Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

30 DE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA THỬ ĐẦU NĂM LẦN 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 001 A. PHẦN CHO HSINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH. C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3. D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 2: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom ? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH=CH2. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2. Câu 3: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là A. metyl butirat. B. propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat. Câu 4: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 5: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH,. HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất Nhiệt độ sôi (°C). X 100,5. Y upload .123do c.net,2. Z 249,0. T 141,0. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. T là C6H5COOH. B. X là C2H5COOH. C. Y là CH3COOH. D. Z là HCOOH. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 7: Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 8. Tỷ khối hơi của este X so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là: A. CH3CH2COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Xenlulozơ. B. Mantozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 10: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Aminozo D. Glucozo Câu 11 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói KHÔNG với ma túy.Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ? A. Penixilin, ampixilin, erythromixin. B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain. C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain. Câu 12 : Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.. Gv: Trần Duy. 1. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. D. Fructozơ không làm mất màu nước brom. Câu 14: các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. Câu 15: Công thức chung của ESTE no, hai chức, mạch hở là: A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3. B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2. C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 4. D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2. Câu 16: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc? A. CH2=CHCHO. B. CH3COCH3. C. CH3CHO. D. C6H12O6 (fructozơ). Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. B. Metyl fomat không tạo liên kết hiđro với nước. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn bằng phản ứng hóa học với các chất đó. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Câu 18: Số chất Este đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C 4H8O2 có tác dụng hóa học với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư là: A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên. B. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3 để chứng minh glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Brom. D. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinylaxetilen thu được một hiđrocacbon duy nhất. Câu 20. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C2H3COO)3C3H5 B. (C17H31COO)3C3H5 C. (C2H5COO)3C3H5 D. (C6H5COO)3C3H5 Câu 21. Chất nào sau đây là ancol etylic? A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3OH D. HCHO Câu 22. Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC 2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8. Câu 24: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 25: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 26: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây? A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5 Câu 27: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 28: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả mãn CTPT của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Cu, H2 (xt: Ni,t0), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc). Gv: Trần Duy. 2. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4 đặc) C. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4 đặc) D. Na, H2 (xt: Ni,t0), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc) Câu 30. Trung hòa 100 ml dung dịch CH3COOH 1M bằng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của V? A. 100 B. 50 C. 200 D. 300 Câu 31: Thủy phân 0,2 mol etylaxetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối lượng ancol tạo ra sau phản ứng có giá trị là A. 34,66gam B. 45,50gam C. 14,72 gam D. 7,36 gam Câu 32: Nhận xét nào sau không đúng về phenol(C6H5OH)? A. Phenol tan được vào dung dịch KOH. B. Phenol phản ứng với dung dịch Br2, tạo kết tủa C. Tính axit của phenol nhỏ hơn của axit cacbonic . D. Trong công nghiệp phenol được sản xuất trực tiếp từ benzen. Câu 33 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 34: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40) A. 550. B. 810. C. 650. D. 750 Câu 35: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chưa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, -CH2OH, -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 17,1 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,5 B. 6,3 C. 9,0 D. 12,6 Câu 36. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2g hỗn hợp gồm 2 este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là; A. 400ml B. 300ml C. 150ml D. 200ml Câu 37: số liên kết xich ma có trong phân tử etilen là A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O 2 (đktc), thu d dược CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 8 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 39: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5 Câu 40: Có các nhận xét sau: 1; Cả sacarozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 2; Amilopectin có cấu trúc mạch không nhánh. 