Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

PHỤ lục 1 LỊCH sử 7,8,9 GIẢM tải THEO CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.9 KB, 21 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ỨNG HỒ
TRƯỜNG THCS ĐỒNG TIẾN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN:LỊCH SỬ
NĂM HỌC 2021 - 2022

Họ và tên giáo viên: LÊ TIẾN NHẬT
Tổ: KHOA HỌC XÃ HỘI


A. NHỮNG YÊU CẦU CỤ THỂ CỦA MÔN HỌC
I. Kế hoạch dạy học
1. Mục đích
Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ
năng của chương trình giáo dục phổ thơng (CT), phù hợp với thời lượng dạy học
và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và
giáo dục.
2. Nguyên tắc
Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo
viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều
kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh
nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây:
2.1. Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK)
theo qui định của Luật Giáo dục.
2.2. Đảm bảo tính lơgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ
môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.
2.3. Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một
lớp và trong mỗi cấp học.
2.4. Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục.
3. Nội dung điều chỉnh


Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung
chính sau:
3.1. Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác
nhau.
3.2. Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do
hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm.
3.3. Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung
của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận
thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh.
3.4. Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý.
3.5. Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các
vùng miền khác nhau.
II. Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá
1. Đổi mới phương pháp dạy học
- Dạy học theo chủ đề. Triển khai các phương pháp và hình thức tổ chức
dạy học hiện đại theo hướng phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của học
sinh, phát huy năng lực cho học sinh.


- Đảm bảo dạy học phân hóa theo năng lực của học sinh dựa theo chuẩn
kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo dục phổ thơng cấp THCS; đảm bảo
phù hợp với từng đối tượng học sinh.
- Dạy học bám sát chuẩn kiến thức, chuẩn kĩ năng; xác định rõ kiến thức
trọng tâm, tránh mơ hồ, xa thực tế.
2. Đổi mới kiểm tra đánh giá
- Phối hợp câu hỏi tự luận và trắc nghiệm khách quan. Phối hợp đánh giá
thường xuyên và đánh giá định kì; giữa đánh giá của giáo viên và tự đánh giá
của học sinh; giữa đánh giá của nhà trường và đánh giá của gia đình, cộng đồng.
- Căn cứ vào chuẩn kiến thức, chuẩn kỹ năng của từng môn học ở từng lớp,
yêu cầu cơ bản cần đạt về kiến thức, kỹ năng, thái độ của học sinh.

- Đánh giá chính xác, khách quan, cơng bằng, kịp thời và khơng bỏ sót,
phải có tác dụng giáo dục và động viên, khích lệ học sinh. Cần có nhiều hình
thức đánh giá và độ phân hóa trong đánh giá phải cao.
- Đánh giá hoạt động dạy học khơng chỉ đánh giá thành tích học tập của học
sinh mà cịn bao gồm đánh giá q trình dạy học nhằm cải tiến quá trình dạy
học.
- Chú trọng kiểm tra, đánh giá hành động, tình cảm, suy nghĩ, năng lực ứng
dụng vào thực tiễn của học sinh, thể hiện qua ứng xử giao tiếp. Cần bồi dưỡng
phương pháp kỹ thuật lấy thông tin phản hồi từ học sinh để đánh giá quá trình
dạy học.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh, thành tích học tập của học sinh
khơng chỉ đánh giá kết quả cuối cùng mà chú ý cả quá trình học tập. Tạo điều
kiện cho học sinh tham gia xác định tiêu chí đánh giá kết quả học tập.
- Nội dung đánh giá có thể hơi cao so với trình độ của học sinh( địi hỏi tư
duy, suy luận) nhưng khơng được q khó để kích thích sự tìm tịi, sáng tạo,
hứng thú. Chú trọng việc học sinh phải hiểu nội dung,khơng chỉ thuộc một cách
máy móc mà phải hiểu bản chất nội dung.
Để đào tạo những con người năng động, sớm thích nghi với đời sống xã hội
thì việc kiểm tra, đánh giá khơng dừng lại ở u cầu tái hiện kiến thức mà cịn
khuyến khích trí thơng minh, óc sáng tạo trong giải quyết tình huống thực tiễn.
Đề kiểm tra cần đảm bảo các yêu cầu:
+ Nội dung trong chương trình đã học.
+ Đảm bảo mục tiêu dạy học; bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng và yêu cầu
về thái độ ở các mức độ đã được quy định trong chương trình mơn học, cấp học.
Đảm bảo tính chính xác, khoa học.
+ Phù hợp với thời gian kiểm tra.
+ Góp phần đánh giá khách quan trình độ học sinh


B. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

LỚP 7
I. Khung thời gian năm học:
Cả năm 35 tuần, 70 tiết
Học kì I: 18 tuần x 02 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 02 tiết/tuần = 34 tiết
II. Chế độ cho điểm:
Hệ số
ĐĐGtx (hệ số 1)
ĐĐGgk
ĐĐGck
(hệ số 2) (hệ số 3)
HK
M
V
TH
Học kì I

1

Học kì II
1
III. Các chủ đề trong năm học:

2

1

1

2


1

1

Tên các tiết/
Số tiết dạy
bài học trong chủ đề
chủ đề
Chủ đề: Đại Việt dưới - Bài 13. Nước Đại Việt ở thế kỉ
thời nhà Trần.
XIII
- Bài 14. Ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông 1
08
Nguyên (thế kỉ XIII)
- Bài 15. Sự phát triển kinh tế và
văn hoá thời Trần
Chủ đề: Nhà Nguyễn nửa - Bài 27. Chế độ phong kiến nhà
đầu thế kỉ XX
Nguyễn.
2
- Bài 28. Sự phát triển của văn
04
hóa dân tộc cuối thế kỉ XVIII nửa đầu thế kỉ XIX
IV. Kế hoạch giảng dạy chi tiết:
Ghi chú /
Tuần Tiết Bài
Tên bài/chủ đề dạy
Điều chỉnh

