TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
TỔ TỰ NHIÊN
NHĨM CƠNG NGHỆ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Liêu, ngày 30 tháng 9 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ LỚP 6 CÁNH DIỀU
Năm học 2021 – 2022
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03;
Số học sinh: 81
Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 03 ; Khá: 0 ;
Đạt: 0
;
Trên đại học: 0
Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy học
I. Tranh ảnh
1
Vai trò và đặc điểm chung của nhà ở
2
Kiến trúc nhà ở Việt Nam
3
Vật liệu xây dựng nhà ở
4
Ngôi nhà thông minh
5
Các thiết bị tiết kiệm năng lượng.
6
Thực phẩm trong gia đình
7
Một số phương pháp bảo quản thực phẩm
8
9
10
11
12
13
Số lượng
03
03
03
03
03
03
Bài dạy/ bài thí nghiệm/ thực hành
Bài 1. Nhà ở đối với con người.
Bài 2. Xây dựng nhà ở
Bài 3. Ngôi nhà thông minh
Bài 4: Sử dụng năng lượng trong gia đình
Bài 5. Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng
03
Bài 6. Bảo quản thực phẩm
Một số phương chế biến thực phẩm
03
Bài 7: Chế biến thực phẩm
Một số loại vải dùng trong may mặc.
03
Một số trang phục
Lựa chọn và sử dụng trang phục
Một số phương pháp bảo quản trang phục.
Một số loại đèn điện
03
03
03
03
Bài 8. Các loại trang phục thường dùng trong may
mặc.
Bài 9. Trang phục và thời trang.
Bài 10. Lựa chọn và sử dụng trang phục.
Bài 11: Bảo quản trang phục.
Bài 12: Đèn điện.
Ghi chú
14
Một số nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
15
Một số quạt điện và máy giặt
16
Điều hồ khơng khí
II. Video
1
Giới thiệu về bản chất, đặc điểm, một số hệ
thống kĩ thuật công nghệ và tương lai của ngôi
nhà thông minh.
2
Giới thiệu vệ sinh an toàn thực phẩm, những
vấn đề cần quan tâm để đảm bảo an tồn thực
phẩm trong gia đình
3
Giới thiệu về trang phục, vai trò của trang
phục, các loại trang phục, lựa chọn, sử dụng và
bảo quản trang phục; thời trang trong cuộc
sống.
III. Thiết bị thực hành
1
Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn
khơng sử dụng nhiệt.
2
Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn khơng sử
dụng nhiệt.
3
Hộp mẫu các loại vải
4
5
6
7
8
9
Nồi cơm điện
Bếp hồng ngoại
Quạt điện
Máy giặt
Bóng đèn các loại
Điều hồ khơng khí
03
03
03
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
Bài 14: Quạt điện và máy giặt
Bài 15: Điều hồ khơng khí
01
Bài 3. Ngơi nhà thơng minh
01
Bài 6. Bảo quản thực phẩm
Bài 7: Chế biến thực phẩm.
01
Bài 8. Các loại trang phục thường dùng trong may
mặc.
Bài 9. Trang phục và thời trang.
Bài 10. Lựa chọn và sử dụng trang phục.
Bài 11: Bảo quản trang phục.
03
Bài 7: Chế biến thực phẩm
03
03
Bài 8. Các loại trang phục thường dùng trong may
mặc.
03
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp hồng ngoại
03
01
03
01
Bài 14: Quạt điện và máy giặt
Bài 11. Đèn điện
Bài 15: Điều hồ khơng khí
4. Phịng học bộ mơn
STT
1
Tên phịng
Phịng học bộ mơn Vật
lí - Cơng nghệ
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Số lượng
01
Phạm vi và nội dung sử dụng
Dùng chung dạy thực hành bộ mơn Vật lí và Công nghệ
Ghi chú
STT
BÀI HỌC
SỐ
TIẾ
T
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
ĐIỀU CHỈNH
THEO CÔNG
VĂN 4040
1. Kiến thức: Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số
kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
Bài 1: Nhà ở
1
2
đối với con
2
người
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của mơn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
