Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

PHỤ lục 1 GDCD 6 GIẢM tải THEO CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.01 KB, 16 trang )

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS Trung Giã

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: Khoa học xã hội

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC GDCD, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 8

Số học sinh: 354

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04
Trình độ đào tạo: Đại học: 04
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 100%
3. Thiết bị dạy học:
STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thực hành/ thí


Ghi chú


nghiệm
1

Máy tính

Các tiết dạy lí thuyết, thực GV chủ động sử dụng

Máy chiếu

hành

2

Tranh ảnh

Mọi tiết dạy

GV khai thác hiệu quả

3

Đồ dùng trực quan

Mọi tiết dạy

GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu
quả


4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT
1

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội

Ghi chú

Sân thể dục

01

dung sử dụng
Bài 7: Ứng phó

Học sinh biết thực hiện một số bước đơn giản và phù

Lớp học

08

với tình huống

hợp để phịng, tránh và ứng phó với các tình huống nguy


nguy hiểm.

hiểm.

II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình: Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống
Cả năm: 35 tuần = 35 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/ tuần= 17 tiết


Tuần

Bài học/Chủ đề

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Ghi chú: điều chỉnh dạy phòng,
chống covit 19

1. Kiến thức:
Tiết 1

-

HS nêu được một số truyền thống của gia - Hướng dẫn học sinh giải thích một

đình, dịng họ.


cách đơn giản ý nghĩa của truyền

- Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của thống gia đình, dịng họ
truyền thống gia đình, dịng họ.
Biết giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, - Hướng dẫn học sinh chọn 1 việc làm

BÀI 1: TỰ HÀO
1-2

VỀ TRUYỀN

dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp.

THỐNG GIA

2. Năng lực:

ĐÌNH, DỊNG

- Năng lực chung: tự chủ và tự học, giao tiếp và

HỌ

Tiết 2

phù hợp để thực hiện

hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát

triển bản thân.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù,

3–4-

BÀI 2: YÊU

5

THƯƠNG CON
NGƯỜI

Tiết 3

nhân ái.
1. Kiến thức:
- HS nêu được khái niệm và biểu hiện của tình - Học sinh tự học khái niệm tình yêu
yêu thương con người.

thương con người
- HS nắm được biểu hiện tình yêu
thương con người.


- Trình bày được giá trị của tình yêu thương con Hiểu được giá trị tình yêu thương.
Tiết 4

người.


HS chọn một việc làm phù hợp để

- Thực hiện được những việc làm thể hiện tình

thực hiện

yêu thương con người
- Đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình - Hướng dẫn học sinh nhận xét thái
yêu thương con người.

độ, hành vi thể hiện tình yêu thương

- Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu của người khác;
thương con người.

- Phê phán thái độ, hành vi trái với

2. Năng lực:

tình yêu thương con người

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp
Tiết 5

và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát
triển bản thân, tìm hiểu, tham gia các hoạt động
kinh tế – xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Yêu nước, trách nhiệm, cần cù,


6 -7 - 8

nhân ái.
1. Kiến thức:

BÀI 3: SIÊNG
NĂNG, KIÊN

Tiết 6

-

Tiết 7

siêng năng, kiên trì.
- Nắm rõ được biểu hiện.
- Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên Nhận biết và thực hiện được những

TRÌ

trì.

HS nêu được khái niệm và biểu hiện của - Tự học KN siêng năng, kiên trì

việc làm thể hiện siêng năng, kiên trì

- Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng trong học tập, lao động.



năng, kiên trì trong học tập, lao động.
- Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản Học sinh nhận xét sự siêng năng kiên
thân và người khác trong học tập, lao động.

trì của bản thân; bày tỏ thái độ quý

- Quý trọng những người siêng năng, kiên trì; trọng người siêng năng, kiên trì; góp ý
góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, cho những bạn có biểu hiện lười

Tiết 8

nản lịng để khắc phục hạn chế này.

biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn

2. Năng lực:

chế này

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn
đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát
triển bản thân.
3. Phẩm chất:

9

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ I


Tiết 9

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù.
1. Kiến thức:
- Tự hào về truyền thống gia đình, dịng họ.