1
1
1 Sự hình thành và phát- Mục 1. Sự hình thành xã hội
triển của xã hội phongphong kiến ở châu Âu (tập trung
kiến ở châu Âu
vào sự thành lập các vương quốc
mới của người Giéc-man trên đất
của đế quốc Rơ-Ma đã tan rã và
sự hình thành quan hệ sản xuất
phong kiến ở châu Âu)
- Mục 2. Lãnh địa phong kiến
(Tập trung vào khái niệm lãnh địa
và đặc điểm chính kinh tế lãnh
TT

Tên chủ đề


2

2

2

3

3

4


4

5

4

6

5

7

6

8

7

3

4

9
5

10

8

6


11 +
12

9

7

13

10

địa).
- Mục 3. Sự xuất hiện các thành
thị trung đại (HS tự đọc)
Sự suy vong của chế độ- Mục 2. Sự hình thành chủ nghĩa
phong kiến và sự hìnhtư bản ở châu Âu (HS tự đọc)
thành chủ nghĩa tư bản ở
châu Âu.
Cuộc đấu tranh của giai- Cả bài (HS tự đọc)
cấp tư sản chống phong(Đã thực hiện giảng dạy)
kiến thời hậu kì trung đại
ở châu Âu.
Trung Quốc thời phong - Mục 1. Sự hình thành xã hội
phong kiến ở Trung Quốc (Chỉ
kiến.
tập trung vào sự hình thành
quan hệ sản xuất phong kiến ở
Trung Quốc).
Trung Quốc thời phong- Mục 4. Trung Quốc thời Tống –

kiến (tiếp theo)
Nguyên (HS tự đọc)
- Mục 1. Những trang sử đầu tiên
Ấn Độ thời phong kiến
(HS tự đọc).
- Mục 2. Ấn Độ thời phong kiến
(hướng dẫn học sinh lập bảng
niên biểu)
Các quốc gia phong kiến - Mục 1. Sự hình thành các
Đơng Nam Á
vương quốc chính ở Đơng Nam
Á (tập trung vào sự ra đời
những quốc gia cổ đại 10 thế kỉ
đầu sau Công nguyên)
- Mục 2. Sự hình thành và phát
triển của các quốc gia phong kiến
Đông Nam Á (hướng dẫn học
sinh lập bảng niên biểu)
- Mục 3. Vương quốc Campuchia
(HS tự đọc)
- Mục 4. Vương quốc Lào (HS tự
đọc)
Những nét chung về xã
hội phong kiến
Làm bài tập
Nước ta buổi đầu độc lập - Gộp 2 mục 1 và 2 thành Mục 1.
Nước ta dưới thời Ngô (Học sinh
tự tham khảo danh sách 12 sứ
quân)
Nước Đại Cồ Việt thời- Mục II.1. Bước đầu xây dựng

Đinh – Tiền Lê (tiếp theo) nền kinh tế tự chủ (Chỉ tập trung
vào nông nghiệp và đúc tiền)
Nhà Lý đẩy mạnh công - Mục 1. Sự thành lập nhà Lý
cuộc xây dựng đất nước. (Chỉ tập trung vào 3 sự kiện: nhà
Lý ra đời, dời đô và đổi tên


14

15
8
16
9

17
18

10

19

10+ 20 +
12+13 21 +
+14 22 +
23 +
24 +
25 +
26 +
27


nước)
- Mục 2. Luật pháp và quân đội
(Chỉ cần nêu được sự kiện ra đời
bộ luật Hình thư; tập trung vào
quân đội (tổ chức và chính sách)
Cuộc kháng chiến chống Mục I. 2. Cuộc tiến công trước
quân xâm lược Tống để phòng vệ (Chỉ tập trung vào
sự kiện chủ động tấn công để tự
11 (1075-1077)
vệ của Lý Thường Kiệt và ý
nghĩa của sự kiện đó)
Cuộc kháng chiến chống
11 quân xâm lược Tống
(1075-1077) (tiếp theo)
Đời sống kinh tế, văn hóa - Mục I. Đời sống kinh tế (HS tự
đọc)
12
- Mục II.1. Những thay đổi về xã
hội (HS tự học)
Ôn tập
Kiếm tra giữa kì I
Lịch sử địa phương:
Thăng Long thời nhà Lý
1
(từ thế kỉ XI đến thế kỉ
XIII)
13+ Chủ đề: Đại Việt dưới thời Tích hợp thành chủ đề: Đại Việt
14+ nhà Trần.
dưới thời nhà Trần. Có thể bố
15

cục lại như sau:
- Mục I. Sự thành lập nhà Trần
và sự củng cố chế độ phong
kiến tập quyền. Tập trung vào
các nội dung:
+ Nêu được thời gian nhà Trần
thay thế nhà Lý
+ Vẽ được sơ đồ bộ máy nhà
nước dưới thời Trần
+ Nêu được tên bộ luật được ban
hành dưới thời Trần
- Mục II. Các cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm dưới thời Trần.
Tập trung vào các nội dung:
+ Lập được bảng thống kê theo ý
chính (cuộc kháng chiến lần…,
âm mưu xâm lược của Mông
Cổ/nhà Nguyên, chuẩn bị kháng
chiến của nhà Trần, các chiến
thắng tiêu biểu, kết quả).
+ Nêu được nguyên nhân thắng
lợi và ý nghĩa của 3 lần kháng
chiến
- Mục III. Tình hình kinh tế, văn


