Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KTra HK2 lop 12 4de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.61 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN Tin học 12 Họ và tên:………………………………………………… Lớp:………... Điền đáp án mà em lựa chọn vào ô tương ứng Câu ĐA Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 1. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: A. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 C. [GT] = Nam AND Toan >=8.0 D. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0 2. Có hai loại kiến trúc hệ CSDL là : A. Tập trung và phân tán B. Thuần nhất và hỗn hợp C. Tập trung và trung tâm D. Cá nhân và khách chủ 3. Biểu mẫu dùng để: A. nhập dữ liệu một cách thuận tiện B. hiển thị dữ liệu theo ý người dùng. C. hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng D. in dữ liệu một cách thích hợp 4. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện: A. Vào Edit chọn Relationships B. Vào Tools chọn Relationships C. Vào View chọn Relationships D. Vào File chọn Relationships 5. Chỉnh sử cấu trúc bảng là: A. thêm hoặc xoá trường B. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi. C. thêm trường, thêm bản ghi D. thêm hoặc xoá bản ghi 6. Đề tạo một CSDL trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New File dưới đây? A. Blank Data Access Page B. Blank Database. C. Create Table in Design view D. Create table by using wizard 7. Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu? A. Kết xuất dữ liệu. B. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu. C. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ. D. Lọc dữ liệu. 8. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường. A. 10 B. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ C. 100 D. 255 9. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau? A. Các bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file. B. Các đối tượng của một CSDL Access được lưu trong một file C. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file. D. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file 10. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau? A. Mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. B. Mẫu hỏi, Biểu mẫu, bảng đều dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. C. Biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. D. Bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. 11. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu 12. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn hai bảng và ấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete D. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete 13. Phát biểu sau nói về hệ CSDL nào? <<CSDL và hệ quản trị CSDL tập trung tại một máy, người dùng từ xa có thể truy cập thông qua phương tiện truyền thông và các thiết bị đầu cuối>> A. Cá nhân B. Phân tán C. Khách chủ D. Trung tâm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14. Cơ sở dữ liệu quan hệ là: A. Hệ CSDL gồm nhiều bảng B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ C. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL 15. Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc của bảng trong CSDL? A. Chế độ biểu mẫu. B. Chế độ thuật sĩ C. Chế độ thiết kế. D. Chế độ trang dữ liệu. 16. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta A. Vào Insert chọn Tatol B. Vào File chọn Tatol C. Vào View chọn Tatol D. Vào Query chọn Tatol 17. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Field B. Table C. Criteria D. Show 18. Trong Access, để kết thúc việc tạo báo cáo ta chọn nút lệnh ? A. Exit B. Quit C. Close D. Finish 19. Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào? A. Khóa bất kỳ B. Khóa có một thuộc tính C. Khóa có ít thuộc tính nhất D. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian 20. Đối tượng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? A. Sửa cấu trúc bảng B. Tổng hợp dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Chỉnh sửa dữ liệu 21. Các toán hạng trong các biểu thức truy vấn có thể là A. Tên các dòng và các bảng B. Các hàm số và tên các trường C. Tên các trường D. Các hàm số 22. Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? A. Criteria B. Group by C. Descending D. Ascending 23. Các bảng thường liên kết thông qua: A. Các mẫu tin B. Các Record C. Các trường D. Các khóa 24. Để nâng cao hiệu quả của hệ thống bảo vệ, ta phải: A. bảo vệ bằng biên bản hệ thống. B. thường xuyên thay đổi tham số bảo vệ. C. ngăn chặn virus cho hệ thống. D. nhận dạng người dùng bằng mật khẩu 25. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} B.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] 26. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của Field "PHAI" là True. Vậy kiểu dữ liệu của Field "PHAI" được quy định là kiểu: A. True/False B. Logic C. Text D. Yes/No 27. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của truờng, ta xác định giá trị mới tại dòng : A. Field Size B. Data Type C. Field Name D. Description 28. Ai là người đưa ra các giải pháp về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống? A. Các tổ chức B. Chính phủ C. Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL D. Người dùng 29. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Cập nhật dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu 30. §Ó xo¸ mét truêng ta thùc hiÖn. A. View-> Delete B. Insert -> Delete C. Vµo Edit -> Delete D. File -> Delete.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN Tin học 12 Họ và tên:…………………………………………… Lớp:………... Điền đáp án mà em lựa chọn vào ô tương ứng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA 1. Các bảng thường liên kết thông qua: A. Các mẫu tin B. Các khóa C. Các trường D. Các Record 2. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của Field "PHAI" là True. Vậy kiểu dữ liệu của Field "PHAI" được quy định là kiểu: A. Text B. Yes/No C. True/False D. Logic 3. Các toán hạng trong các biểu thức truy vấn có thể là A. Tên các dòng và các bảng B. Các hàm số C. Các hàm số và tên các trường D. Tên các trường 4. CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi…CSDL này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua mạng. Giáo viên có thể cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu giáo viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào? A. Lưu biên bản hệ thống B. Mã hóa và nén dữ liệu C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng D. Tất cả các giải pháp bảo mật nêu trên 5. Đối tượng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? A. Tổng hợp dữ liệu B. Nhập dữ liệu C. Sửa cấu trúc bảng D. Chỉnh sửa dữ liệu 6. Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. thuộc tính đa trị hay phức hợp B. hai bộ giống khóa chính C. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau D. hai quan hệ cùng tên 7. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Criteria B. Table C. Field D. Show 8. Biên bản hệ thống dùng để: A. phát hiện các truy vấn không bình thường B. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống C. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố D. Tất cả các phương án trên đều đúng. 9. Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 1) Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết 3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính A. 2) → 1) → 3) → 4) B. 3) → 1) → 4) → 2) C. 1) → 2) → 3) → 4) D. 3) → 1) → 2) → 4) 10. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i lµ kiÓu d÷ liÖu sè B. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i cïng kiÓu d÷ liÖu C. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i lµ ch÷ hoa D. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i kh¸c nhau vÒ kiÓu d÷ liÖu 11. Hãy sắp xếp các bước sau để đuợc một thao tác đúng ? (1) Chän nót Create (2) Chän File - New (3) Chän Blank Database (4) NhËp tªn CSDL d÷ liÖu : A. (1)  (2)  (4)  (3) B. (1)  (2)  (3)  (4) C. (2)  (4)  (3)  (1) D. (2)  (3) (4)  (1) 12. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số thứ tự nên chọn loại nào A. Autonumber B. Number C. Yes/No D. Date/Time 13. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create table by using Wizard B. Create report by using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create query by using Wizard 14. Khóa có thể gồm: A. Nhiều trường B. Chỉ một trường C. Nhiều mẫu tin D. Chỉ một mẫu tin 15. Mục đích của việc liên kết bảng là A. cho phép thực hiện các tính toán B. tránh dư thừa dữ liệu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu D. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng 16. Nguồn để tạo mẫu hỏi là A. mẫu hỏi B. bảng hoặc biểu mẫu C. bảng hoặc mẫu hỏi D. bảng 17. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên truờng, ta gõ tên truờng tại cột : A. Name B. Name Field C. Field Name D. File Name 18. Phát biểu nào sau đây SAI? A. Không lọc được dữ liệu trong biểu mẫu B. Không thể thay đổi vị trí các trường trong chế độ trang dữ liệu của biểu mẫu C. Không thể thay đổi nhãn trong chế độ biểu mẫu của biểu mẫu D. Không thể lập biểu thức tính toán trong biểu mẫu 19. Chỉnh sử cấu trúc bảng là: A. thêm hoặc xoá trường B. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi. C. thêm hoặc xoá bản ghi D. thêm trường, thêm bản ghi 20. . Trong các ưu điểm sau, ưu điểm nào không phải của hệ CSDL phân tán? A. Dữ liệu có tính tin cậy cao B. Thích hợp cho nhiều người dùng C. Thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp D. Dữ liệu chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương 21. Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. hai quan hệ cùng tên B. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau C. hai bộ giống khóa chính D. thuộc tính đa trị hay phức hợp 22. Tính chất nào dưới đây của trường cho phép dữ liệu nhập vào theo một khuôn dạng cho trước? A. Input Mask B. Caption C. Validation Rule D. Defaula Rule 23. Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo? A. Không được phép di chuyển trường trong chế độ trang dữ liệu của báo cáo. B. Có thể thay đổi nhãn của trường C. Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo D. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo 24. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta A. Vào Query chọn Tatol B. Vào File chọn Tatol C. Vào View chọn Tatol D. Vào Insert chọn Tatol 25. Trong Mẫu hỏi, để tạo trường mới T_BINH, biểu thức nào sau đây là đúng: A. T_BINH : (2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 B. T_BINH : (2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 C. T_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D.T_BINH:(2*[MOT_TIET]+3*[HOC_KY])/5 26. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationship ta thực hiện A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete B. Chọn hai bảng và nhấn Delete C. Chọn một bảng và nhấn Delete D. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete 27. Phần mở rộng của tên tập tin trong Access 2003 A. MDB B. ASE C. PDF D. XLS 28. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện: A. Vào Tools chọn Relationships B. Vào Edit chọn Relationships C. Vào View chọn Relationships D. Vào File chọn Relationships 29. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table by using wizrd B. Create Table in Design View C. File/New/Blank Database D. File/Open/<Tên tệp> 30. Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc của bảng trong CSDL? A. Chế độ biểu mẫu. B. Chế độ thuật sĩ C. Chế độ trang dữ liệu. D. Chế độ thiết kế..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN Tin học 12 Họ và tên:………………………………………………… Lớp:………... Điền đáp án mà em lựa chọn vào ô tương ứng Câu ĐA Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 1. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta A. Vào Insert chọn Tatol B. Vào Query chọn Tatol C. Vào File chọn Tatol D. Vào View chọn Tatol 2. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa B. Cập nhật dữ liệu C. In dữ liệu D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu 3. Biểu mẫu dùng để: A. nhập dữ liệu một cách thuận tiện B. hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng C. in dữ liệu một cách thích hợp D. hiển thị dữ liệu theo ý người dùng. 4. Chỉnh sử cấu trúc bảng là: A. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi. B. thêm hoặc xoá trường C. thêm trường, thêm bản ghi D. thêm hoặc xoá bản ghi 5. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau? A. Bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. B. Mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. C. Biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. D. Mẫu hỏi, Biểu mẫu, bảng đều dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu. 6. Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu? A. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu. B. Kết xuất dữ liệu. C. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ. D. Lọc dữ liệu. 7. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: A. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0 C. [GT] = Nam AND Toan >=8.0 D. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 8. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau: A. Tổng: Toan + Ly + Hoa B. Tổng= [Toan] + [Ly] + [Hoa] C. [Tổng]: [Toan] + [Ly] + [Hoa] D. Tổng: [Toan] + [Ly] + [Hoa] 9. Tính chất nào dưới đây của trường cho phép dữ liệu nhập vào theo một khuôn dạng cho trước? A. Caption B. Defaula Rule C. Input Mask D. Validation Rule 10. Trong Access để mở một Cơ sở dữ liệu đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View B. File/Open/<Tên tệp> C. Create Table by using wizrd D. File/New/Blank Database 11. Việc nhập dữ liệu có thể thực hiện một cách thuận lợi thông qua: A. Trang dữ liệu B. Biểu mẫu C. Định dạng hàng D. Định dạng cột 12. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường. A. 100 B. 255 C. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ D. 10 13. Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? A. Để xem, sửa và nhập dữ liệu B. In dữ liệu theo khuôn dạng C. Nhập thông tin dễ dàng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng 14. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện: A. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete C. Chọn hai bảng và ấn phím Delete D. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete 15. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create table by using Wizard B. Create query by using Wizard.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. Create report by using Wizard D. Create form by using Wizard 16. Trong Mẫu hỏi, để tạo trường mới TRUNG_BINH, biểu thức nào sau đây là đúng: A. T_BINH : (2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5 B. T_BINH : (2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5 C. T_BINH : (2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 D. T_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5 17. Khóa có thể gồm: A. Nhiều trường B. Chỉ một mẫu tin C. Chỉ một trường D. Nhiều mẫu tin 18. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên truờng, ta gõ tên truờng tại cột : A. Field Name B. Name C. Name Field D. File Name 19. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create query by using Wizard B. Create report by using Wizard C. Create form by using Wizard D. Create table by using Wizard 20. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. Cập nhật dữ liệu B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu D. In dữ liệu 21. Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 1) Hiển thị hai bảng muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết 3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính A. 3) → 1) → 2) → 4) B. 1) → 2) → 3) → 4) C. 3) → 1) → 4) → 2) D. 2) → 1) → 3) → 4) 22. Các bảng thường liên kết thông qua: A. Các trường B. Các Record C. Các mẫu tin D. Các khóa 23. Hãy sắp xếp các bớc sau để đuợc một thao tác đaeúng ? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File - New (3) Chän Blank Database (4) NhËp tªn CSDL d÷ liÖu : A. (2)  (3) (4)  (1) B. (1)  (2)  (4)  (3) C. (1)  (2)  (3)  (4) D. (2)  (4)  (3)  (1) 24. Trong Access, muèn s¾p xÕp c¸c b¶n ghi theo thø tù, ta thùc hiÖn: A. File  Sort B. Tools  Sort C. Record  Sort D. Insert  Sort 25. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của Field "PHAI" là True. Vậy kiểu dữ liệu của Field "PHAI" được quy định là kiểu: A. Text B. Logic C. Yes/No D. True/False 26. Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thớc của truờng, ta xác định giá trị mới tại dòng : A. Description B. Data Type C. Field Name D. Field Size 27. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Table B. Criteria C. Show D. Field 28. Trong mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định chiều sắp xếp tại hàng: A. Field B. Show C. Criteria D. Sort 29. Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? A. Ascending B. Criteria C. Descending D. Group by 30. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i kh¸c nhau vÒ kiÓu d÷ liÖu B. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i cïng kiÓu d÷ liÖu C. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i lµ ch÷ hoa D. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i lµ kiÓu d÷ liÖu sè.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TRƯỜNG THPT NGUYỄN SỸ SÁCH. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN Tin học 12 Họ và tên:………………………………………………… Lớp:………... Điền đáp án mà em lựa chọn vào ô tương ứng Câu ĐA Câu ĐA. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 1. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn A. Create report by using Wizard B. Create form by using Wizard C. Create table by using Wizard D. Create query by using Wizard 2. Theo em, khi tiến hành tạo báo cáo thì bước quan trọng nhất là ? A. Chọn kiểu trình bày báo cáo B. Chọn trường để phân nhóm C. Chọn nguồn dữ liệu D. Chọn trường để sắp xếp 3. Trong Access, để kết thúc việc tạo báo cáo ta chọn nút lệnh ? A. Finish B. Exit C. Quit D. Close 4. Khóa có thể gồm: A. Chỉ một trường B. Nhiều trường C. Chỉ một mẫu tin D. Nhiều mẫu tin 5. Các toán hạng trong các biểu thức truy vấn có thể là A. Tên các trường B. Các hàm số C. Tên các dòng và các bảng D. Các hàm số và tên các trường 6. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là A. In dữ liệu B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. Cập nhật dữ liệu 7. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên truờng, ta gõ tên truờng tại cột : A. Name Field B. Field Name C. File Name D. Name 8. §Ó xo¸ mét truêng ta thùc hiÖn. A. Vµo Edit -> Delete B. File -> Delete C. Insert -> Delete D. View-> Delete 9. Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? A. Criteria B. Group by C. Ascending D. Descending 10. Đối tượng báo cáo trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? A. Nhập dữ liệu B. Chỉnh sửa dữ liệu C. Sửa cấu trúc bảng D. Tổng hợp dữ liệu 11. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của Field "PHAI" là True. Vậy kiểu dữ liệu của Field "PHAI" được quy định là kiểu: A. True/False B. Logic C. Text D. Yes/No 12. Các bảng thường liên kết thông qua: A. Các trường B. Các khóa C. Các Record D. Các mẫu tin 13. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i cïng kiÓu d÷ liÖu B. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i lµ kiÓu d÷ liÖu sè C. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i lµ ch÷ hoa D. Truêng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i kh¸c nhau vÒ kiÓu d÷ liÖu 14. §Ó xo¸ mét b¶n ghi ta thùc hiÖn : A. Vµo Edit -> Delete record B. Vµo File -> Delete C. Vµo Insert -> Delete D. Vµo View-> Delete 15. Trong mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định chiều sắp xếp tại hàng: A. Field B. Show C. Criteria D. Sort 16. Trong Access, muèn s¾p xÕp c¸c b¶n ghi theo thø tù, ta thùc hiÖn: A. Tools  Sort B. Insert  Sort C. Record  Sort D. File  Sort.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 17. Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Table B. Field C. Show D. Criteria 18. Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc của bảng trong CSDL? A. Chế độ trang dữ liệu. B. Chế độ thiết kế. C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ thuật sĩ 19. Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? A. In dữ liệu theo khuôn dạng B. Nhập thông tin dễ dàng C. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu 20. Biểu mẫu dùng để: A. nhập dữ liệu một cách thuận tiện B. hiển thị dữ liệu theo ý người dùng. C. in dữ liệu một cách thích hợp D. hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng 21. Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện: A. Vào Edit chọn Relationships B. Vào View chọn Relationships C. Vào File chọn Relationships D. Vào Tools chọn Relationships 22. Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn: A. Create report by using Wizard B. Create form by using Wizard C. Create table by using Wizard D. Create query by using Wizard 23. Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: A. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0 B. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 C. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 D. [GT] = Nam AND Toan >=8.0 24. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau: A. [Tổng]: [Toan] + [Ly] + [Hoa] B. Tổng= [Toan] + [Ly] + [Hoa] C. Tổng: [Toan] + [Ly] + [Hoa] D. Tổng: Toan + Ly + Hoa 25. Việc nhập dữ liệu có thể thực hiện một cách thuận lợi thông qua: A. Biểu mẫu B. Định dạng cột C. Định dạng hàng D. Trang dữ liệu 26. Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu? A. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu. B. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ. C. Lọc dữ liệu. D. Kết xuất dữ liệu. 27. Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta A. Vào Query chọn Tatol B. Vào File chọn Tatol C. Vào View chọn Tatol D. Vào Insert chọn Tatol 28. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau? A. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file. B. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file C. Các bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file. D. Các đối tượng của một CSDL Access được lưu trong một file 29. Chỉnh sử cấu trúc bảng là: A. thêm trường, thêm bản ghi B. thêm hoặc xoá trường C. thêm hoặc xoá bản ghi D. thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi. 30. Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường. A. 10 B. 255 C. 100 D. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×