- Tập trung vào biểu hiện, việc làm cụ

- Yêu thương con người.

thể.

- Siêng năng, kiên trì.

- Vai trị, ý nghĩa của những việc đó

2. Năng lực:

trong cuộc sống băn thân.

- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết
vấn đề. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào
trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ


thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh
hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực

1. Kiến thức:
Tiết 10 -

HS biết sự thật là gì và biểu hiện của tôn - HS nhận biết một số biểu hiện của

trọng sự thật.
- Hiểu vì sao phải tơn trọng sự thật.

tơn trọng sự thật
- HS giải thích một cách đơn giản vì

Tiết 11 - Ln nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè sao phải tôn trọng sự thật
BÀI 4: TƠN
10 - 11

TRỌNG SỰ
THẬT

và người có trách nhiệm.
- Khơng đồng tình với việc nói dối hoặc che - Khơng đồng tình với việc nói dối
giấu sự thật.

hoặc che giấu sự thật.

2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn
Tiết 12 đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát
triển bản thân.
3. Phẩm chất:


13 – 14
- 15

BÀI 5: TỰ LẬP

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
Tiết 13 1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tự lập.

- HS tự học khái niệm.

- Liệt kê được các biểu hiện của người có tính - - Liệt kê được các biểu hiện của


tự lập.

người có tính tự lập.

- Hiểu vì sao phải tự lập.

- Giúp học sinh hiểu vì sao phải tự

Tiết 14 - Đánh giá được khả năng tự lập của bản thân và lập.
người khác.
- Tự thực hiện nhiệm vụ của bản thân trong học

- Hướng dẫn học sinh nhận xét khả

tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở năng tự lập của bản thân và người

nhà trường và trong sinh hoạt cộng đồng; không khác
dựa dẫm, ỷ lại, phụ thuộc vào người khác.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn
Tiết 15 đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát
triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động
kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, yêu nước,
16

ÔN TẬP CUỐI
HỌC KỲ I

nhân ái.
Tiết 16 1. Kiến thức:
- Yêu thương con người

- Tập trung vào biểu hiện, việc làm cụ

- Tôn trọng sự thật.

thể.

- Tự lập.

- Vai trò, ý nghĩa của những việc đó



2. Kỹ năng:

trong cuộc sống bản thân.

Biết vận dụng các kiến thức đã học vào trong
cuộc sống để xử lý những tình huống cụ thể,
gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn - Tập trung vào biểu hiện, việc làm cụ
mực đạo đức.

thể.

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức - Vai trò, ý nghĩa của những việc đó
đối với sự phát triển của cá nhân và xã hội.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 4 đến bài
17

KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ I

6.
Tiết 17 2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh
hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Nhân ái, chăm chỉ, trung thực,

trách nhiệm

trong cuộc sống bản thân.


1. Kiến thức:
Tiết 18

- Nêu được thế nào là tự nhận thức bản thân;

- HS tự học KN tự nhận thức bản

Biết được ý nghĩa của tự nhận thức bản thân.

thân;
- Biết được ý nghĩa của tự nhận thức

Tiết 19

BÀI 6: TỰ
18 –

NHẬN THỨC

19- 20

BẢN THÂN

bản thân.
- Hướng dẫn học sinh biết cách tôn trọng bản Hướng dẫn học sinh biết cách tôn

thân
trọng bản thân
- Tự nhận thức điểm mạnh, điểm yếu của bản - Tự nhận thức điểm mạnh, điểm yếu
thân.

của bản thân.

- Xây dựng được kế hoạch phát huy điểm mạnh - Xây dựng được kế hoạch phát huy
và khắc phục điểm yếu của bản thân.