14

28


16

29

2

15

17
30

16
17
18

19 +
20

18

31 +
32
33
34
35 +
36

hóa thời Trần
+ Chỉ cần nêu được nổi bật về
nông nghiệp và thương nghiệp

+ Nêu được nét chính về giáo dục
và sự ra đời của Quốc sử viện,
Đại Việt sử kí tồn thư
Sự suy sụp của nhà TrầnMục I. Tình hình kinh tế - xã hội
cuối thế kỉ XIV
(HS tự đọc)
Lịch sử địa phương:
Thăng Long thời Trần (từ
thế kỉ XIII đến cuối thế kỉ
XIV)
Ôn tập chương II vàCả bài (Học sinh tự học)
chương III
Cuộc kháng chiến của nhà
Hồ và phong trào khởi
nghĩa chống quân Minh ở
đầu thế kỉ XV
Ơn tập học kì I
Kiểm tra cuối kì I
Làm bài tập
Làm bài tập

37 +
19
38 +
39

20

40


20

21

41+
20
42

21

Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn - Sắp xếp, cấu trúc lại nội dung
(1418- 1427)
các mục của bài thành ba nội
dung chính như sau:
1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn. (Chỉ lập bảng thống kê
các sự kiện tiêu biểu, tập trung
vào trận Tốt Động - Chúc Động
và trận Chi Lăng-Xương Giang)
3. Nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa lịch sử
Nước Đại Việt thời Lê Sơ
(1428 - 1527)
Nước Đại Việt thời Lê Sơ- Mục II. Tình hình kinh tế - xã
(1428 - 1527) (tiếp theo) hội (Chỉ tập trung vào tình hình
kinh tế)
- Mục III. Tình hình văn hóa, giáo
dục (Tập trung vào tình hình giáo
dục và thi cử)

- Mục IV. Một số danh nhân văn
hóa xuất sắc của dân tộc (Học
sinh tự đọc)
Ôn tập chương IV
Cả bài (Học sinh tự học)


43
22

44

45
23
46

24

25

47

48
49
50

26

51


26 +
27 +
+28

52 +
53 +
54 +
55

28

56

29
30 +
31 +

57
58
59 +
60 +
61+

Làm bài tập
Sự suy yếu của nhà nướcMục I. Tình hình chính trị - xã hội
phong kiến tập quyền (thế(Chỉ tập trung vào nguyên nhân
22
kỉ XVI-XVIII)
và ý nghĩa phong trào nông dân
đầu thế kỉ XVI)

Sự suy yếu của nhà nước
22 phong kiến tập quyền (thế
kỉ XVI-XVIII) (tiếp theo)
Kinh tế, văn hóa thế kỉMục I. Kinh tế (Chỉ nêu khái quát
23 XVI-XVIII
nét chính về kinh tế để thấy được
điểm mới so với giai đoạn trước)
Kinh tế, văn hóa thế kỉ- Mục I. Kinh tế (Chỉ nêu khái
quát nét chính về kinh tế để thấy
XVI-XVIII (tiếp theo)
được điểm mới so với giai đoạn
trước)
23
- Mục II. 3 Văn học và nghệ thuật
dân gian (chỉ tập trung vào nghệ
thuật dân gian)
Ôn tập
Làm bài tập
Kiểm tra giữa kì II
Khởi nghĩa nơng dânMục 2. Những cuộc khởi nghĩa
Đàng Ngoài thế kỉ XVIII lớn (hướng dẫn học sinh lập bảng
24
thống kê các cuộc khởi nghĩa
nơng dân Đàng Ngồi)
- Tích hợp 2 mục I.1 và I.2 thành
Phong trào Tây Sơn
1 mục: I. Khởi nghĩa Tây Sơn
bùng nổ. (Tập trung nêu bật
nguyên nhân và sự bùng nổ cuộc
khởi nghĩa)

- Mục II; III; IV
+ Hướng dẫn học sinh lập bảng
25
thống kê các chiến thắng lớn theo
tiến trình (thời gian, các thắng lợi
tiêu biểu, kết quả)
+ Nêu được nguyên nhân thắng
lợi và ý nghĩa lịch sử của phong
trào Tây Sơn
Quang Trung xây dựng đấtCả bài (HS tự học)
26
nước
Lịch sử địa phương:
3 Thăng Long từ đầu thế kỉ
XV đến cuối thế kỉ XVIII
Ôn tập
Làm bài tập
27 + Chủ đề: Nhà Nguyễn nửa đầuTích hợp 2 bài thành chủ đề có bố
cục:
28 thế kỉ XX
I. Sự thành lập nhà Nguyễn.
II. Tình hình luật pháp, quân đội,


62+

32
33
34
35


29 Ôn tập chương V và VI
30 Tổng kết
63 +
Ôn tập học kì II
64
65
Làm bài tập
66
Kiểm tra cuối kì II
67
Làm bài tập
68
Làm bài tập
69
Làm bài tập
70
Làm bài tập

chính sách đối ngoại của nhà
Nguyễn.
III. Tình hình kinh tế dưới triều
Nguyễn.
IV. Tình hình xã hội dưới triều
Nguyễn (hướng dẫn học sinh lập
bảng thống kê các cuộc nổi dậy
của nhân dân).
V. Thành tựu về văn hóa, giáo
dục, khoa học kĩ thuật dưới triều
Nguyễn.

