Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

PHỤ lục i KHGD CÔNG NGHỆ 6, 7, 8, 9 năm học 2021 2022 CHUẨN CV 5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.99 KB, 49 trang )

TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ …………

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phước Hiệp, ngày 30 tháng 9 năm 2020
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021-2022
Tổng số tiết trong năm học: 35

HKI:18 tiết HKII: 17 tiết Số tiết dạy trong tuần: 1 tiết

HỌC KỲ I: (18 tiết)
Bài học

Tuần

CHƯƠNG 1: NHÀ


Số

Tiết

tiết

PPCT


08

Nội dung cần đạt

- Nêu được vai trò và đặc điểm chung
của nhà ở; một số
kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt
Nam.

Ghi chú


- Kể tên được một số vật liệu, mô tả
các bước chính để
xây dựng một ngơi nhà.
- Mơ tả, nhận diện được những đặc
điểm của ngôi nhà
thông minh.
- Thực hiện được một số biện pháp sử
dụng năng lượng
trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung
của nhà ở.
- Nêu được một số kiểu nhà ở đặc
1, 2

Bài 1. Nhà ở đối với
con người

2


1, 2

trưng của Việt Nam.
- Kể được tên một số loại vật liệu xây
dựng nhà.
- Mơ tả được các bước chính để xây
dựng một ngôi nhà.


3, 4

5

6

7
8

Bài 2. Sử dụng năng
lượng trong gia đình

Bài 3. Ngơi nhà
thơng minh

Dự án 1. Ngơi nhà
của em
Ơn tập Chương 1
Kiểm tra, đánh giá
giữa kỳ I

CHƯƠNG 2: BẢO
QUẢN VÀ CHẾ
BIẾN THỰC

- Thực hiện được một số biện pháp sử
2

3, 4

dụng năng lượng trong gia đình tiết
kiệm và hiệu quả.
- Mơ tả được những đặc điểm của ngôi
nhà thông minh.

1

5

- Nhận diện được những đặc điểm của
ngôi nhà thông
minh.
Xây dựng ý tưởng thiết kế và lắp ráp

1

6

1

7


1

8

10

được một mơ hình
nhà ở từ các vật liệu có sẵn.
Hệ thống hóa được nội dung kiến thức
về nhà ở.

- Nhận biết được một số nhóm thực
phẩm chính, dinh
dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức


khỏe con người.
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo
quản và chế biến thực phẩm.
- Trình bày được một số phương pháp
bảo quản, chế biến thực phẩm phổ
biến.
- Lựa chọn và chế biến được món ăn
PHẨM

đơn giản theo
phương pháp khơng sử dụng nhiệt.
- Hình thành thói quan ăn, uống khoa
học; chế biến thực phẩm đảm bảo an

toàn vệ sinh.
- Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi
phí tài chính cho

9, 10, 11

Bài 4. Thực phẩm và
dinh dưỡng

3

9, 10, 11

một bữa ăn gia đình.
- Nhận biết được một số nhóm thực
phẩm chính, dinh


dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức
khỏe con người.
- Hình thành thói quan ăn, uống khoa
học.
- Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi
phí tài chính cho một bữa ăn gia đình.
- Nêu được vai trị, ý nghĩa của bảo
quản và chế biến thực phẩm.
- Trình bày được một số phương pháp
12, 13, 14,
15


bảo quản, chế biến thực phẩm phổ

Bài 5. Bảo quản và
chế biến thực phẩm

4

trong gia đình

12, 13,

biến.

14, 15

- Lựa chọn và chế biến được món ăn
đơn giản theo phương pháp không sử
dụng nhiệt.
- Chế biến thực phẩm đảm bảo an tồn

16

Ơn tập Chương 2

1

16

vệ sinh.
- Hệ thống hóa được nội dung kiến



thức về thực phẩm.
17

Kiểm tra, đánh giá
cuối kỳ I

1

17
-

Dự án 2. Món ăn
18

cho bữa cơm gia

Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
cho gia đình và chế

1

đình

18

biến một số món ăn theo phương pháp
chế biến không sử
dụng nhiệt.