điểm mạnh và khắc phục điểm yếu

2. Năng lực:

của bản thân.

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn
Tiết 20 đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát
triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động
kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, cần cù,
nhân ái.
Tiết 20 1. Kiến thức:

20 – 21

BÀI 7: ỨNG


- 22

PHĨ VỚI TÌNH

- Nhận biết được các tình huống nguy hiểm và - Nắm được hậu quả của các tình

HUỐNG NGUY

hậu quả của các tình huống nguy hiểm đối với huống nguy hiểm đối với trẻ em.


trẻ em.
- Nêu được cách ứng phó với một số tình huống - Cách ứng phó với một số tình huống
Tiết 21 nguy hiểm.

nguy hiểm.

- Cho hs đưa ra các tính huống
- Thực hành được cách ứng phó trước một số - Hướng dẫn HS thực hành cách ứng
tình huống nguy hiểm để đảm bảo an tồn.

phó trước tình huống ngu hiểm

2. Năng lực:

HIỂM

- Năng lực chung: giải quyết vấn đề, giao tiếp
Tiết 22


và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát
triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động
kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:

23 – 24

BÀI 8: TIẾT

- 25

KIỆM

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm, nhân ái.
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm tiết kiệm và những biểu - HS tự học KN.
Tiết 23 hiện của tiết kiệm. (tiền bạc, đồ dùng, thời gian, - Nêu được biểu hiện của tiết kiệm.
điện, nước, ...).
Tiết 24 - Giải thích được vì sao phải tiết kiệm.

(tiền bạc, đồ dùng, thời gian, điện,
nước, ...).
- Nhận xét việc thực hiện tiết kiệm

- Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện tiết của bản thân và những người xung
kiệm của bản thân và người xung quanh.

quanh



- Phê phán những biểu hiện của lãng phí trong - Thực hành tiết kiệm
cuộc sống và trong học tập.
- Thực hành tiết kiệm trong cuộc sống và trong
học tập.
2. Năng lực:
Tiết 25

- Năng lực chung: tự chủ, tự học, giải quyết vấn
đề, giao tiếp và hợp tác.
- Năng lực đặc thù: điều chỉnh hành vi, phát
triển bản thân, tích cực tham gia các hoạt động
kinh tế - xã hội.
3. Phẩm chất:

26

KIỂM TRA
GIỮA HỌC KỲ
II

- Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.
Tiết 26 1. Kiến thức:
- Tự nhận thức bản thân

- Tập trung vào biểu hiện, việc làm cụ

- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm trong thể.
xã hội


- Vai trị, ý nghĩa của những việc đó

- Tiết kiệm trong cuộc sống

trong cuộc sống băn thân.

2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết
vấn đề. Biết vận dụng các kiến thức đã học vào
trong cuộc sống để xử lý những tình huống cụ
thể, gần gũi với sinh hoạt, học tâp của các em.


- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh
hành vi phù hợp với hồn cảnh gia đình và xã
hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
BÀI 9: CƠNG
DÂN NƯỚC
27 – 28

Tiết 27

CỘNG HỊA

- HS tự học khái niệm.

- Nêu được căn cứ xác định công dân nước - Nêu được căn cứ xác định công dân

CHXHCNVN.
nước CHXHCNVN.
– Nêu được quy định của Hiến pháp nước Cộng – Nêu được quy định của Hiến pháp

XHCN VIỆT
NAM

- Nêu được khái niệm cơng dân.

Tiết 28

hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam về quyền và nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
nghĩa vụ cơ bản của công dân.

Nam về quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân.