+ Mục I.1.Văn học (học sinh tự
học)
+ Mục I.2. Nghệ thuật (cần tập
trung vào kiến trúc)
+ Mục II. Giáo dục, khoa học - kĩ
thuật (Hướng dẫn học sinh lập
bảng thống kê các thành tựu tiêu
biểu)
Học sinh tự học cả bài
Học sinh tự đọc


LỚP 8
I. Khung thời gian năm học:
Cả năm 35 tuần, 53 tiết
Học kì I: 18 tuần x 02 tiết/tuần = 36 tiết
Học kì II: 17 tuần x 01 tiết/tuần = 17 tiết
II. Chế độ cho điểm:
Hệ số
ĐĐGtx (hệ số 1)
ĐĐGgk
ĐĐGck
(hệ số 2) (hệ số 3)
M
V
TH
HK
Học kì I
1
2

1
1
Học kì II
1
III. Các chủ đề trong năm học:

2

1

1

Tên các tiết/
Số tiết dạy
bài học trong chủ đề
chủ đề
Chủ đề: Phong trào - Bài 4. Phong trào công nhân và
công nhân cuối thế kỉ sự ra đời của chủ nghĩa Mác
XVIII đến đầu thế kỉ - Bài 7. Phong trào công nhân
XX
quốc tế cuối thế kỷ XIX - đầu thế
1
04
kỷ XX.
- Bài 17. Mục I.2 Cao trào cách
mạng 1918 - 1923. Quốc tế cộng
sản.
Chủ đề: Sự phát triển - Bài 8. Sự phát triển của kĩ thuật,
khoa học, kĩ thuật, văn khoa học, văn học và nghệ thuật
hóa thế kỉ XVIII - thế kỉ XVIII - XIX.

2
03
XIX.
- Bài 22. Sự phát triển văn hoá,
khoa học - kĩ thuật thế giới nửa
đầu thế kỉ XX
Chủ
đề:
Những - Bài 29. Chính sách khai thác
chuyển biến kinh tế xã thuộc địa của thực dân Pháp và
hội ở Việt Nam và những chuyển biến kinh tế xã hội
3 phong trào yêu nước ở Việt Nam
04
chống Pháp từ đầu thế - Bài 30. Phong trào yêu nước
kỉ XX đến năm 1918
chống Pháp từ đầu thế kỉ XX đến
năm 1918
IV. Kế hoạch giảng dạy chi tiết:
Ghi chú /
Tuần Tiết Bài
Tên bài/chủ đề dạy
Điều chỉnh
1 1 + 1 Những cuộc cách mạng tư- Mục II. Cách mạng tư sản Anh
2
sản đầu tiên
+ Chỉ tập trung vào nguyên nhân,
kết quả, ý nghĩa của cuộc cách
mạng
TT


Tên chủ đề


2

3+
4

2

3

5

3

6+
3+
4+
7+
4+
7+
8+
5
17
9

5

10


5

6

11+
12

6

7 + 13 + 8 +
8 14 + 22
15

+ Diễn biến: Lập được bảng niên
biểu các sự kiện tiêu biểu
- Mục III. Chiến tranh giành độc
lập của các nước thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ
+ Chỉ tập trung vào nguyên nhân,
kết quả, ý nghĩa của cuộc Chiến
tranh giành độc lập
+ Diễn biến: Lập được bảng niên
biểu các sự kiện tiêu biểu
Cách mạng tư sản Pháp- Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận
tư tưởng (tập trung vai trò của
(1789 - 1794)
cuộc đấu tranh trên mặt trận tư
tưởng)
- Mục II và III (hướng dẫn học

sinh lập niên biểu các sự kiện
chính. Nêu được phát triển của
cách mạng)
Chủ nghĩa tư bản được xác- Mục I.2 Cách mạng công nghiệp
ở Pháp, Đức (HS tự đọc)
lập trên phạm vi thế giới
- Mục II. 1 Các cuộc cách mạng tư
sản thế kỉ XIX (HS tự đọc)
Chủ đề: Phong trào cơng - Tích hợp cả bài 4 và bài 7 và
nhân cuối thế kỉ XVIII đến bài 17 mục I.2 Cao trào cách
mạng 1918 - 1923. Quốc tế Cộng
đầu thế kỉ XX
sản thành một chủ đề: Phong trào
công nhân cuối thế kỉ XVIII đến
đầu thế kỉ XX.
Cấu trúc thành các nội dung:
1. Nguyên nhân
2. Các cuộc tranh tiêu biểu (phá
máy, đốt công xưởng, khởi nghĩa
ở Pháp, Đức, cách mạng Nga
1905 – 1907 chỉ cần lập bảng niên
biểu các sự kiện chính)
3. Sự ra đời chủ nghĩa Mác và các
tổ chức Quốc tế.
- Mục II. Tổ chức bộ máy và chính
Cơng xã Pa-ri
sách của Cơng xã Pa-ri (HS tự học)
- Mục III. Nội chiến ở Pháp. Ý
nghĩa lịch sử của công xã Pa-ri
(Chỉ tập trung vào ý nghĩa lịch sử)

Các nước Anh, Pháp, Đức,Mục II. Chuyển biến quan trọng
Mĩ cuối thế kỉ XIX - đầu thếcủa các nước đế quốc (HS tự đọc)
kỉ XX
Chủ đề: Sự phát triển khoa- Tích hợp bài 8 và bài 22
học, kĩ thuật, văn hóa thế kỉ- Đưa mục II của bài 22 thành mục
III. Nền văn hóa Xơ viết hình
XVIII - XIX.


