Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra giua ky ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.02 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tần số góc của mạch dao động điện từ tự do, có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 A. ω= √ LC B. ω= C. ω= D.   LC π 2 π √ LC √ LC [<br>] Điện tích q của một bản tụ trong mạch dao động LC có biểu thức q q0 cos( t) , cường độ dòng điện trong mạch sẽ biến thiên điều hòa theo biểu thức:    i  q  cos(  t  ) i  q  cos(  t  ) i  q  sin(  t  ) 0 0 0 2 2 2 A. i q0 cos( t) B. C. D. [<br>] Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành dao động điện B. tách sóng âm ra khỏi sóng điện từ cao tần C. trộn sóng âm tần với sóng điện từ có tần số cao D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên [<br>] Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8  H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 9 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là : A. 0,636 A B. 0, 54 A C. 0,318 A D. 0,45 A [<br>] Sóng vô tuyến có tần số 5MHz thuộc loại A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn [<br>] Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn A.ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. [<br>] Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. [<br>] Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. [<br>] Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm L 0, 25 H . Tần số dao động riêng của mạch là f = 107 Hz. 2 Cho  10 . Điện dung của tụ là A. 10 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 1 nF. [<br>] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn một cuộn dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C, có tần số dao động riêng là 2,5.103 Hz. Khi đồng thời tăng độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện lên 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch là A. 5.103 Hz. B. 104 Hz. C. 1,25.103 Hz . D. 2,5.103 Hz. [<br>] Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. B. Đường sức từ trường của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường. C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy. D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> [<br>] Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu [<br>] Quang phổ liên tục của một nguồn sáng A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. [<br>] Phát biểu nào sau đây không Đúng.Tia hồng ngoại A. là những bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. B. có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. là một đơn sắc có màu hồng. D. có thể được dùng để sấy khô, sưởi ấm. [<br>] Tính chất nào sau đây không phải của tia X? A. Hủy diệt tế bào. B. Làm đen kính ảnh. C. làm ion hóa không khí. D. Có thể xuyên qua tấm chì dày hàng cm. [<br>] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là A. 6i. B. i. C. 7i. D. 12i. [<br>] Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. [<br>] Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn sáng nào sau đây ? A. Lò sưởi B. Lò vi sóng. C. Màn hình vô tuyến D. Hồ quang điện [<br>] Gọi l , v ,  c , t lần lượt là bước sóng của ánh sáng lam, vàng, cam và tím. Sắp xếp bước sóng theo thứ tự tăng dần là A. l  v   c  t. B. c  v   l  t. C. t   c   l  v. D.. t  l   v   c. [<br>] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng A. i/4 B. 3i/2 C. i D. 2i [<br>] Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young là: a a.  D i i i i D D D a A. B. C. D. [<br>] Trong thí nghiệm về đo bước sóng của ánh sáng Laze, người ta sử dụng khe hẹp a= 0,15 mm và đặt màn quan sát cách khe hẹp 105 cm. Kết quả đo được khoảng cách của 6 vân sáng liên tiếp trên màn là 2,4 cm. Bước sóng của ánh sáng Laze trong thí nghiệm này là: A.  0, 69  m B.  0,69 mm C.  0,89  m D.  0,89 mm [<br>].

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là A. 5,09.1011 Hz. B. 5,09.1012 Hz. C. 5,09.1013 Hz. D. 5,09.1014 Hz. [<br>] Cho 4 tia sáng có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiều nhất so với phương truyền ban đầu: A. 0,38 μm. B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,76 μm. [<br>] Chiếu một chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng nằm ngang, với góc tới i=600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và với ánh sáng tím là 1,343. Độ dài vệt sáng ở đáy bể là 21,3 mm. Chiều sâu của nước trong bể là: A. h= 1,6 m B. 2,8 m C. 16 cm D. 28 cm [<br>] Máy quang phổ không có bộ phận nào sau đây: A. Ống chuẩn trực B. Lăng kính C. Thấu kính hội tụ D. Thấu kính phân kì [<br>] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Giá trị của λ là A.0,6 mm B. 9,6 µm C. 0,6 µm D. 9,6 mm [<br>] Cơ thể con người ở nhiệt độ khoảng 370 C phát ra những bức xạ nào sau đây: A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại [<br>] Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm ta có A. vân tối thứ 4. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 5. D. vân sáng bậc 4. [<br>] Trong thí nghiệm Young, 2 khe hẹp cách nhau 1,5 mm. Khoảng cách từ màn E đến 2 khe là D = 2 m, hai khe hẹp được rọi đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 = 0,48 μm và λ2 = 0,64 μm. khoảng cách giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu gần với vân trung tâm nhất là: A. 2,56 mm. B. 1,92 mm. C.2,36 mm. D.5,12 mm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×