3; Trong một phân tử glucozơ có 5 nhóm OH 4; Tinh bột chỉ bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. PHẦN CHO HSINH NÂNG CAO (Từ câu 41 đến 50) Câu 41: Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H 2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi H2O được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H 2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO 2 và N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 15. D. 14. Câu 42: Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 40,0 gam. B. 38,2 gam. C. 42,2 gam. D. 34,2 gam Câu 43: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na 2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch. Gv: Trần Duy. 3. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10. B. 11. C. 13. D. 12. Câu 44: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (bền có trong sách giáo khoa cơ bản), trong phân tử cùng chứa C, H và O thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. D. 5,52 gam. D. 6,00 gam. Câu 45: Este mạch hở X (C4H6O2) có x công thức cấu tạo thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và ancol. Ancol Y (C4H10O2) có y công thức cấu tạo hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. A. x – y = 1. B. x – y = 0. C. y – x = 1. D. x – y = 2. Câu 46: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (M X < MY); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là A. 5,44 gam. B. 5,04 gam. C. 5,80 gam. D. 4,68 gam. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15. Câu 48: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,36. B. 2,40. C. 3,32. D. 3,28. Câu 49: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6. Câu 50: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol anlylic và etylen glicol trong đó oxi chiếm 37,5% về khối lượng được chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Oxi hóa phần hai bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm hơi tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 30,24 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp X là A. 12,50%. B. 37,50%. C. 18,75%. D. 31,25%. ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỬA KÌ 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 002 A.PHẦN CHO HSINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu sai là A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện. B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen). Câu 2: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glucozơ. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. saccarozơ. Câu 3: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4: Phát biểu sai là A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom. C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ. Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Axit axetic. B. Anilin. C. Alanin. D. Phenol. Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m bằng. Gv: Trần Duy. 4. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 15,35 gam B. 18,20 gam C. 14,96 gam D. 20,23 gam Câu 7: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 20 B. 18 C. 30 D. 12 Câu 8: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là A. C3H5COOH B. CH3COOH C. HCOOH D. C2H5COOH Câu 9: Cho các phát biểu sau: (a) Độ mạnh axit : axit acrylic>axit fomic>axit axetic (b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom. (c) Axeton tan vô hạn trong nước (d) Tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure. (e) Saccarozơ, mantozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. (f) ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dd Br2. (g) Khi đun nóng propyl clorua với KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu được là ancol propylic (h) Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng giữa là axit axetic và phenol. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 10: Dung dịch chứa 3 gam glucôzơ và 3,42 gam saccarozơ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 sẽ được bao nhiêu gam bạc? A. 2,16g B. 5,76g C. 4,32g D. 3,6g Câu 11: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-NH-CH2COOH C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol không tham gia phản ứng thế (c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. (d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH) 2 cho dung dịch phức có màu xanh tím (e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4 . Câu 13: TriOlêin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 14: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO 2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO4 dư. C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước brom dư. Câu 15: Cho các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: đường mía, đường mạch nha, lòng trắng trứng, giấm ăn, fomalin, ancol etylic. Thuốc thử dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là  A. dung dịch nước brom. B. Cu(OH)2/OH . C. dung dịch AgNO3 trong NH3. D. xô đa. Câu 16: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: Nhiệt độ sôi Nhiệt độ nóng chảy Độ tan trong nước (g/100mL) (OC) (OC) 20OC 80OC  X 181,7 43 8,3 Y Phân hủy trước khi sôi 248 23 60   Z 78,37 -114 X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây: A. Phenol, ancol etylic, glyxin. B. Phenol, glyxin, ancol etylic. C. Glyxin, phenol, ancol etylic. D. Ancol etylic, glyxin, phenol Câu 17: Cho saccarozơ và fructozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH) 2, nước brom, dung dịch H2SO4 loãng đun nóng, dung dịch AgNO3 trong NH3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 18: Cho 22 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Oxi hóa hoàn toàn 22 gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 172,8 gam B. 216 gam C. 129,6 gam D. 194,4 gam. Gv: Trần Duy. 5. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 19: Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự : CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và pH các dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng sau. Chất X Y Z T pH (dungdịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng? A. T là C6H5NH2 B. Z là CH3NH2 C. Y là C6H5OH. D. X là NH3 Câu 20: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO 2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO4 dư. C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước brom dư. Câu 21: Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất khác nhau giữa ancol etylic và phenol . A. Đều dễ tan trong nước lạnh B. Cả hai đều phản ứng được với axit HBr. C. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH còn ancol etylic thì không D. Đều phản ứng được với dung dịch NaOH. Câu 22: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là A. 8 B. 9 C. 6 D. 7 Câu 23: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na (dư) thu được 0,3 mol khí H2. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là bao nhiêu? A. 9,2 gam B. 15,4 gam C. 12,4 gam D. 6,2 gam Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lít khí O 2 (đktc), thu được 9,9 gam H2O. Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HCl thì cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5 M. Giá trị của V là A. 0,275. B. 0,105. C. 0,300. D. 0,200. Câu 25: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit C. anilin, aminiac, natri hidroxit D. metyl amin , amoniac, natri axetat. Câu 26: Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. alanin B. đietyl amin C. đimetyl amin D. etyl amin Câu 27: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom? A. Glixerol. B. Axit acrylic. C. Phenol. D. Glucozơ. Câu 28: Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột . Câu 29: Phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. anilin B. isopropylamin C. alanin D. axetanđehit Câu 30: Chất nào sau đây thuộc loại cacbonhiđrat? A. glyxin B. poli (buta – 1,3 – đien) C. metyl amin D. Tinh bột  NaOH. o.  +O 2 ,xt  Z  +NaOH   T  NaOH,CaO,t    CH. Y 2 6 . X có CTCT là: Câu 31: Cho sơ đồ: C4H8O2 (X)    A. CH3COOCH2CH3 B. CH3CH2CH2COOH C. C2H5COOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 Câu 32: Amino axit X chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3. B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3. Câu 32: Chất nào sau đây thuộc loại amin bật một? A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3. Câu 33: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 g. C. 16,68 g. D. 18,38 g. Câu 35: Loại thực phẩm nào sau đây chứa ít saccarozơ nhất A. mật mía. B. mật ong. C. đường kính . D. đường phèn Gv: Trần Duy. 6. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976lit khí oxi (đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác X tác dụng với NaOH, thu được 1 muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của 2 este trong hỗn hợp X là A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 Câu 37: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvc. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO – C6H4 – CH3. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. Câu 38: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 39: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : 1. amoniac ; 2. anilin ; 3. etylamin ; 4. đietylamin ; 5. kalihidroxit. A. 2 < 1 < 3 < 4 < 5. B. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. C. 1 < 2 < 4 < 3 < 5. D. 2 < 5 < 4 < 3 < 1. Câu 40: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. B. PHẦN CHO HSINH NÂNG CAO ( Từ câu 41 đến 50). Câu 41: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O 2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 42: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH 3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C 2H5COOH và HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O 2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25 D. 3,75 Câu 44: Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. Câu 45: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. Câu 46: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 47: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2(n ≥1). B. CnH2n(n ≥2). C. CnH2n-2(n ≥2). D. CnH2n-6(n ≥6). Câu 48: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. Câu 49: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol Câu 50: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.. Gv: Trần Duy. 7. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỬA KÌ 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 003 A.PHẦN CHO HSINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 2: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là: A. 75% B. 72,08% C. 27,92% D. 25% Câu 3: Phát biểu nào sao đây đúng: A. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho phản ứng thủy phân. B. Tinh bột và xenlulozơ có CTPT và CTCT giống nhau. C. Các phản ứng thủy phân của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có xúc tác H + ,t0 D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử saccarozơ có nhóm chức CHO Câu 4:Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C3H7NH2 và C4H9NH2 Câu 5: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 6: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là: A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH D. CH3COOC2H5. Câu 7: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là : A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh. B. Do amin tan nhiều trong H2O. C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N. D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. Câu 8: Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. 2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp làSaccarozơ. Các nhận định đúng là A. 2, 4. 