3
4
Bài 2: Xây
dựng nhà ở
2
nhiệm
1. Kiến thức: Kể được tên một số vật liệu để xây dựng một ngôi nhà.
“Mục II các bước
2. Năng lực:
xây
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
ngôi nhà” hướng
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
dẫn học sinh tự
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
học
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
dựng
một
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
1. Kiến thức: Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông
minh.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
5
6
Bài 3: Ngôi
nhà thông minh
2
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
Bài 4: Sử dụng
nhiệm
1. Kiến thức: Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng Hướng dẫn học
năng lượng
trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
sinh tự thực hiện
trong gia đình
2. Năng lực:
ở nhà “Thực hiện
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
số biện pháp sử
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
dụng năng lượng
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
trong gia đình tiết
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
7
Ơn tập chủ đề
1. Nhà ở
1
nhiệm
1. Kiến thức:
– Trình bày được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một số kiến trúc
nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
– Kể được tên một số vật liệu, mô tả các bước chính để xây dựng một
ngơi nhà.
– Mơ tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
– Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình
tiết kiệm, hiệu quả.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
kiệm, hiệu quả”
nhiệm
1. Về kiến thức:
Kiểm tra giữa
8
học kì I (Tiết
1
8)
phẩm và giá trị
- Thời gian: 45’
2. Về năng lực:
-Thời điểm: Tuần
- Kiểm tra một số năng lực thuộc các tiết học từ tiết 01 đến tiết 08
8
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
- Hình thức: viết
nhiệm
1. Kiến thức:
Mục III: Hướng
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý dẫn HS tự làm ở
nghĩa đối với sức khoẻ con người.
nhà với sự giúp
2. Năng lực:
đỡ của người thân
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
trong gia đình
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
Bài 5: Thực
9,10
- Kiểm tra một số kiến thức thuộc các tiết học từ tiết 01 đến tiết 08
2
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
dinh dưỡng
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
11, 12 Bài 6: Bảo
1
nhiệm
1. Kiến thức: Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến
quản thực
thực phẩm phổ biến.
phẩm
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
13
14
Bài 7: Chế biến
thực phẩm
2
nhiệm
1. Kiến thức:
– Nêu được vai trị, ý nghĩa của chế biến thực phẩm.
- Trình bày được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến.
– Hình thành thói quen ăn, uống khoa học; chế biến thực phẩm đảm bảo
an toàn vệ sinh.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
1. Kiến thức:
Ôn tập chủ đề
15
2. Bảo quản và
chế biến thực
1
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý
nghĩa đối với sức khoẻ con người.
– Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm.
– Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ
biến.
– Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp khơng
sử dụng nhiệt.
– Hình thành thói quen ăn, uống khoa học; chế biến thực phẩm đảm bảo
an toàn vệ sinh.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
phẩm
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của mơn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
16
Kiểm tra cuối
HK I
1
nhiệm
1. Về kiến thức: Kiểm tra một số kiến thức thuộc các tiết học từ tiết 01 - Thời gian: 45’
đến tiết 15
-Thời điểm: Tuần
2. Về năng lực: Kiểm tra một số năng lực thuộc các tiết học từ tiết 01
đến tiết 15
16
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách - Hình thức: viết
nhiệm
1. Kiến thức: Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương “Mục
Bài 7: Chế biến
thực phẩm
(Tiết 3)
sinh tự thực hiện
2. Năng lực:
ở nhà với sự giúp
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
đỡ của người thân
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
trong gia đình,
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
chú ý an tồn
thống nhất báo cáo của nhóm.
trong q trình
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
thực hành tại gia
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
đình.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
Bài 8: Các loại
vải
thường
dùng trong may
mặc
2
Học
pháp khơng sử dụng nhiệt.
của mơn học.