HỌC KỲ II (17 Tiết)
CHƯƠNG 3.
TRANG PHỤC VÀ
THỜI TRANG

9

- Nhận biết được vai trò, sự đa dạng
của trang phục trong cuộc sống; các
loại vải thơng dụng được dùng để may
trang phục.
- Trình bày được những kiến thức cơ
bản về thời trang,
nhận ra và bước đầu hình thành xu
hướng thời trang của bản thân.
- Lựa chọn được trang phục phù hợp


với đặc điểm và sở thích của bản thân,
tính chất cơng việc và điều kiện tài
chính của gia đình.
- Sử dụng và bảo quản được một số
loại hình trang phục thơng dụng.
Nhận biết được vai trị, sự đa dạng của

Bài 6. Các loại vải
19

thường dùng trong


1

19

may mặc

các loại vải thông
dụng được dùng để may trang phục.
- Nhận biết được vai trò, sự đa dạng
của trang phục trong cuộc sống;

20, 21, 22

Bài 7. Trang phục

3

20, 21,
22

- Lựa chọn được trang phục phù hợp
với đặc điểm và sở thích của bản thân,
tính chất công việc;
- Sử dụng và bảo quản được một số

23, 24

Bài 8. Thời trang


2

23, 24

loại hình trang phục thơng dụng.
- Trình bày được những kiến thức cơ
bản về thời trang;


- Nhận ra và bước đầu hình thành xu
hướng thời trang
của bản thân;
- Lựa chọn được trang phục phù hợp
với đặc điểm và sở thích của bản thân,
tính chất cơng việc và điều kiện tài
chính của gia đình.
Hệ thống hóa được nội dung kiến thức
25
26

Ôn tập Chương 3

1

25

về trang phục và
thời trang.

Kiểm tra, đánh giá

giữa kỳ II.

1

26
Xây dựng được ý tưởng thiết kế bộ

Dự án 3. Em làm
27

nhà thiết kế thời
trang

đồng phục cho học
1

27

sinh trung học cơ sở (gồm đồng phục
cho nam và đồng phục cho nữ.


- Nhận biết và nêu được chức năng các
bộ phận chính, vẽ được sơ đồ khối, mơ
tả được ngun lí làm việc và công
dụng của một số đồ dùng điện trong
gia đình (ví dụ: nồi

CHƯƠNG 4. ĐỒ
DÙNG ĐIỆN

TRONG GIA

cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt
8

điện, máy điều hòa, …)
- Sử dụng được một số đồ dùng điện

ĐÌNH

trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và
an toàn.
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết
kiệm năng lượng, phù hợp với điều

28, 29, 30, Bài 9. Sử dụng đồ
31

dùng điện trong gia
đình

4

28, 29,

kiện gia đình.
- Nhận biết và nêu được chức năng các

30, 31


bộ phận chính của một số đồ dùng
điện;


- Vẽ được sơ đồ khối, mơ tả được
ngun lí làm việc và công dụng của
một số đồ dùng điện trong gia đình;
- Sử dụng được một số đồ dùng điện
trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và
an tồn;
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết
kiệm năng lượng, phù hợp với điều
kiện gia đình.
32

Bài 10. An tồn điện
trong gia đình

1

32

Sử dụng điện an toàn
- Đề xuất được các đồ dùng điện thế

33

34

Dự án 4: Tiết kiệm

trong sử dụng điện

Ôn tập Chương 4

hệ mới có cùng chức năng nhưng tiêu
1

33

thụ điện ít hơn để thay thế cho đồ dùng
điện mà gia đình em đang sử dụng.

1

34

Hệ thống hóa được nội dung kiến thức


về đồ dùng điện
trong gia đình.
35

Kiểm tra, đánh giá
cuối kỳ II.

TỔ TRƯỞNG

1


35

Biên giới, ngày 25 tháng 8 năm 2021
GVBM

Trần Thị Trúc Linh


KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 7
(Năm học 2020 - 2021)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 07; Số học sinh: ...................; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:...................; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học:...........;
Trên đại học:.............


Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:.............; Khá:................;
Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn
học/hoạt động giáo dục)
STT
1

2

3
4


Thiết bị dạy học
Tranh vẽ : Các cơng
việc làm đất, các cách
gieo hạt
Hình 31, 32 sgk, sưu
tầm tranh vẽ về
phương pháp thu
hoạch bằng thủ cơng
và cơ giới.
- Hình 33. Xen canh
-Bảng phụ
- Đọc SGK, tham
khảo tài liệu,hình vẽ
SGK và nghiên cứu
nội dung bài 29,soạn
giáo án.