8

16

9

17

10

18

11

9

10

19
20
21


12

22

13

23

13

11

14
12
24
13
25
26

15

thành và phát triển lên tiết 21.
Ấn Độ thế kỉ XVIII - đầu thếMục II. Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ
kỉ XX
(chủ yếu nêu tên, hình thức phong
trào đấu tranh tiêu biểu và ý nghĩa
của phong trào)
Trung Quốc giữa thế kỉ XIX- Mục II. Phong trào đấu tranh của

nhân dân cuối thế kỉ XIX đầu XX
- đầu thế kỉ XX
(hướng dẫn học sinh lập niên biểu)
- Mục III. Cách mạng Tân Hợi
(1911) (Tập trung vào nguyên
nhân, kết quả và ý nghĩa)
Các nước Đông Nam Á cuốiMục II. Phong trào đấu tranh giải
thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX phóng dân tộc (tập trung vào quy
mơ, hình thức đấu tranh chủ yếu
của nhân dân các nước Đơng Nam
Á. Nêu ngun nhân thất bại)
Ơn tập
Kiếm tra giữa kì I
Nhật Bản giữa thế kỉ XIX -Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân
dân lao động Nhật Bản (HS tự học)
đầu thế kỉ XX
Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914-1918)
Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914-1918) (tiếp theo)
Ôn tập lịch sử thế giới cậnHọc sinh tự học cả bài
đại (từ giữa thế kỉ XVI đến
năm 1917)
Cách mạng tháng 10 NgaMục I. Hai cuộc cách mạng ở nước
năm 1917 và cuộc đấu tranhNga năm 1917 (Tập trung vào
bảo vệ cách mạng (1917 -hoàn cảnh và những sự kiện tiêu
biểu)
1921)

Cách mạng tháng 10 NgaMục II.2. Chống thù trong giặc

năm 1917 và cuộc đấu tranhngoài (HS tự đọc)
15
bảo vệ cách mạng (1917 1921) (tiếp theo)
16 Liên Xô xây dựng chủ nghĩa- Mục I. Chính sách kinh tế mới và
cơng cuộc khơi phục kinh tế (1921
xã hội (1921 - 1941)
– 1925) (tập trung vào chính sách
kinh tế mới).
- Mục II. Cơng cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội (Tập trung nêu được
thành tựu chính cơng cuộc xây
dựng XHCN ở Liên Xô).
- Đưa mục II của bài 22 thành mục
III. Nền văn hóa Xơ viết hình


27

17

28

18

29

19

14


15
+
16 30 +
20
31

16

32

21

33

21

17
23

18

34
35
36

19 37 +
24
+20 38
21+ 39+
25

22 40

23

41

26

thành và phát triển
Châu Âu giữa hai cuộc chiến- Mục II.2 Phong trào Mặt trận
tranh thế giới (1918 - 1939) nhân dân chống chủ nghĩa phát xít
và chống chiến tranh 1929 - 1939
(HS tự đọc)
- Mục I.2 Cao trào cách mạng 1918
- 1923. Quốc tế Cộng sản tích hợp
vào chủ đề bài 4 và bài 7
Nước Mĩ giữa hai cuộcMục I. Nước Mĩ trong thập niên 20
chiến tranh thế giới (1918 -của thế kỉ XX (Chỉ tập trung vào
kinh tế)
1939)
Nhật Bản giữa hai cuộcMục I. Nhật Bản sau chiến tranh
chiến tranh thế giới (1918 -thế giới thứ nhất (Chỉ tập trung
vào kinh tế)
1939)
Phong trào độc lập dân tộc ởCấu trúc lại thành 2 mục:
- Mục 1. Những nét chung về
Châu Á (1918 - 1939)
phong trào độc lập dân tộc ở châu
Á (1918- 1939)
- Mục 2. Một số cuộc đấu tranh

tiêu biểu (phần này chỉ nên cho
học sinh lập niên biểu 1 sự kiện
tiêu biểu ở Trung Quốc, Ấn Độ, Inđô-nê-xi-a)
Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 - 1945)
Chiến tranh thế giới thứ haiMục II. Những diễn biến chính
(Hướng dẫn HS lập niên biểu diễn
(1939 - 1945) (tiếp theo)
biến chiến tranh)
Ôn tập lịch sử thế giới hiện Học sinh tự học cả bài
đại (từ 1917 - 1945)
Làm bài tập
Kiểm tra cuối kì I
Làm bài tập
Cuộc kháng chiến từ nămCả bài (Khơng dạy q trình xâm
lược của thực dân Pháp, chỉ tập
1858 đến năm 1873
trung vào các cuộc kháng chiến
tiêu biểu từ 1858 - 1873)
Kháng chiến lan rộng ra Cả bài (Tập trung vào sự kiện tiêu
biểu, những diễn biến chính, tập
tồn quốc (1873 - 1884)
trung vào cuộc kháng chiến ở Hà
Nội (1873 - 1882))
Phong trào kháng chiến- Mục I.1 Cuộc phản công của quân
chống Pháp trong
nhữngPháp của phái chủ chiến ở Huế
tháng 7-1885 (Chỉ cần nêu được sự
năm cuối thế kỉ XIX
kiện 5-7-1885 và tích hợp thành 1

nội dung hoàn cảnh phong trào
Cần Vương ở mục 2)