17,
18
IV.
nhiệm
1. Kiến thức:
– Trình bày nguồn gốc và đặc điểm của một số loại vải thường dùng trong
may mặc.
- Nhận biết được các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của mơn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
19,
20
Bài 9: Trang
2
HỌC KÌ II
1. Kiến thức: - Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong Mục II: Khuyến
phục và thời
đời sống.
trang
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang, nhận ra và bước học
đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của mơn học.
khích học sinh tự
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
1. Kiến thức: Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở
thích của bản thân, tính chất cơng việc và điều kiện tài chính của gia đình.
2. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn
Bài 10:
21,22 chọn
, 23
dụng
và
thực hiện nhiệm vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
Lực
sử
trang
phục
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
2
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của mơn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
Bài
quản
phục
11:
Bảo
trang
nhiệm
1. Kiến thức: Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục Hướng dẫn học
thơng dụng.
sinh tự học; chú
2. Năng lực:
trọng bảo quản
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
trang phục trong
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
gia đình với sự
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
giúp
thống nhất báo cáo của nhóm.
người thân
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
đỡ
của
của mơn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
1. Kiến thức:
– Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống; các
loại vải thông dụng được dùng để may trang phục.
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang, nhận ra và bước
đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
– Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản
thân, tính chất cơng việc và điều kiện tài chính của gia đình.
– Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục thơng dụng.
2. Năng lực:
24
Ơn tập chủ đề
3. Trang phục
1
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
và thời trang
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của mơn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
Kiểm tra giữa
học kì II
1
nhiệm
1. Về kiến thức: Kiểm tra một số kiến thức thuộc các tiết học từ tiết 17 - Thời gian: 45’
đến tiết 25
-Thời điểm: Tuần
25
2. Về năng lực:
- Kiểm tra một số năng lực thuộc các tiết học từ tiết 17 đến tiết 24
25
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách - Hình thức: Viết
nhiệm
1. Kiến thức:
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ
khối, mơ tả được ngun lí làm việc và công dụng của đèn điện.
– Sử dụng đèn điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
– Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều
kiện gia đình.
2. Năng lực:
26,27
28
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
Bài 12: Đèn
điện
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
2
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
Bài 13: Nồi
2
1. Kiến thức:
Mục IV: Sử dụng
đèn điện trong gia
đình đúng cách,
tiết kiệm và an
tồn: Hướng dẫn
học
sinh
thực
hành ở nhà với sự
giám
sát
của
người thân.
- Lựa chọn được
đồ dùng điện tiết
kiệm năng lượng,
phù hợp với điều
kiện
gia
đình:
Hướng dẫn học
sinh tự học
- Lựa chọn được
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ
khối, mơ tả được ngun lí làm việc và cơng dụng của nồi cơm điện và
bếp hồng ngoại.
– Sử dụng nồi cơm điện và bếp hồng ngoại trong gia đình đúng cách, tiết
kiệm và an toàn.
– Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều
kiện gia đình.
2. Năng lực:
29
30
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
cơm điện và
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
bếp hồng ngoại
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
31
Ôn tập chủ đề
4. Đồ dùng
điện trong gia
đình
1
nhiệm
1. Kiến thức:
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ
khối, mơ tả được ngun lí làm việc và cơng dụng của một số đồ dùng
điện trong gia đình (Ví dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện,
máy điều hoà,…).
– Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm
và an tồn.
– Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều
đồ dùng điện tiết
kiệm năng lượng,
phù hợp với điều
kiện
gia
đình:
Hướng dẫn học
sinh tự học
kiện gia đình.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của mơn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
1. Về kiến thức: Kiểm tra một số kiến thức thuộc các tiết học từ tiết 17
đến tiết 32
32
Kiểm tra cuối
học kì II
1
- Thời gian: 45’
2. Về năng lực: Kiểm tra một số năng lực thuộc các tiết học từ tiết 17 đến -Thời điểm: Tuần
tiết 32
32
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách - Hình thức: Viết
Bài 14: Quạt
điện và máy
giặt
33,34
2
nhiệm
1. Kiến thức:
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ
khối, mơ tả được ngun lí làm việc và cơng dụng của quạt điện và máy
giặt.