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 15. Làm đất và bón phân lót

1 bộ
Bài 20. Thu hoạch, bảo quản và chế
biến nông sản
1 bộ

1 bộ
1 bộ


Bài 21. Luân canh, xen canh, tăng vụ
Bài 29. Bảo v và khoanh nuôi rừng

1 Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


- Bảng phụ
- Sưu tầm một số
tranh ảnh về động vật
rừng quý hiếm ở VN
và rừng bị tàn phá.

5

6

- Mô hình giống gà,
dụng cụ nhất gà, dụng
cụ vệ sinh, tranh vẽ
- Mơ hình Giống lợn,
dụng cụ đo, dụng cụ
vệ sinh, tranh vẽ
Chậu, thùng đựng bột
ủ men, vải lót đáy, cối
chày, bánh men, bột
ngô, nước.

6 bộ


6 bộ

Chủ đề: nhận biết một số giống lợn,
gà qua ngoại hình (2 tiết)
Bài 35. Thực hành: Nhận biết và chọn
một số giống gà qua quan sát ngoại hình
và đo kích thước các chiều
Bài 36. Thực hành: Nhận biết và chọn
một số giống lợn (heo) qua quan sát
ngoại hình và đo kích thước các chiều
Bài 42. Thực hành: Chế biến thức ăn
giàu Gluxit bằng men

4. Phòng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các
phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn
học/hoạt động giáo dục)


STT
Tên phịng
1 Phịng bộ mơn
II. Kế hoạch dạy học
1.

Số lượng
1

Phạm vi và nội dung sử dụng
Các hoạt động dạy và học


Ghi chú

Phân phối chương trình
MƠN: CƠNG NGHỆ, KHỐI: 7
Cả năm: 35 tuần x 1 tiết/tuần = 52 tiết
HK I: 18 tuần x 1 tiết/tuần = 18 tiết
HK II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
Số đầu điểm: 3 Đtx, 1 Đgk , 1 Đck

STT

1

Tiết
Bài học
Số tiết
theo
(1)
(2)
PPC
T
1
Bài 1: Vai trò, nhiệm vụ của trồng
1
trọt.
Bài 2: Khái niệm về đất trồng và
thành phần của đất trồng.

Yêu cầu cần đạt

(3)
- Nêu được vai trò quan trọng của trồng trọt
trong nền kinh tế của nước ta.
- Biết được nhiệm vụ của trồng trọt trong
giai đoạn hiện nay.
- Xác định được những biện pháp để thực
hiện nhiệm vụ của trồng trọt.
- Hiểu được đất trồng là gì? Vai trị của đất
trồng đối với cây trồng.


- Biết được các thành phần của đất trồng.
2

2

1
Bài 3: Một số tính chất chính của đất
trồng

3

3

4

4

Bài 4: Thực hành: Xác định thành
phần cơ giới của đất bằng PP đơn

giản vê tay.
Bài 5: Thực hành: Xác định độ pH
của đất bằng PP so màu.

1

1

- Biết cách xác định được thành phần cơ
giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê
tay).
- Biết cách xác định pH của đất bằng
phương pháp so màu.

3

Hiểu được thế nào là phân bón, các loại
phân bón thường dùng và tác dụng của phân
bón.

Bài 6: Biện pháp sử dụng cải tạo và
bảo vệ đất.
5

5

6

6


CHỦ ĐỀ: PHÂN BÓN (3 tiết: tiết
5 + 6 + 7)
( Bài 7: Tác dụng của phân bón
trong trồng trọt )
CHỦ ĐỀ: PHÂN BĨN

- Biết được thành phần cơ giới của đất
trồng.
- Hiểu được thế nào là đất chua, đất kiềm và
đất trung tính.
- Biết được khả năng giữ nước và chất dinh
dưỡng của đất trồng.
- Hiểu được thế nào là độ phì nhiêu của đất.
- Hiểu được vì sao phải sử dụng đất hợp lí.
- Biết được các biện pháp thường dùng để
cải tạo và bảo vệ đất

- Biết được cách bón phân.