24

42

25

43

26

44

27
28

45
46

29+ 47
30+ +48
31+ +49
32 +50

33

51


34
35

52
53

Phong trào kháng chiếnMục II Những cuộc khởi nghĩa lớn
chống Pháp trong
nhữngcủa phong trào Cần Vương (hướng
26 năm cuối thế kỉ XIX (tiếpdẫn học sinh lập niên biểu các
phong trào tiêu biểu của phong
theo)
trào Cần Vương)
Khởi nghĩa Yên Thế và- Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế:
phong trào chống Pháp của+ Nêu được nguyên nhân bùng nổ
đồng bào miền núi cuối thếcuộc khởi nghĩa
+ Lập niên biểu các các giai đoạn
kỷ XIX.
27
phát triển của khởi nghĩa
+ Rút ra được nguyên nhân thất
bại.
- Mục II. Phong trào chống Pháp
của đồng bào miền núi (HS tự đọc)
Trào lưu cải cách duy tân ởMục I. Tình hình Việt Nam nửa
28 Việt Nam nửa cuối thế kỷcuối thế kỉ XIX (HS tự đọc)
XIX.
Làm bài tập
Kiểm tra giữa kì II

Chủ đề: Những chuyển biến - Tích hợp với bài 30 thành một
kinh tế xã hội ở Việt Nam và chủ đề với các nội dung như sau:
phong trào yêu nước chống1. Chính sách khai thác thuộc địa
Pháp từ đầu thế kỉ XX đếncủa thực dân Pháp
năm 1918
2. Những chuyển biến kinh tế xã
29
hội ở Việt Nam
+30
3. Hoạt động yêu nước từ đầu thế
kỉ XX đến năm 1918
- Mục II.1 Chính sách của thực
dân Pháp ở Đông Dương trong
thời chiến (HS tự học)
Lịch sử địa phương: Thăng
Long - Hà Nội từ thời
Nguyễn đến hết Chiến tranh
thế giới thứ nhất (1802 1918).
Ôn tập lịch sử Việt Nam (từHọc sinh tự học cả bài
31
năm 1858 đến năm1918)
Làm bài tập
Kiểm tra cuối kì II


LỚP 9
I. Khung thời gian năm học:
Cả năm 35 tuần, 52 tiết
Học kì I: 18 tuần x 01 tiết/tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 02 tiết/tuần = 34 tiết

II. Chế độ cho điểm:
Hệ số
ĐĐGtx (hệ số 1)
ĐĐGgk
ĐĐGck
(hệ số 2) (hệ số 3)
M
V
TH
HK
Học kì I
1
2
1
1
Học kì II
1
III. Các chủ đề trong năm học:

2

1

1

Tên các tiết/
Số tiết dạy
bài học trong chủ đề
chủ đề
Chủ đề: Các nước tư - Bài 8. Nước Mĩ

bản Mĩ - Nhật Bản - - Bài 9. Nhật Bản
1
03
Tây Âu sau Chiến - Bài 10. Các nước Tây Âu.
tranh thế giới thứ hai
Chủ đề: Việt Nam - Bài 19. Phong trào cách mạng
trong những năm 1930 trong những năm 1930 -1935
2
02
– 1939
- Bài 20. Cuộc vận động dân chủ
trong những năm 1936 - 1939
IV. Kế hoạch giảng dạy chi tiết:
Ghi chú /
Tuần Tiết Bài
Tên bài/chủ đề dạy
Điều chỉnh
Liên Xô và các nước Đông
1
1 1 Âu từ 1945 đến giữa những
năm 70 của thế kỷ XX
Liên Xô và các nước Đông- Mục II.2 Tiến hành xây dựng
Âu từ 1945 đến giữa nhữngCNXH (từ năm 1950 đến đầu
năm 70 của thế kỷ XX (tiếpnhững năm 70 của thế kỉ XX) (HS
tự học)
theo)
- Mục III. Sự hình thành hệ thống
2
2
1

xã hội chủ nghĩa (Chỉ cần nêu
được sự kiện thành lập Hội đồng
tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức
Hiệp ước Vác-sa-va và ý nghĩa của
nó)
Liên Xơ và các nước ĐôngMục II. Cuộc khủng hoảng và tan
Âu từ giữa những năm 70rã của chế độ XHCN ở các nước
3
3
2
đến đầu những năm 90 củaĐông Âu (tập trung hệ quả của
thế kỉ XX.
cuộc khủng hoảng)
4
4
3 Quá trình phát triển của
TT

Tên chủ đề


5

5

4

6

6


5

7

7

6

8

8

7

9

9

10+ 10+ 8+
11+ 11+ 9+
12 12 10

13

13

11

14


14

12

13
15

15

14

phong trào giải phóng dân
tộc và sự tan rã của hệ thống
thuộc địa
Các nước châu Á
- Mục II.2 và II. 3 (HS tự đọc)
- Mục II. 4 Công cuộc cải cách –
mở cửa (từ năm 1978 đến nay)
(tập trung vào đặc điểm đường lối
đổi mới và những thành tựu tiêu
biểu)
Các nước Đông Nam Á
Mục III. Từ “ASEAN - 6” đến
“ASEAN - 10” (Hướng dẫn học
sinh lập niên biểu quá trình ra đời
và phát triển)
Mục I. Tình hình chung (Chỉ tập
Các nước châu Phi
trung vào quá trình đấu tranh

