Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Từ và cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.73 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ và cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng Anh Nhiều người học lẫn người dịch tiếng Anh thường gặp trở ngại trong việc diễn đạt những từ hoặc cụm từ từ tiếng Anh sang tiếng Việt trong các văn bản, hợp đồng. Để giúp các bạn giải quyết khó khăn này, trong bài viết sau đây, VnDoc xin giới thiệu một số từ và cụm từ thường gặp trong hợp đồng tiếng Anh, từ đó giúp bạn vận dụng hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo.. Act/ deed:. hành vi. All/ every:. tất cả, mọi. Alter/ amend/ modify/ change:. sửa đổi, chỉnh lý. Any/ all:. bất kỳ (... nào), tất cả.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Assign/ transfer:. chuyển nhượng. Assume/ agree:. cho rằng (là đúng), đồng ý. Authorize/ empower:. ủy quyền. Bind/ obligate:. bắt buộc (... có nghĩa vụ). By/ between:. giữa (các bên). By/ under:. bởi (do). By/ with:. với (và). Cease/ come to an end:. ngưng (ngừng, chấm dứt). Costs and expenses:. chi phí. Covenant/ agree:. đồng ý (nhất trí). Cover/ embrace/ include:. bao gồm. Deemed/ considered:. được coi là. Due/ payable:. phải trả. Each/ all:. mỗi, tất cả, mọi. Each/ every:. mỗi, mọi. Effective/ valid:. có hiệu lực. Entirely/ completely:. hoàn toàn. Final/ conclusive:. sau cùng. Finish/ complete:. hoàn thành. Fit/ suitable:. thích hợp. For/ during the term of:. trong thời hạn. For/ in/ on behalf of:. thay mặt cho. For/ in consideration of:. xét (về), để đáp lại. Force/ effective:. hiệu quả, hiệu lực. For/ during the period of:. trong thời gian. From/ after:. từ (kể từ khi). Full/ complete:. đầy đủ. Full force/ effect:. có hiệu quả. Furnish/ supply:. cung cấp. Give/ grant:. cho, cấp. Give/ devise/ bequeath:. để lại.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Have/ obtain:. có được. Hold/ keep:. giữ. Keep/ maintain:. duy trì, giữ,. Kind/ character:. loại. Kind/ nature:. loại. known as/ described as:. được mô tả như. Laws/ acts:. luật pháp. Make/ conclude:. ký kết. Make/ enter into:. ký kết và bắt đầu thực hiện. mean/ referred to:. được đề cập. Modify/ change:. thay đổi. Null/ no effect/force/value:. không có giá trị. Null/ Avoid:. không có giá trị. Of/ concerning:. về. Over/ Above:. trên. Power/ Authority:. quyền hạn. Request/ require:. yêu cầu, đòi hỏi. Save/ except:. ngoại trừ, trừ. Sole and exclusive:. độc quyền và duy nhất. Terms and conditions:. điều khoản và điều kiện. True and Correct:. đúng và chính xác. Type/ Kind:. loại. Under/ Subject to:. theo. Understood/ Agreed:. được tin là, được đồng ý (nhất trí). When/ as:. khi. When/ if:. nếu, khi, trong trường hợp. Willfully/ Knowingly:. có chủ tâm, cố ý. Hereafter refer to as:. sau đây gọi tắt là. Regulated/ stipulated:. được quy định. According to:. theo. Whereas:. trong đó.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> To whom it may concern:. gửi tới những người có liên quan. As follows:. sau đây, dưới đây. Hereafter/ hereby:. sau đây. To the best of my knowledge:. theo hiểu biết của tôi. Shall be governed by:. phải được quy định bởi. In witness whereof:. với sự chứng kiến của. In the presence of:. với sự có mặt của. Trên đây là một số từ và cụm từ thường xuất hiện trong các hợp đồng tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu hơn về cấu trúc của một bản hợp đồng cũng như nắm được những từ vựng thiết yếu, từ đó dễ dàng hơn trong việc dịch các văn bản quy phạm và hợp đồng. VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×