Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.22 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THCS – THPT ĐÔNG DU. KIỂM TRA NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA LẦN I MÔN : TOÁN Thời gian: 180 phút. 3 2 Câu 1.(2 điểm) Cho hàm số y x 3 x 1 có đồ thị (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 3 2 b) Tìm k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt: x 3 x k 0 .. Câu 2.(1 điểm) a) Cho góc thỏa. . 3 ,tan 2 A sin 2 cos( ) 2 2 . . Tính. b) Tìm số phức liên hợp của. z (1 i )(3 2i) . 1 3i .. log 3 ( x 2 3 x) log 1 (2 x 2) 0 ;. 3 Câu 3.( 0.5 điểm) Giải phương trình: Câu 4.(0.5 điểm) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.. 2 5. x(1 x) dx.. Câu 5.(1 điểm) Tính tích phân 1 . Câu 6.(1điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD. Gọi M là trung điểm của AB. Biết rằng SA 2a 3 và đường thẳng SC tạo 0 với đáy một góc 30 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).. 2. 2. 2. Câu 7. (1điểm) Cho mặt cầu (S): x y z 2 x 6 y 8 z 1 0 . a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S). b) Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại M(1;1;1). Câu 8.(1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 15. Đường thẳng AB có phương trình x 2 y 0 . Trọng tâm của tam giác BCD có tọa độ 16 13 G ; 3 3 . Tìm tọa độ A, B, C, D biết B có tung độ lớn hơn 3.. Câu 9.(1 điểm) Giải phương trình 3(2 x 2) 2 x x 6 x y z 1 Câu 10 .(1 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: P. Tìm giá trị nhỏ nhất của:. x y yz zx xy z yz x zx y.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> -------------------HẾT------------------. CÂU Câu 1 (2 điểm). ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN. a) a) TXĐ: D . + Tính y’, giải y’ =0 +Bảng biến thiên + Kết luận đồng biến nghịch biến, cực đại, cực tiểu. + Tính giới hạn + vẽ đồ thị 3 2 3 2 b) x 3 x k 0 x 3 x 1 k 1 (1). số nghiệm của pt (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số (C)và đường thẳng y = k-1. Câu 2 ( 1điểm). ĐIỂ 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. Để (1) có 3 nghiệm thì 1 k 1 3 0 k 4 a) tan 2 cos . Vì. . 0.25. 5 5. 3 5 2 5 cos sin 2 nên 5 5. A 2sin .cos sin . 42 5 5. 53 9 53 9 z i z i 10 10 10 10 b). Câu 3 x 2 3x 0 x 0 ( 0.5điể Đk: 2 x 2 0 m) log 3 ( x 2 3 x) log 1 (2 x 2) 0 log 3 ( x 2 3 x) log 3 (2 x 2) 0. 0.25. 0.5. 0.25. 3. x 1 x 2 3 x 2 x 2 x 2. Vậy tập nghiệm. S 1. 3 Câu 4 Số phần tử của không gian mẫu n() C11 (0.5điểm Gọi A là biến cố ba học sinh được chọn có cả nam và nữ. n( A) C51 .C62 C52 .C61. n( A) P ( A) n(). 0.25. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 5 Đặt t 1 x dt dx ( 1 x 1 t 0 Đổi cận x 2 t 1 điểm) 1. 0.25 0.25 0. 0. t2 t3 5 I (1 t )tdt (t t )dt ( ) 2 3 1 6 0 1. 0.5. 2. Câu 6 (1 điểm). S. H' C. D K. H. A. a B. M. SCH SC , ( ABCD) 300.. Vì SH ( ABCD ) nên 2 Trong tam giác vuông SAD ta có SA AH . AD 3 12a 2 AD 2 AD 4a; HA 3a; HD a 4. SH HA.HD a 3 HC SH .cot 300 3a CD HC 2 HD 2 2 2a. 1 8 6a 3 VS . ABCD SH .S ABCD . AD.CD 8 2a 3 3 . Suy ra 2. Suy ra S ABCD Vì M là trung điểm AB và AH // (SBC) nên. 1 1 d M , ( SBC ) d A,( SBC ) d H , ( SBC ) . 2 2 Kẻ HK BC tại K, HH ' SK tại H '. Vì BC ( SHK ) nên BC HH ' HH ' (SBC ). (2). (1). Trong tam giác vuông SHK ta có. 1 1 1 11 2 6a 2 66 HH ' a. 2 2 2 2 11 HH ' HK HS 24a 11. Từ (1), (2) và (3) suy ra. d M , ( SBC ) . (3). 66 a. 11. Câu 7 a) Tâm của mặt cầu (S) là I(1; -3; 4) , bán kính R=5 (1 điểm) b) IM (0; 4;3). 0.5. Phương trình mặt phẳng (P) qua M là: 4 y 3z 7 0. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 8 (1 điểm). d (G; AB) . 10 3 5. BC 5 AB 3 5. 0.25. Đường thẳng d qua G và vuông góc với AB là : 2 x y 15 0. 0.25. 1 N d AB N (6;3) NB AB 5 3 Gọi. 0.25. b 2 B(2b; b) AB NB 2 5 B(8; 4) b 4 BA 3BN A(2;1) 3 AC AG C (7;6) 2 CD BA D(1;3). 0.25. Câu 9 ĐK: x 2 (1 điểm) 3(2 x 2) 2 x x 6 2( x 3) x 6 3 x 2 0 2( x 3) . 8( x 3). x 6 3 x 2. 0. 0.5. x 3 x 3 8 2 0 x 6 3 x 2 4 x 6 3 x 2 x 3 x 11 3 5 2 S 3. 0.5. Vậy pt có tập nghiệm. Câu 10 Ta có x y z 1 x y 1 z x y 1 z 1 z (1 điểm) xy z. xy 1 x y. 0.5. (1 x )(1 y ). yz 1 x 1 x yz x yz 1 y z (1 y )(1 z ) zx 1 y 1 y zx y zx 1 x z (1 x)(1 z ) P. Khi đó. x y yz zx xy z yz x zx y. 1 z 1 x 1 y = (1 x)(1 y ) + (1 y )(1 z ) + (1 x)(1 z ) 1 z 1 x 1 y 3 3 . . 3 (1 x)(1 y ) (1 y )(1 z ) (1 x)(1 z ) .. Vậy MinP 3 đạt được khi. x y z . 1 3. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>