giành độc lập sau 1945)
Các nước Mĩ - Latinh
Mục I. Tình nét chung (Chỉ tập
trung vào quá trình đấu tranh
giành độc lập sau 1945)
Kiểm tra giữa kì I
Chủ đề: Các nước tư bản Mĩ- Bài 8:
- Nhật Bản - Tây Âu sau+ Mục I. Tình hình kinh tế nước
Chiến tranh thế giới thứ hai. Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai
(Chỉ tập trung vào nét nổi bật về
kinh tế qua các giai đoạn)
+ Mục II. Sự phát triển về khoa
học - kĩ thuật của Mĩ sau chiến
tranh thế giới thứ hai (lồng ghép
với nội dung ở bài 12)
- Bài 9 mục III. Chính sách đối nội
và đối ngoại của Nhật Bản sau
chiến tranh (HS tự đọc)
- Bài 10
+ Mục I. Tình hình chung (Tập
trung nội dung nổi bật về kinh tế
và chính sách đối ngoại)
Trật tự thế giới mới sau
chiến tranh
Những thành tựu chủ yếu và- Mục I. Những thành tựu chủ yếu
ý nghĩa lịch sử của cáchcủa cuộc cách mạng khoa học – kĩ
mạng khoa học-kĩ thuật sauthuật (hướng dẫn học sinh lập niên
chiến tranh thế giới thứ hai biểu những thành tựu tiêu biểu
trên các lĩnh vực).
- Lồng ghép mục II bài 8.

Tổng kết lịch sử thế giới từHọc sinh tự học cả bài
sau năm 1945 đến nay.
Việt Nam sau chiến tranh thế- Mục I. Chương trình khai thác
thuộc địa lần thứ hai của thực dân
giới thứ nhất.


Pháp (Chỉ tập trung vào những nội
dung cơ bản của chương trình khai
thác lần thứ hai)
- Mục II. Các chính sách chính trị,
văn hóa, giáo dục (học sinh tự học)
16

16

17
18

17
18

19

19
20

21+
22
20


21

23
+24

22

25

26

Phong trào cách mạng Việt
15 Nam sau chiến tranh thế giới
thứ nhất (1919 -1925)
Kiểm tra cuối kì I
Làm bài tập
Những hoạt động củaMục II và III:
Nguyễn Ái Quốc ở nước- Hướng dẫn học sinh lập bảng
ngoài trong những năm 1919thống kê những sự kiện tiêu biểu,
16 – 1925
không dạy chi tiết
- Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn
Ái Quốc giai đoạn ở Liên Xô và
Trung Quốc
Cách mạng Việt Nam trước- Mục I. Bước phát triển mới của
khi Đảng Cộng sản ra đời. phong trào cách mạng Việt Nam
(1926 - 1927) (HS tự đọc)
17
- Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối

tiếp nhau ra đời trong năm 1929
(tích hợp vào bài 18)
Đảng Cộng sản Việt Nam raMục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối
đời
tiếp nhau ra đời trong năm 1929
(Không dạy ở bài này, tích hợp vào
mục I. Hội nghị thành lập Đảng
18
Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở
nội dung hoàn cảnh lịch sử trước
khi Đảng ra đời))
Chủ đề: Việt Nam trong- Bài 19
những năm 1930 -1939
+ Mục II. Phong trào cách mạng
1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô
19
Viết Nghệ - Tĩnh (Hướng dẫn học
+20
sinh lập niên biểu thời gian, địa
điểm và ý nghĩa của phong trào)
+ Mục III. Lực lượng cách mạng
được phục hồi (HS tự đọc)
Việt Nam trong những năm- Mục I. Tình hình thế giới và
1939 -1945
Đơng Dương (tập trung nêu được
đặc điểm cơ bản tình hình thế giới
và trong nước. Phần hiệp ước
21
Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính)
- Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu

tiên (hướng dẫn học sinh lập niên
biểu các cuộc khởi nghĩa)
22 Cao trào cách mạng tiến tới- Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời


27 22

23

24

28

23

29

1

24 30+
24
+25 31

25

32

26
33 25
34


26

Tổng khởi nghĩa tháng Tám(19-5-1941): Tập trung vào sự
năm 1945
thành lập Mặt trận Việt Minh và
nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt
trận Việt Minh
Cao trào cách mạng tiến tới- Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi
Tổng khởi nghĩa tháng Támnghĩa tháng Tám năm 1945
năm 1945 (tiếp theo)
(Hướng dẫn học sinh lập bảng
thống kê một số sự kiện quan trọng
từ tháng 4 - 6/1945). Chú ý nêu
được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau
và hành động của chúng ta
Tổng khởi nghĩa tháng TámSắp xếp, tích hợp mục II và mục
năm 1945 và sự thành lậpIII thành mục. Diễn biến chính
nước Việt Nam Dân chủcủa cuộc Tổng khởi nghĩa tháng
Cộng hoà.
Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn
học sinh lập bảng thống kê các sự
kiện khởi nghĩa giành chính quyền
ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
Lịch sử địa phương: Hà Nội
từ năm 1919-1945.
Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây- Sắp xếp tích hợp các mục II, mục
dựng chính quyền dân chủIII, mục IV, mục V, mục VI thành
nhân dân (1945-1946)
mục: “Củng cố chính quyền cách

mạng và bảo vệ độc lập dân tộc”
- Mục II. Bước đầu xây dựng chế
độ mới (Chỉ tập trung sự kiện tiêu
biểu nhất - Chú ý sự kiện bầu cử
Quốc hội lần đầu tiên trong cả
nước (6-1- 1946)
- Mục IV. Nhân dân Nam Bộ
kháng chiến chống thực dân Pháp
trở lại xâm lược (Tập trung vào sự
kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy
ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan
tự vệ thành phố Sài Gịn (23-91945) và chính sách hịa hỗn với
qn Tưởng)
Những năm đầu của cuộcMục II. Cuộc chiến đấu ở các đơ
kháng chiến tồn quốcthị phía Bắc vĩ tuyến 16 (chỉ cần
chống thực dân Pháp
nêu thời gian và ý nghĩa)
Những năm đầu của cuộc- Mục III. Tích cực chuẩn bị cho
kháng chiến toàn quốccuộc chiến đấu lâu dài (HS tự đọc)
chống thực dân Pháp (tiếp- Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến
theo)
toàn dân, toàn diện (HS tự học)
Bước phát triển mới củaMục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến
cuộc kháng chiến tồn quốctranh xâm lược Đơng Dương của
chống thực dân Pháp (1950 -thực dân Pháp (HS tự học)


