Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

DE KTHK II DIA LY 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>phßng gd&®t bè tr¹ch TRƯỜNG THCS h¶i tr¹ch. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011-2012 MÔN: ĐỊA LÝ 6 - THỜI GIAN: 45 PHÚT. I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung các Thành phần tự nhiên của Trái Đất (địa hình) và Lớp vỏ khí. 1.Kiến Thức: - Các Thành phần tự nhiên của Trái Đất (địa hình) và Lớp vỏ khí. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong kiểm tra. - Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức kiểm tra: Tự luận. III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ nhận thức. Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (Địa hình). Nhận biết. - Biết được đặc điểm của các dạng địa hình: Bình nguyên, cao nguyên, đồi - Nêu được k/n: Khóang sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh và kể tên một số khoáng sản 33% TSĐ TSĐ: 2 điểm = 67% =.3 đ - Biết được các thành LỚP VỎ phần của không khí, tỉ KHÍ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khí - Biết được các tầng của lớp vỏ khí. - Biết được nhiệt độ của không khí - Nêu được khái niệm khí áp và trình bày sự phân bố các đai khí áp. Thông hiểu. Vận dụng cấp độ thấp. Vận dụng cấp độ cao. - Nêu được ý nghĩa của các dạng địa hình bình nguyên, cao nguyên, đồi đối với xản xuất nông nghiệp - Trình bày được công dụng của một số loại khoáng sản. TSĐ: 1điểm = 33%. TSĐ: TSĐ: 0 0điểm điểm; - Biết vai trò của hơi nước trong - Dựa vào lớp vỏ khí bảng số - Trình bày được đặc điểm chính liệu tính của các lớp vỏ khí. nhiệt độ, - Trình bày sự khác nhau về lượng mưa nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí. trung bình - Trình bày được các nhân tố ảnh ngày, hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ tháng, năm của không khí. của, một - Nêu được phạm vi hoạt động địa phương và hướng của các loại gió thổi - Giải thích.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> cao và khí áp thấp trên Trái Đất - Kể tên được các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất TSĐ:7đ = TSĐ: 2 điểm = 28.6% 67% TSĐ:10đ =100%. 4 điểm = 40 %. thường xuyên trên Trái Đất. - Trình bày được giới hạn và đặc điểm của các đới khí hậu trên Trái Đất.. được quá trình tạo thành mây, mưa. TSĐ: 3 điểm = 42.8%. TSĐ: 2 điểm= 28.6% 2 điểm = 20 %. 4 điểm = 40 %. TSĐ 0.điểm; 0 điểm. ĐỀ I. Câu 1: ( 2,5 điểm)Em hãy cho biết đặc điểm, hình dạng, độ cao của Bình nguyên, cao nguyên và đồi? Nêu ý nghĩa của các dạng địa hình đó đối với việc sản xuất nông nghiệp? Câu 2: ( 2 điểm)Nhiệt độ không khí là gì? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí? Câu 3. ( 1 điểm). Em hãy cho biết sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? Câu 4: (4,5 điểm). a. ( 2,5 điểm). Hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Trình bày giới hạn của các đới khí hậu đó? b. ( 2 điểm). Tại địa phương em vào ngày 8/3/2012 người ta đo được nhiệt độ trong ngày hôm đó như sau: Vào lúc 5 giờ là: 200C; lúc 13 giờ là 270C và lúc 21 giờ là 210C Em hãy cho biết cách tính nhiệt độ trung bình ngày và tính nhiệt độ TB ngày hôm đó? ĐỀ II Câu 1. ( 1 điểm). Em hãy cho biết sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? Câu 2: ( 2 điểm)Nhiệt độ không khí là gì? Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi nhiệt độ không khí? Câu 3: ( 2,5 điểm)Em hãy cho biết đặc điểm, hình dạng, độ cao của Bình nguyên, cao nguyên và đồi? Nêu ý nghĩa của các dạng địa hình đó đối với việc sản xuất nông nghiệp? Câu 4: (4,5 điểm). a. ( 2,5 điểm). Hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất? Trình bày giới hạn của các đới khí hậu đó? b. ( 2 điểm). Tại địa phương em vào ngày 8/3/2012 người ta đo được nhiệt độ trong ngày hôm đó như sau: Vào lúc 5 giờ là: 220C; lúc 13 giờ là 310C và lúc 21 giờ là 250C Em hãy cho biết cách tính nhiệt độ trung bình ngày và tính nhiệt độ TB ngày hôm đó ....................................**********************...................................... Hải Trạch ngày 10/4/2012 GV bộ môn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phan Thị Hương phßng gd&®t bè tr¹ch. ĐÁP ÁN VÀ biÓu ®iÓm ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐỊA 6 ĐỀ I. TRƯỜNG THCS h¶i tr¹ch. Câu 1(3,5®). ý. Điểm 0,25® * Bình nguyên ( Đồng 0,25® 0,25® bằng ) là dạng địa 0,25® hình thấp -Có bề bặt tương đối 0,25đ bằng phẳng hoặc gợn 0,25đ sóng. 0,25đ -Các bình nguyên 0,25đ được bồi tụ ở các sông 0,25® lớn gọi là châu thổ. 0,25đ -Độ cao tuyệt đối 0,25đ thường dưới 200m, nhưng có những bình 0,25đ nguyên cao gần 500m. 0,25® * Cao nguyên: Bề mặt tương đối bằng phẳng 0,25® hoặc gợn sóng - Có sườn dốc - Độ cao tuyện đối trên 500m. * Đồi: Là dạng địa hình nhô cao - Có đỉnh tròn -Sườn thoải, -độ cao tương đối không quá 200m *Ý nghĩa Bình nguyên thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp. Cao nguyên thuận lợi cho việc trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. Đồi: Trồng các loại cây công nghiệp, cây lương thực.. a. Nhiệt độ không khí: là. Nội dung. 2(2,0đ) 0, 5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hải Trạch ngày 10/4/2012 GV bộ môn Phan Thị Hương. ĐÁP ÁN VÀ biÓu ®iÓm ĐỀ KIỂM TRA MÔN: ĐỊA 6- ĐỀ Ii Câu 1(1,0đ). ý. Nội dung Sự khác nhau giữ thời tiết và khí hậu: *Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng ở một địa phương Trong một thời gian ngắn. * Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương Trong một thời gian dài (nhiều năm ). Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2(2,0đ) a. Nhiệt độ không khí: là độ nóng lạng của không khí. 0, 5đ * Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí: + Vĩ độ: 0,25® -Không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở vùng vĩ độ cao. 0,25® + Độ cao: 0,25®.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hải Trạch ngày 10/4/2012 GV bộ môn. Phan Thị Hương.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×