- Biết được cách sử dụng các loại phân bón
thơng thường.
- Biết được cách bảo quản các loại phân bón
thơng thường.
- Hiểu được vai trò của giống cây trồng.
- Nắm được một số tiêu chí của giống cây
trồng tốt.
- Biết được các phương pháp chọn, tạo
giống cây trồng.


( Bài 8: TH: Nhận biết một số loại
phân bón thơng thường )
7

7
CHỦ ĐỀ: PHÂN BÓN
( Bài 9: Cách sử dụng và bảo quản
các loại phân bón thơng thường )

8
9

8
9

Ơn tập
Ơn tập ( TT )

2
1

10

10

11

11

12


12

Kiểm tra 1 tiết.
Bài 10: Vai trò của giống và phương
pháp chọn tạo giống cây trồng.

1
1

Bài 11: Sản xuất và bảo quản giống
cây trồng.
13

13

CHỦ ĐỀ: SÂU, BỆNH HẠI CÂY

3

- Biết được một số tính chất chính của đất
trồng.
- Hiểu được các cách sử dụng phân bón và
bảo quản.
- Hiểu được quy trình sản xuất giống cây
trồng.
- Biết cách bảo quản hạt giống.
- Biết được tác hại của sâu bệnh hại cây
trồng.
- Hiểu được khái niệm côn trùng và bệnh

cây.
- Nhận biết được các dấu hiệu của cây khi bị
sâu bệnh phá hại.
- Nhận biết được một số loại phân hóa học


TRỒNG ( 3 tiết: tiết 13,14,15 )
( Bài 12: Sâu bệnh hại cây
trồng )
14

14
CHỦ ĐỀ: SÂU, BỆNH HẠI CÂY
TRỒNG
( Bài 13: Phòng trừ sâu, bệnh
hại )

15

15

16
17
18
19

16
17
18
19


20

CHỦ ĐỀ: SÂU, BỆNH HẠI CÂY
TRỒNG
(Bài 14 : Thực hành : Nhận biết một
số loại thuốc và nhãn hiệu thuốc trừ
sâu, bệnh hại)
Ôn tập HKI.
2
Ôn tập HKI ( TT )
Kiểm tra HKI.
1
1
Bài 15: Làm đất và bón phân lót.
Bài 16: Gieo trồng cây nơng nghiệp

1

thơng thường.
- Nhận biết được một số loại thuốc ở dạng
bột, bột thấm nước, hạt và sữa.
-Đọc được nhãn hiệu của thuốc (độ độc của
thuốc, tên thuốc….)
- Hiểu được mục đích của việc làm đất trong
sản xuất trồng trọt.
- Biết được quy trình và yêu cầu kỹ thuật
làm đất.
- Hiểu được mục đích và cách bón phân lót
cho cây trồng.

- Nhận biết được một số loại phân hóa học
thơng thường.
- Nhận biết được một số loại thuốc ở dạng
bột, bột thấm nước, hạt và sữa.

- Nhận biết được một số loại phân hóa học
thơng thường.
- Nhận biết được một số loại thuốc ở dạng
bột, bột thấm nước, hạt và sữa.


20

21

22

21

Bài 17: Thực hành: Xử lí hạt giống 1
bằng nước ấm.
Bài 18: Thực hành: Xác định sức
nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt
giống.
Bài 19: Các biện pháp chăm sóc cây
trồng.
1
Bài 20: Thu hoạch, bảo quản và chế
biến nơng sản


23

- Hiểu được thế nào là luân canh, xen canh,
tăng vụ.
- Hiểu được tác dụng của luân canh, xen
canh, tăng vụ.

1

- Hiểu được vai trị của chăn ni.
- Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành
chăn nuôi.

1

- Hiểu được thế nào là luân canh, xen canh,
tăng vụ.
- Hiểu được tác dụng của luân canh, xen
canh, tăng vụ.
- Biết được định nghĩa về sự sinh trưởng và

Bài 30: Vai trò và nhiệm vụ của chăn
nuôi.
22

25
Bài 31: Giống vật nuôi
26

Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục


Hiểu được mục đích và yêu cầu của các
phương pháp thu hoạch, bảo quản và chế
biến nông sản.

1
Bài 21: Luân canh, xen canh, tăng
vụ

24

- Làm được các thao tác xử lí hạt giống
đúng quy định.
Hiểu được mục đích và nội dung của các
biện pháp chăm sóc cây trồng.