– Sử dụng quạt điện và máy giặt trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an
toàn.
- Lựa chọn được
đồ dùng điện tiết
kiệm năng lượng,
phù hợp với điều
kiện
gia
đình:
– Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều Hướng dẫn học
kiện gia đình.
sinh tự học
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
35
Bài 15: Máy
điều hịa khơng
khí một chiều
1
nhiệm
1. Kiến thức:
– Nhận biết và nêu được chức năng của các bộ phận chính, vẽ được sơ đồ
khối, mơ tả được ngun lí làm việc và cơng dụng của máy điều hịa
khơng khí 1 chiều.
– Sử dụng máy điều hịa khơng khí 1 chiều trong gia đình đúng cách, tiết
kiệm và an toàn.
– Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều
kiện gia đình.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Làm việc cá nhân cùng bạn thực hiện nhiệm
vụ học tập; ghi chép cá nhân vào vở HS.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm, tham gia thảo luận,
- Lựa chọn được
đồ dùng điện tiết
kiệm năng lượng,
phù hợp với điều
kiện
gia
đình:
Hướng dẫn học
sinh tự học
thống nhất báo cáo của nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Làm việc cá nhân và nhóm, đề
xuất ý kiến cá nhân giải quyết vấn đề, thực hiện các nhiệm vụ được giao
của môn học.
3. Về phẩm chất: Góp phần rèn luyện tính chăm chỉ, trung thực, trách
nhiệm
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá
Thời gian
Thời
điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
Giữa Học kỳ 1
45 phút
Tuần 8
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng, năng lực vận dụng của Kiểm tra viết
học sinh từ tiết học 01 đến tiết học 08 theo PPCT.
Cuối Học kỳ 1
45 phút
Tuần 16
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng, năng lực vận dụng của Kiểm tra viết
học sinh từ tiết học 01 đến tiết học 16 theo PPCT.
Giữa Học kỳ 2
45 phút
Tuần 25
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng, năng lực vận dụng của Kiểm tra viết
học sinh từ tiết học 01 đến tiết học 30 theo PPCT.
Cuối Học kỳ 2
45 phút
Tuần 32
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng, năng lực vận dụng của Kiểm tra viết
học sinh từ tiết học 01 đến tiết học 16 theo PPCT.
III. Các nội dung khác
...............................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
..
Bình Liêu, ngày 30 tháng 9 năm 2021
NHÓM TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ TỰ NHIÊN
Bình Liêu, ngày 30 tháng 9 năm 2021
Họ và tên GV: Dương Thị Ngát
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ LỚP 6-Cánh Diều
(Năm học 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
BÀI HỌC
SỐ
TIẾT
THỜI
ĐIỂM
TIẾT
THIẾT BỊ DẠY
HỌC
ĐỊA ĐIỂM DẠY
HỌC
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THEO
CV4040
HỌC KỲ I
1
Bài 1: Nhà ở đối với con
người
02
1, 2
Tuần 1, 2
- Máy tính, máy
chiếu
- Máy tính, máy
chiếu
- Máy tính, máy
chiếu
2
Bài 2: Xây dựng nhà ở
02
3, 4
Tuần 3, 4
3
Bài 3: Ngôi nhà thông minh
02
5, 6
Tuần 5, 6
4
Bài 4: Sử dụng năng lượng
trong gia đình
5
Ơn tập chủ đề 1. Nhà ở
01
7
Tuần 7
6
Kiểm tra giữa kì I
01
8
Tuần 8
7
Bài 5: Thực phẩm và giá trị
dinh dưỡng
02
9, 10
Tuần 9, 10
8
Bài 6: Bảo quản thực phẩm
01
11, 12
Tuần 11, 12
9
Bài 7: Chế biến thực phẩm
(Tiết 1, 2)
02
13, 14
Tuần 13, 14
- Máy tính, máy
chiếu.