35
27


36

1953)
Bước phát triển mới của- Mục IV. Phát triển hậu phương
cuộc kháng chiến toàn quốckháng chiến về mọi mặt (HS tự
chống thực dân Pháp (1950 -đọc)
26 1953) (tiếp theo)
- Mục V. Giữ vững quyền chủ động
đánh địch trên chiến trường (HS tự
học)

27

37 27
28
38

29

39+
28
40

41

28

30

42


29

31

43+ 29
44

Cuộc kháng chiến toàn quốcMục II. 1 Cuộc tiến công chiến
chống thực dân Pháp xâmlược Đông - Xuân 1953 - 1954
lược kết thúc (1953 - 1954) (hướng dẫn học sinh lập niên biểu
sự kiện chính)
Cuộc kháng chiến toàn quốcMục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về
chống thực dân Pháp xâmchấm dứt chiến tranh ở Đông
lược kết thúc (1953 - 1954)Dương (1954) (tập trung vào nội
(tiếp theo)
dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơne-vơ)
Kiếm tra giữa kì II
Xây dựng chủ nghĩa xã hội ởMục II. Miền Bắc hoàn thành cải
miền Bắc, đấu tranh chốngcách ruộng đất, khôi phục kinh tế,
đế quốc Mĩ và chính quyềncải tạo quan hệ sản xuất (1954 Sài Gòn ở miền Nam (1954 -1960) (HS tự đọc)
1965)
- Mục IV. 2. Miền Bắc thực hiện
kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 1965) (HS tự học)
Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở- Mục V.2 Chiến đấu chống chiến
miền Bắc, đấu tranh chốnglược “Chiến tranh đặc biệt” của
đế quốc Mĩ và chính quyềnMĩ (hướng dẫn học sinh lập thống
Sài Gịn ở miền Nam (1954 -kê các sự kiện tiêu biểu)
1965) (tiếp theo)
Cả nước trực tiếp chống Mĩ,- Mục I.2 Chiến đấu chống chiến

cứu nước (1965- 1973)
lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ
(hướng dẫn học sinh lập niên biểu
các sự kiện tiêu biểu)
- Mục II. 2 Miền Bắc vừa chiến
đấu chống chiến tranh phá hoại,
vừa sản xuất (HS tự học)
Cả nước trực tiếp chống Mĩ,- Mục III.2 Chiến đấu chống chiến
cứu nước (1965- 1973) (tiếplược “Việt Nam hóa chiến tranh” và
theo)
“Đơng Dương hóa chiến tranh” của
Mĩ (hướng dẫn học sinh lập niên
biểu các sự kiện tiêu biểu)
- Mục IV.1 Miền Bắc khơi phục và
phát triển kinh tế - văn hóa (HS tự
học)
- Mục V. Hiệp định Pa-ri năm
1973 về chấm dứt chiến tranh ở


32

45+
30
46

47 31
33
48


32

49

33

34
34
50
35

51
52

2

Việt Nam (chỉ nêu nội dung, ý
nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm
1973)
Hồn thành giải phóng miền- Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu
Nam, thống nhất đất nướcquả chiến tranh, khôi phục và phát
(1973 - 1975)
triển kinh tế - văn hóa, ra sức chi
viện cho miền Nam (HS tự đọc)
- Mục II. Đấu tranh chống “bình
định - lấn chiếm”, tạo thế và lực,
tiến tới giải phóng hồn tồn miền
Nam (HS tự học)
- Mục II.2 Cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân 1975 (Tập trung

vào nét chính của các chiến dịch
(thời gian, địa điểm, kết quả và ý
nghĩa))
Việt Nam trong năm đầu sauMục II. Khắc phục hậu quả chiến
đại thắng Xuân 1975
tranh, khơi phục và phát triển kinh
tế - văn hóa ở hai miền đất nước
(HS tự học)
Xây dựng đất nước, đấuMục I. Việt Nam trong 10 năm đi
tranh bảo vệ Tổ quốc (1976lên chủ nghĩa xã hội (1976 - 1985)
-1985)
(HS tự học)
Việt Nam trên đường đổiMục II. Việt Nam trong 15 năm
mới đi lên chủ nghĩa xã hộithực hiện đường lối đổi mới (1986
(từ năm 1986 đến năm 2000)- 2000) (chỉ khái quát những thành
tựu tiêu biểu)
Tổng kết lịch sử Việt NamHọc sinh tự học cả bài
từ sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất đến năm 2000.
Kiểm tra cuối kì II
Lịch sử địa phương: Hà Nội
từ sau Cách mạng tháng
Tám năm 1945 đến nay
Làm bài tập
Ứng Hòa, ngày 17 tháng 9 năm 2021

Duyệt của Tổ chuyên môn
Tổ trưởng

Người thực hiện


Phạm Văn Luyện

Lê Tiến Nhật




×