn ghi trên vỏ pin……………… số chỉ của vôn kế. Kết luận: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị …….…………giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào hiệu điện thế mạch..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 30:. Bài 25 . HIỆU ĐIỆN THẾ. I Hiệu điện thế : II. Vôn kế:. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở 1. Vẽ sơ đồ mạch điện hình 25.3 2. Khi sử dụng vôn kế cần chú ý : 3.Thực hành 4.Kết luận: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Tiết 29: 30:. ĐIỆN THẾ BàiHIỆU 25 . HIỆU ĐIỆN THẾ. I Hiệu điện thế : II. Vôn kế:. III. Đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở IV.Vận dụng:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tiết 29: 30:. HIỆU ĐIỆN THẾTHẾ Bài 25 . HIỆU ĐIỆN. IV.Vận dụng: C5. Quan sát Hình 25.4 SGK và cho biết: kế . a) Dụng cụ này được có têngọi gọilàlàvôn gì ?Kí Kí hiệu trên dụng cụbiết chođiều biết hiệu nàochữ trênVdụng cụ cho điều? đó . đó b) Dụng cụ này GHĐ 45V Cho biết giới có hạn đo vàlàđộ chia và là 1V. nhỏĐCNN nhất của dụng cụ . c) Kim của dụng cụ ở vị trí (1) chỉ giá giá trị bao nhiêu chỉ trị là 3V ? d) Kim của dụng cụ ở vị trí (2) chỉ chỉ trị 42V giá giá trị bao nhiêu ?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> H·y t×m ®iÒu bÝ Èn sau b«ng hoa b»ng c¸ch tr¶ lêi đúng các câu hỏi trên mỗi cánh hoa 1. Để đo cờng độ dòng ®iÖn ta dïng dông cô g× ? 2. Ampe kế được mắc như thế nào với dụng cụ cần đo cđdđ ? 3.KÝ hiÖu cña hiệu điện thế ? 4. §¬n vÞ cña hiệu điện thế ?. Mắc nối tiếp KÝ hiÖu lµ U. 2. 3. Vôn kế. 6. 5. Mắc vôn kế song song. 5.Mắc vôn kế như thế nào với dụng cụ cần đo HĐT? 6. Dụng cụ bên trong cánh hoa có tên là gì ? 7.Tên nhà vật lí học đầu tiên phát minh ra pin người I-ta-lia là ai ?. 4. 1. Vôn (V). Ampe kÕ. V«nta.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> HƯỚNG HỌC Ở NHÀ HƯỚNG DẪN DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ Học các nội dung của bài Làm C4,C6 SGK trang 71 + các bài tập từ 25.1 đến 25.7 SBT Chuẩn bị bài: Hieäu ñieän theá giữa hai đầu dụng cụ dùng điện + Đọc bài +Xem cách mắc ampe kế và vôn kế hình 26.2 + Ý nghĩa số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện cho biết gì?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> ĐIỆNĐIỆN THẾ THẾ Bài HIỆU 25 . HIỆU IV. Vận dụng:. Tiết Tiết29: 30:. C6 Cho biết vôn kế nào là phù hợp nhất để đo hiệu điện thế giữa hai nguồn điện đã cho: Vôn kế phù hợp:. Nguồn điện có số vôn:. 1/ GHĐ 20V. a) 1,5V. 2/ GHĐ 5V. b) 6V. 3/ GHĐ 10V. c) 12V.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Tiết30: 29: Tiết. ĐIỆN THẾ Bài 25HIỆU . HIỆU ĐIỆN THẾ. I Hiệu điện thế : - Nguồn điện tạo ra giữa 2 cực của nó một hiệu điện thế. (Do 2 cực của nguồn điện có sự nhiễm điện khác nhau) - Ký hiệu là U. - Đơn vị đo là Vôn (V). -Ngoài ra người ta còn dùng đơn vị milivôn (mV) hoặc kilôvôn (kV). 1000 V 0,001 V ; 1kV = ............ 