Lớp học
10
Ơn tập chủ đề 2. Bảo quản
01
15
Tuần 15
- Máy tính, máy
Lớp học
Lớp học
Lớp học
“Mục II các bước xây dựng một ngôi nhà”
hướng dẫn học sinh tự học
Lớp học
Hướng dẫn học sinh tự thực hiện ở nhà
- Máy tính, máy
chiếu, bảng phụ
Đề, đáp án
- Máy tính, máy
chiếu
- Máy tính, máy
chiếu
Lớp học
Lớp học
Lớp học
Mục III: Hướng dẫn HS tự làm ở nhà với
sự giúp đỡ của người thân trong gia đình
Lớp học
“Mục IV. Thực hành chế biến thực
phẩm…” học sinh tự thực hiện ở nhà với
sự giúp đỡ của người thân
11
12
và chế biến thực phẩm
Kiểm tra cuối kì I
Bài 8: Các loại vải thường
dùng trong may mặc
01
16
02
17,18
Tuần 16
Tuần 17,18
chiếu, bảng phụ
Đề, đáp án
- Máy tính, máy
chiếu.
Lớp học
Lớp học
HỌC KÌ II
13
14
15
16
17
Bài 9: Trang phục và thời
trang
Bài 10: Lựa chọn và sử dụng
trang phục
Ôn tập chủ đề 3. Trang phục
và thời trang
Kiểm tra giữa học kì II
Bài 12: Đèn điện
19
Bài 13: Nồi cơm điện và bếp
hồng ngoại
21
19, 20
Tuần 19, 20
03
21, 22,
23
Tuần 21, 22,
23
- Máy tính, máy
chiếu.
- Máy tính, máy
chiếu
Lớp học
Ơn tập chủ đề 4. Đồ dùng
điện trong gia đình
Kiểm tra cuối học kì II
Bài 14: Quạt điện và máy
giặt
Mục II: Khuyến khích học sinh tự học
Lớp học
Hướng dẫn học sinh tự học; chú trọng bảo
quản trang phục trong gia đình với sự giúp
đỡ của người thân
Bài 11: Bảo quản trang phục
18
20
02
01
24
Tuần 24
01
25
Tuần 25
03
26, 27,
28
Tuần 26, 27,
28
02
29, 30
Tuần 29, 30
01
31
Tuần 31
01
32
Tuần 32
- Máy tính, máy
Lớp học
chiếu
Đề, đáp án
Lớp học
- Máy tính, máy
chiếu, Một số loại Lớp học
đèn điện
- Máy tính, máy
chiếu, nồi cơm
điện, bếp điện hồng
ngoại
- Máy tính, máy
chiếu, bảng phụ
Đề, đáp án
- Máy tính, máy
chiếu, quạt điện
Phịng TH
Mục IV: Sử dụng đèn điện trong gia đình
đúng cách, tiết kiệm và an tồn: Hướng
dẫn học sinh thực hành ở nhà với sự giám
sát của người thân.
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm
năng lượng, phù hợp với điều kiện gia
đình: Hướng dẫn học sinh tự học
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm
năng lượng, phù hợp với điều kiện gia
đình: Hướng dẫn học sinh tự học
Phòng TH
Lớp học
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm
22
01
33, 34 Tuần 33, 34
Phòng TH
năng lượng, phù hợp với điều kiện gia
đình: Hướng dẫn học sinh tự học
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm
Bài 15: Máy điều hịa khơng
- Máy tính, máy
23
01
35
Tuần 35
Phịng TH
năng lượng, phù hợp với điều kiện gia
khí một chiều
chiếu, điều hịa KK
đình: Hướng dẫn học sinh tự học
II. Các nội dung khác..........................................................................................................................................................................
Bình Liêu, ngày 30 tháng 9 năm 2021
TỔ TRƯỞNG
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hoàng Kim Dung
Dương Thị Ngát