29 – 30 BÀI 10: QUYỀN
– 31 -

VÀ NGHĨA VỤ

32

CƠ BẢN CỦA
CÔNG

1.Kiến thức, kĩ năng:
Tiết 29


- Nêu được quy định của Hiến Pháp nước - Hướng dẫn HS thực hiện được một
CHXHCNVN về quyền và nghĩa vụ của công số quyền và nghĩa vụ cơ bản của bản
dân.
– Phân biệt được hành vi thực hiện quyền trẻ

Tiết 30 em và hành vi vi phạm quyền trẻ em.

thân với tư cách công dân.
- Hướng dẫn học sinh phân biệt hành
vi thực hiện đúng quyền trẻ em và

hành vi vi phạm quyền trẻ em
Tiết 31 – Nhận xét, đánh giá được việc thực hiện quyền – Nhận xét, đánh giá được việc thực
trẻ em của bản thân, gia đình, nhà trường, cộng hiện quyền trẻ em của bản thân, gia
đồng; bày tỏ được nhu cầu để thực hiện tốt hơn đình, nhà trường, cộng đồng; bày tỏ


quyền trẻ em.

được nhu cầu để thực hiện tốt hơn
quyền trẻ em.

Tiết 32

– Thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em

– Hướng dẫn thực hiện tốt quyền và
bổn phận của trẻ em

1. Kiến thức:

- Nắm rõ về công dân nước CHXHCNVN

- Tập trung vào biểu hiện, việc làm cụ

- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân

thể.

- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài - Vai trò, ý nghĩa của những việc đó
10.

ƠN TẬP CUỐI
33

HỌC KỲ II

Tiết 33

trong cuộc sống bản thân.

2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh
hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:

34

KIỂM TRA

CUỐI HỌC KỲ
II

- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
Tiết 34 1. Kiến thức:
- Biết được những kiến thức đã học về chuẩn - Tập trung vào biểu hiện, việc làm cụ
mực đạo đức của công dân nước CHXHCNVN.

thể.

- Hiểu được ý nghĩa của các chuẩn mực đạo đức - Vai trò, ý nghĩa của những việc đó
đối với quyền và nghĩa vụ của người cơng dân

trong cuộc sống bản thân.


- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài
10.
2. Năng lực:
- Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh
hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực.
1. Kiến thức:
- Ôn tập và thực hành những kiến thức đã học - Tập trung vào biểu hiện, việc làm cụ
trong chưng trình kỳ II;

thể.


- Tiết kiệm

- Vai trị, ý nghĩa của những việc đó

- Ứng phó với các tình huống nguy hiểm

trong cuộc sống bản thân.

2. Năng lực:
35

Ôn tập

Tiết 35 - Năng lựng chung: Tự học, sáng tạo, giải quyết
vấn đề.
- Năng lực riêng: Tự nhận thức, tự điều chỉnh
hành vi phù hợp với chuẩn mực đạo đức xã hội.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất: Tự chủ, tự tin, trung thực. Xử lý
được mọi tình huống


2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra,

Thời

Thời


đánh giá

gian

điểm

Giữa HKI

45 phút

Tuần 9

Cuối HKI

Giữa HKII

Cuối HKII

45 phút

45 phút

45 phút

Tuần 17

Tuần 26

Tuần 34


u cầu cần đạt

Hình thức

- Giúp học sinh ơn tập, củng cố những kiến thức từ bài 1,2,3.

Viết trên giấy

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh,

(hoặc làm trắc

làm bài.

nghiệm

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.

online)

- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 4,5

Viết trên giấy

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh,

(hoặc làm trắc

làm bài.


nghiệm

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.

online)

- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức các bài 6, 7,8

Viết trên giấy

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh,

(hoặc làm trắc

làm bài.

nghiệm

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.

online)

- Giúp học sinh ôn tập, củng cố những kiến thức từ bài 9,10.

Viết trên giấy

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng hệ thống, đối chiếu, so sánh,

(hoặc làm trắc


làm bài.

nghiệm


- Giáo dục học sinh ý thức tự giác, trung thực, nghiêm túc.

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

…., ngày

tháng năm 20…

HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

online)



×