1


của vật nuôi.
23

1

27
Bài 33: Một số phương pháp chọn
lọc và quản lí vật ni.

1


28
Bài 34: Nhân giống vật ni
24

29

CHỦ ĐỀ: NHẬN BIẾT MỘT SỐ 2
GIỐNG GÀ, LỢN (2 tiết: tiết 29 +
30)
Bài 35: TH: Nhận biết một số giống
gà qua quan sát ngoại hình và đo
kích thước các chiều.

30

CHỦ ĐỀ: NHẬN BIẾT MỘT SỐ
GIỐNG GÀ, LỢN (2 tiết: 29 + 30 )
Bài 36: TH: Nhận biết một số giống
lợn (heo) qua quan sát ngoại hình và
đo kích thước các chiều.

phát dục của vật nuôi
- Biết được các đặc điểm của sự sinh trưởng
và phát dục của vật nuôi.
- Hiểu được khái niệm về chọn lọc giống vật
nuôi.
- Biết được một số phương pháp chọn lọc
giống vật nuôi đang dùng ở nước ta.
- Hiểu được vai trò và các biện pháp quản lí
giống vật ni.

- Hiểu được thế nào là chọn phối và các
phương pháp chọn phối.
- Biết được nhân giống thuần chuẩn và các
phương pháp nhân giống thuần chủng.
Nhận biết được một số giống gà qua quan
sát ngoại hình và đo kích thước một số chiều
đo.

Nhận biết được một số giống lợn qua quan
sát ngoại hình và đo kích thước một số chiều
đo.


25
26

31
32
33
34

Ôn tập
Ôn tập ( TT )
Kiểm tra 1 tiết

2
1
1

Bài 37: Thức ăn vật ni.

27

35

1
Bài 38: Vai trị của thức ăn đối với
vật nuôi.

36

1
Bài 39: Chế biến và dự thức ăn cho
vật nuôi.

28

37

1
Bài 40: Sản xuất thức ăn vật nuôi.

38

Bài 41: Thực hành: Chế biến thức ăn 1
họ đậu bằng nhiệt.
Bài 42: Thực hành: Chế biến thức ăn
giàu gluxit bằng men.
Bài 43: Thực hành: Đánh giá chất
lượng thức ăn vật nuôi chế biến bằng vi
sinh


- Biết được nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.
- Biết được thành phần dinh dưỡng của thức
ăn vật ni.
- Hiểu được thức ăn được tiêu hóa và hấp
thụ như thế nào.
- Hiểu được vai trò các chất dinh dưỡng
trong thức ăn đối với vật nuôi.
- Hiểu được mục đích của việc chế biến và
dự trữ thức ăn.
- Nắm được các phương pháp chế biến và
dự trữ thức ăn.
- Biết được các loại thức ăn của vật nuôi.
- Biết được một số phương pháp sản xuất
các loại thức ăn giàu prôtêin, giàu gluxit và
thức ăn thô xanh cho vật nuôi.
- Biết được phương pháp chế biến bằng
nhiệt đối với những loại thức ăn hạt cây họ
Đậu cho vật nuôi sử dụng.
- Biết được tên nguyên liệu, dụng cụ cần
thiết để chế biến thức ăn giàu gluxit bằng
men rượu.


29

39

1
Bài 44: Chuồng nuôi và vệ sinh

trong chăn nuôi.

40

1
Bài 45: Ni dưỡng và chăm sóc các
loại vật ni.

30

41

1
Bài 46: Phịng trị bệnh cho vật ni

42

31

Bài 47: Vắc xin phịng bệnh cho vật
nuôi
Bài 48: TH: Nhận biêt một số loại
vắc xin phòng bệnh cho gia cầm

43

1

1
Bài 49: Vai trò và nhiệm vụ của nuôi

thủy sản.