1mV =.............. II. Vôn kế: Vôn kế là dụng cụ để đo hiệu điện thế. - Kí hiệu: V III. Đo hiệu điện thế giữa 2 cực của nguồn điện khi mạch hở: Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế giữa 2 cực của nó khi chưa mắc vào mạch.. * Củng Ghi nhớ: cố (SGK / Trang 71) - Do Nguồn đâu điện mà giữa tạo ra 2 cực giữacủa hai nguồn cực củađiện nó một có một hiệuhiệu điệnđiện thế. thế ? vị đo hiệu điện thế là gì? - Đơn vôn Để đo hiệuđiện điệnthế thếđược ngườiđota (V) . Hiệu dùng vôn dụngkế. cụ nào ? bằng - Số vôn ghi trên trênmỗi mỗinguồn nguồnđiện điện là giá gì? trị của hiệu điện thế có ý nghĩa giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 29: 30:. ĐIỆN ĐIỆN THẾ THẾ BàiHIỆU 25 . HIỆU. Bài tập:. 25.1 Đổi đơn vị cho các giá trị sau: 500 000 0,22 a) 500kV = ………….V ; b) 220V = …………..kV. 500 mV ; 6000 c) 0,5V = ………… d) 6kV = …………..V 25.2 Hình 25.1. Hãy cho biết : a) GHĐ của vôn kế 10V này. b) ĐCNN của vôn kế này. là 0,5V. c) Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí (1). (1) là 1,5V d) Số chỉ của vôn kế khi kim ở vị trí (2) .là 7V 25.3 Pin tròn 1,5V ● ● Vôn kế GHĐ 0,5V Pin vuông 4,5V ● ● Vôn kế GHĐ 20V Acquy 12V ● ● Vôn kế GHĐ 3V Pin mặt trời 400 mV ● ● Vôn kế GHĐ 10V.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Tiết 29:. HƯỚNG HIỆU DẪN ĐIỆNHỌC THẾ Ở NHÀ - Học thuộc phần ghi nhớ . - Làm các bài tập (SBT/Trang 26). - Đọc phần "Có thể em chưa biết " và chuẩn bị bài 26. ? Ý nghĩa số vôn ghi trên mỗi dụng cụ dùng điện cho biết gì?.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Củng cố. 26. 1. Do đâu mà giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế? Giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế . 2. Dụng cụ nào để đo hiệu điện thế? Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Dụng cụ để đo hiệu điện thế là vôn kế. Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn. 3. Số vôn ghi trên vỏ pin còn mới có ý nghĩa gì?. Số vôn ghi trên vỏ pin còn mới là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Có thể em chưa biết Nếu trên mặt vôn kế hoặc trên thang đo có ghi chữ V thì số đo của vôn kế đó được tính theo đơn vị vôn, nếu ghi chữ mV thì tính theo đơn vị milivôn. Ở đồng hồ đo điện đa năng và ở một số vôn kế có cấu tạo nhiều thang đo có các giới hạn đo khác nhau. Khi chưa thể ước lượng được giá trị hiệu điện thế cần đo, để tránh hư hỏng có thể xảy ra cho vôn kế, thoạt đầu cần sử dụng thang đo có giới hạn đo lớn nhất.  Bằng cách đó, xác định sơ bộ giá trị hiệu điện thế cần đo, rối căn cứ vào giá trị sơ bộ này mà chọn thang cho phù hợp để có được giá trị đo chính xác nhất cho phép . 25.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học thuộc phần ghi nhớ. - Làm bài tập 25.1, 25.2, 25.3 (SBT). - Xem bài “ Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện”. + Hiệu điện thế giưa hai đầu của bóng đèn khi chưa mắc vào mạch và khi mắc vào mạch? + Cách mắc bóng đèn vào mạch để đo hiệu điện thế? + Sự tương tự giữa hiệu điện thế và sự chênh lệch mức nước?. 27.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. * Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì ? (A) ampe * Để Đểđo đocường cườngđộ độdòng dòngđiện điệnngười ngườitatadùng dùngampe kế dụng cụ nào ?. Câu 2 **Ampe Ampekế kếđược trongmắc sơ đồ nàotrong đượcsơ mắc sao? đúng đồ đúng? b). Vì Vì Chốt. “+” của ampe kế được mắc với cực “+” của nguồn điện. - + - + + A. + a). K. A. ●. b). K. ●.

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×