44

1
Bài 50: Môi trường nuôi thủy sản.

32

45

Bài 52: Thức ăn của động vật nuôi

1

- Nắm được vai trị của chuồng ni trong
chăn ni.
- Hiểu được vai trị và biện pháp vệ sinh
phịng bệnh trong chăn ni
Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong
ni dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi
non , vật nuôi đực giống , vật nuôi cái sinh
sản.
- Biết được khái niệm bệnh
- Hiểu được nguyên nhân gây bệnh
- Biết được cách phòng , trị bệnh cho vật
nuôi
Nhận biết tên, đặc điểm và sử dụng được
một số loại vắc xin phòng bệnh cho gia cầm.
- Hiểu được vai trị của ni thủy sản trong

nền kinh tế và đời sống xã hội.
- Biết được một số nhiệm vụ chính của ni
thủy sản.
- Hiểu được đặc điểm chính của nước ni
thủy sản .
- Biết được một số tính chất của nước ni
thủy sản .
- Nêu và phân biệt được đặc điểm thức ăn tự


thủy sản.
46

1
Bài 51: TH: XĐ nhiệt độ, độ trong,
độ pH của nước nuôi thủy sản.
Bai 53: TH: Quan sát để nhận biết
các loại thức ăn của động vật thủy
sản.

33

47

1
Bài 54: Chăm sóc, quản lí và phịng,
trị bệnh cho động vật thủy sản.

48


1
Bài 55: Thu hoạch, bảo quản và chế
biến sản phẩm thủy sản.

34

49

Bài 56: Bảo vệ môi trường và nguồn 1
lợi thủy sản.

nhiên và thức ăn nhân tạo để nuôi tơm, cá.
- Giải thích được mối quan hệ về thức ăn
của các lồi sinh vật khác nhau trong vực
nước ni thủy sản.
- Biết cách đo nhiệt độ, xác định độ trong
của nước bằng đĩa sếch xi, biết xác định độ
pH bằng giấy đo pH.
- Nhận biết được một số loại thức ăn chủ
yếu của tôm, cá.
- Phân biệt được thức ăn tự nhiên và thức ăn
nhân tạo.
- Chỉ ra được những cơng việc cần phải làm
để quản lí ao ni thủy sản như kiểm tra ao
ni và tơm cá.
- Trình bày được mục đích và một số biện
pháp phịng và trị bệnh cho tơm, cá.
- Nêu được lợi ích và phân biệt 2 phương
pháp thu hoạch tôm, cá để vận dụng vào
thực tế.

- Chỉ ra những ưu điểm và vai trò của 3
phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản.
- Hiểu được ý nghĩa của bào vệ môi trường
thủy sản.


- Biết được một số biện pháp bảo vệ môi
trường thủy sản.
35

50
51
52

Ôn tập HKII.
Ôn tập HKII ( TT )
Kiểm tra HKII.

2
1

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá
Giữa Học kỳ 2

Thời
gian
(1)
45 phút


Thời
Yêu cầu cần đạt
điểm
(3)
(2)
Tuần 26 * Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu những kiến thức cơ
bản:
- Quy trình sản xuất và bảo vệ mơi
trường trong trồng trọt
- Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây
trồng
- Khai thác và bảo vệ rừng
- Đại cương về kĩ thật chăn nuôi
* Kĩ năng:
- Rèn phương pháp học bài và làm bài.

Hình thức
(4)
TNKQ, Tự luận trên giấy


Cuối Học kỳ 2

45 phút

- HS điều chỉnh phương pháp học tập,
xây dựng ý thức, trách nhiệm trong học
tập, động cơ học tập tốt.

- GV đánh giá kết quả học tập chung cả
lớp, cũng nh cá nhân HS, đồng thời điều
chỉnh phương pháp dạysao cho phù hợp
với mức độ nhận thức của học sinh.
Tuần 34 * Kiến thức: Kiểm tra mức độ biết,
hiểu, vận dụng về:
- Trình bày được vai trị của chuồng
ni, biện pháp vệ sinh trong chăn ni.
Kĩ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và
cái sinh sản.
- Nêu được nguyên nhân gây bệnh, cách
phòng trị bệnh, tác dụng và cách sử sụng
vacxin phịng bệnh cho vật ni.
- Trình bày được vai trị, nhiệm vụ của
ni thủy sản. Nêu được một số tính chất
lí, hóa, sinh của nước nuôi thủy sản. Xác
định được độ trong, độ pH, nhiệt độ
nước nuôi thủy sản.
- Nêu được các loại thức ăn của tôm, cá
và mối quan hệ giữa chúng.
- Nêu được kĩ thuật chăm sóc, quản lí và
phịng trị bệnh cho tôm, cá. Các phương

TNKQ, Tự luận trên giấy


×