6 B. 1, 2, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5,6. Câu 9: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH 2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng : A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br2 Câu 10: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo được gọi chung là triglixerit . (2) Chất béo nhẹ hơn nước,không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực (3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch . (4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 11:Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là: A. C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8 Câu 12. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit Acetic. B. Axit Glutamic. C. Axit Stearic. D. Axit Ađipic Câu 13: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là : A. lysin. B. alanin. C. glyxin. D. valin Câu 14: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. phenylalanin.. Gv: Trần Duy. 8. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 15: Khi oxihóa 0,4 mol CH3CHO bằng O2 dư (có xúc tác thích hợp), để phản ứng tạo axit hữu cơ xảy ra với hiệu suất bằng 100%. Khối lượng axit tạo ra có giá trị là A. 14,4 gam B. 24,0 gam C. 12,5 gam D. 16,4 gam Câu 16: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N. Câu 17: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 324. B. 405. C. 297. D. 486. Câu 18: Khi nói về tetrapeptit X: Gly-Gly-Ala-Ala, kết luận nào sau đây không đúng? A. X tham gia phản ứng thủy phân. C.X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím. B. X có chứa 3 liên kết peptit. D. X có đầu N là alanin và đầu C là glyxin. Câu 19: Nhận xét nào sau đúng về glyxin? A. Điều kiện thường glyxin là chất lỏng, tan tốt trong H2O. B. Dung dịch glyxin trong H2O làm đỏ quì tím. C. Glyxin bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit. D. Glyxin là chất lưỡng tính Câu 20: Nhận xét nào sau về amin không đúng? A.Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khi, có mùi khai giống amoniac. B. Tính bazơ của benzylamin lớn hơn của anilin. C. Anilin phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa. D. Anilin không tan vào H2O nhưng tan tốt vào dung dịch KOH. Câu 21: Aminoaxit X, mạch hở, có công thức H 2N-R(COOH)x (trong đó R là gốc hiđrocacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần y lít O2 ở đktc, tạo ra N2, 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Giá trị tương ứng của m và y là: A. 32,2 và 17,92 B. 27,6 và 15,68. C. 17,8 và 16,8 D. 8,9 và 13,44 Câu 22: Trong các chất: sacarozơ; axetilen; toluen, axit fomic, etyl fomat, và fructoz ơ, số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo đươc kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Nhận định nào không đúng về gluxit? (1) Mantozơ, glucozơ có -OH hemiaxetal, còn saccarozơ không có -OH hemiaxetal tự do. (2) Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra glucozơ. (3) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit. (4) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 tạo thành phức đồng màu xanh lam. A. 1, 4. B. 2, 3. C. 1, 2. D. 3, 4. Câu 24: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH. Câu 25: Một amino axit no, phân tử chỉ chứa một nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl có %C = 51,28%. Số đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là: A. 17,98% B. 15,73% C. 15,05% D. 18,67% Câu 27. Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ,Fructozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và đều bị khử bởi dd AgNO 3 /NH 3 . (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử tinh bột được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit thu được fructozơ và glucozơ. (6) Glucozơ được dùng làm thuốc, dùng để tráng ruột phích, tráng gương. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 28. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol ester X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. Câu 29:Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.. Gv: Trần Duy. 9. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Thủy phân tinh bột thu được Fructozơ và glucozơ. B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương. D. Tinh bột và xenlulozơ có cùng CTPT nn có thể biến đổi qua lại với nhau . Câu 31: Este A được điều chế từ α-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. Câu 32: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H 2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (1) Câu 33: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 3 B. 9 C. 4 D. 6 Câu 34: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 35: Este metyl acrilat có công thức là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 36: Có 3 ống nghiệm đựng ba chất lỏng không màu : dung dịch glucozơ, anilin, dung dịch saccarozơ được đánh dấu ngẫu nhiên. Nhỏ từng giọt nước brom lần lượt vào từng ống nghiệm:. dd Brom. dd Brom. Ddịch X. Ddịch Y Ddịch Z (1) (2) (3) -Ống nghiệm (1) thấy nước brom mất màu. -Ống nghiệm (2) thấy dd nước brom bị mất màu và có kết tủa trắng -Ống nghiệm (3) thấy nước brom không bị mất màu.Tên các dung dịch là : A. Saccarozơ(X) . Glucozơ(Y), Anilin(Z) C. Anilin(X), Saccarozơ(Y), Glucozơ(Z) B. Glucozơ(X), aniline(Y), saccarozơ(Z) D. Glucozơ(X), Saccarozơ(Y), Aniline(Z) Câu 37: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 38: Alanin có công thức là: A. C6H5-NH2 B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH Câu 39: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. Câu 40. Tripeptit là hợp chất: A. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau B. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit C. Có liên kết peptit mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit D. Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO. Câu 41: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO: mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,20. B. 16,36. C. 14,56. D. 13,84. Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là. Gv: Trần Duy. 10. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A. 6,53. B. 7,25. C. 5,06 . D. 8,25. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thấy xuất hiện kết tủa . Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 18,68 gam. B. 19,04 gam. C. 14,44 gam. D. 13,32 gam. Câu 44: Chia 42,28 gam tetrapeptit X được cấu tạo bởi các -amino axit no chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 thành hai phần bằng nhau. Thủy phân phần một bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 31,08 gam hỗn hợp muối. Thủy phần phần hai bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,36. B. 36,40. C. 35,14. D. 35,68. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15. Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm muối A ( C5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H 2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 2,12 gam. B. 3,18 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. Câu 47: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom Câu 48: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng benzene trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam. Câu 49: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8. Câu 50: Amino axit X có công thức (H 2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. ĐỀ KIỂM TRA THỬ GIỬA KÌ 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 004 A.PHẦN CHO HSINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Caprolactam. D. Axit -aminocaproic. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. NaOH. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.. Gv: Trần Duy. 11. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. AgNO3/NH3, đun nóng. Câu 4: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol. Câu 5: Trung hòa 500 ml dung dịch axit carboxylic đơn chức X bằng 200ml dung dịch NaOH 0,1M thu được 1,92 g muối A. C2H5COOH với nồng độ 0,4 M B. C2H5COOH với nồng độ 0,04M C. CH3COOH với nồng độ 0,4M D. CH3COOH với nồng độ 0,04M Câu 6: Tơ enang (nilon-7) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào? A. H2N-(CH2)4-COOH. B. H2N-(CH2)3-COOH. C. H2N-(CH2)6-COOH. D. H2N-(CH2)5-COOH. Câu 7: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. (1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH. (2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit. (4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO 2 và H2O bằng nhau. (5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng. Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 8: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. C6H5NH2. B. CH3NHC2H5 C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2. Câu 9. Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là: A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3 C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3 D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH Câu 10: Cho các chất : glucozơ, fructozơ, axit fomic, axeton, phenol , stiren, naphtalen . Số chất có thể làm mất màu nước brom là . A. 5. B. 7 C. 4. D. 6. Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng: A. Tơ visco và tơ axetat là tơ tổng hợp. B. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng . C. Tơ tằm, len lông cừu, bông là polime thiên nhiên. D. Nilon- 6,6 và tơ capron là tơ poliamit. Câu 12: X là este của glyxin có phân tử khối bằng 89. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Toàn bộ lượng ancol thu được sau phản ứng được dẫn qua ống sứ đựng CuO dư, đun nóng. Sản phẩm hơi thu được cho tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 6,48 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 5,340 gam. B. 1,780 gam. C. 2,670 gam. D. 1,335gam. Câu 13: Dãy các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat, tơ lapsan. B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6. C. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), etylclorua. D. nilon-6, tinh bột, poli(vinylclorua), tơ visco, anlyl clorua, poli acrilonitrin. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO 2 , 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2(đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 , trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí . Công thức phân tử của X là: A. C3H9N B. C2H7N C. C3H5N D. CH5N Câu 15: Cho các chất sau: anđehit axetic, axitfomic, ancol etylic, đimetyl ete. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là A. anđehit axetic, axit fomic, ancol etylic, đimetyl ete. B. đimetyl ete, anđehit axetic, ancol etylic, axit fomic C. axit fomic, ancol etylic, anđehit axetic, đimetyl ete. D. ancol etylic, axit fomic, anđehit axetic, đimetyl ete. Câu 16: Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo ? A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6. Câu 17: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là. Gv: Trần Duy. 12. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 18: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương? A. C2H5COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC4H7 D. C3H7COOC2H5 Câu 19: Một trong những ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phòng khi dùng để làm sạch các vết dơ trên quần áo là: A. tác dụng tẩy trắng mạnh hơn xà phòng B. có thể dùng chung với nước cứng C. tạo ra mùi thơm hơn trên quần áo D. chất giặt rửa có thể bám lâu trên quần áo hơn Câu 20: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm : A. -glucozơ B. -glucozơ C. -fructozơ D. -fructozơ Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể B. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit C. Các peptit đều có phản ứng màu biure D. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit Câu 22: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 23: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom? A. axit axetic B. axit acrylic C. etilen glicol D. axit oxalic Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng A. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao B. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin C. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH) 2 cho hợp chất có màu xanh lam đặc trưng D. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin Câu 25: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. ancol đơn chức. B. este đơn chức. C. glixerol. D. phenol. Câu 26: Phát biểu không đúng là: A. Glucozơ, Fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0 ) cho poliancol B. Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương C. Ở nhiệt độ thường Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam D. Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Câu 27: Cho các phát biểu: - Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương. - Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không phân nhánh. - Dung dịch mantozơ có tính khử và bị thủy phân thành glucozơ. - Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom trong CCl4. - Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 28: Trong số các polime : Tơ nilon -7; Tơ nilon – 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ lapsan, tơ tefron .Tổng số tơ chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poli acrilonitrin B. Poli stiren. C. Poli (metyl metacrylat) D. Polietilen Câu 30: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH 3COOH tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C 2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là: A. 23,4 gam. B. 25,92 gam. C. 40,48 gam. D. 48,8 gam. Câu 31: Chất nào sau đây là este? A. HCOOH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5. Câu 32: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam. Câu 33: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại. Gv: Trần Duy. 13. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. axit no đơn chức. B. axit không no đơn chức. C. ancol no đa chức. D. este no đơn chức Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn. B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ. C. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. D. Amino axit độc. Câu 35: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương A. HCOOCH=CH2 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo. B. Tristearin có CTPT là C54H110O6 C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng. D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm. Câu 37: Cho các chất : phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng được với nước Brom là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 38: Chất nào sau đây không tráng gương A. Axetilen B. Fructozơ C. Glucozơ D. fomandehit Câu 39: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. glucozơ Câu 40: Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol. Giá trị m1, m2 là A. m1 = 23,2; m2 = 9,2. B. m1 = 46,4; m2 = 4,6. C. m1 = 92,8; m2 = 4,6. D. m1 = 46,6; m2 = 9,2. B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO: Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X gồm acid fomic, acid axetic, acid acrylic, acid oxalic và acid ađipic thu được 39,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 21,6. B. 46,8. C. 43,2. D. 23,4. Câu 42: Hợp chất X có công thức phân tử C 11H22O4. Biết X tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propan – 2 – ol. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Công thức của Y là HOOC–[CH2]4–COOH B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon – 6,6. C. Tên gọi của X là etyl propyl ađipat. D. X là đieste. Câu 43: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 31,5. B. 33,1. C. 36,3. D. 29,1. Câu 46: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là A. 0,275. B. 0,125. C. 0,150. D. 0,175. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O 2 , thu được H2O và 26,88 lít CO2.Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M.Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.Giá trị của V là : A. 16,8 B. 29,12 C. 8,96 D. 13,44 Câu 48: Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala – Gly – Gly và tetrapeptit Ala – Ala – Ala – Gly thu được hỗn hợp Y gồm 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly; Ala – Ala và Ala. Mặt khác, khi thủy. Gv: Trần Duy. 14. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn hợp X bởi 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Cô cạn cận thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là : A. 100,5 B. 112,5 C. 96,4 D. 90,6 Câu 49: Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, CH2(Cl)COOC2H5, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO 2 và 15,3 gam H2O. mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m có thể là: A. 20,4 B. 23,9 C. 18,4 D. 19,0 ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 005 A.PHẦN CHO HSINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp làSaccarozơ. nhận định đúng là A. 2, 4. 6 B. 1, 2, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5,6. Câu 2: Khối lượng Ag sinh ra khi cho 3 gam andehit fomic tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 là A. 21,6 gam. B. 16,2 gam. C. 43,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 3: Kết luận nào sau đây đúng? A. Trong công nghiệp, người ta oxi hóa CH3OH có xúc tác để điều chế HCHO. B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng 0,1%. C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh. D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp. Câu 4: Có các kết quả so sánh sau : (1) Tính dẫn điện: Cu > Au. (2) Tính oxi hóa: Cu2+ > Ag+. (3) Nhiệt độ nóng chảy : Na > K. (4) Tính axit: H2CO3 > H2SiO3. (5) Độ cứng: Cr > Fe. (6) Độ âm điện : 17 Cl > 15 P .. Các. Số kết quả so sánh đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 5: Có các kết luận sau về các kim loại kiềm: (1) Có mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt. (3) Tất cả đều nổ khi tiếp xúc với axit. (4) Tất cả đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Số kết luận đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm? A. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3. B. Nhiệt phân hết một lượng AgNO3. C. Cho Fe3O4 tác dụng với một lượng H2 dư nung nóng. D. Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4 dư Câu 7: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)? A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư. B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng. D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng. Câu 8: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 9: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.. Gv: Trần Duy. 15. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 10: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. Câu 11: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48. B. 58. C. 30. D. 60. Câu 12: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 13: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H2SO4 loãng. B. HNO3. C. H2SO4 đặc. D. H3PO4. Câu 14: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C 3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. B. C2H5COOH và HCOOC2H5. C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg 2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe 3+ trong dung dịch là: A. Mg, Cu, Cu2+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag+. Câu 16: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, CH3−COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (t o) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 17: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. MgO B. Al2O3 C. CuO D. CaO Câu 18: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ visco. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ capron. Câu 19: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ? A. dd HCHO B. dd CH3CHO C. dd CH3COOH D. dd CH3OH Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH3 – CH3. B. CH3 – CH2 – OH. C. CH2 = CH – CN. D. CH3 – CH2 – CH3. Câu 21: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. nâu đỏ B. vàng C. xanh tím D. hồng. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu đượ chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 18,0. B. 24,2. C. 21,1. D. 42,2. Câu 23: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Al. B. Au. C. Fe. D. Cu. Câu 24: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là: A. (2), (5), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (5). D. (2), (3), (6). Câu 25: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Câu 27: Thuốc chứa chất nào sau đây dùng đề chữa bệnh đau dạ dày do dư axit: A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. CaCO3. D. NaHCO3. Câu 28: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic. C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol. Câu 29: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. B. kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. C. sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.. Gv: Trần Duy. 16. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 30: Cho các chất: (1) dung dịch KOH (đun nóng); (2) H2/ xúc tác Ni, to; (3) dung dịch H2SO4 loãng (đun nóng); (4) dung dịch Br2; (5) Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng (6) Na Hỏi triolein nguyên chất có phản ứng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 2 2 5 Câu 31. Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn? A. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIB B. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VB C. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA D. Ô thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA Câu 32. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO 4, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. tốc độ khí thoát ra không đổi B. khí thoát ra nhanh hơn C. khí thoát ra chậm dần D. khí ngừng thoát ra Câu 33: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. C. C2H5NH2 và C3H7NH2. D. CH3NH2 và (CH3)3N. Câu 33: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng: A. AgNO3 B. CaCO3. C. H2O. D. dung dịch Br2 Câu 34: Cho các chất sau đây : H2N–CH2–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH (X) H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)– COOH (Y) H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH (Z) H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH (T) H2N–CH2–CO–HN–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH (U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 35: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng? (1) Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc. (2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử. (3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm. (4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng? A. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Các hợp chất peptit bền trong zmôi trường bazơ và môi trường axit. D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho dung dịch màu tím xanh Câu 37: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 38: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 39: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 40: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO Câu 41: Nhỏ rất từ từ dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl, b mol HNO 3 và 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,15 mol hỗn hợp Y chứa Na 2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được 29,38 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,568. B. 1,344. C. 1,792. D. 1,120.. Gv: Trần Duy. 17. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm muối A ( C5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H 2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 2,12 gam. B. 3,18 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 10,52%. C. 12,80%. D. 15,25%. Câu 44: Cho 25,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ 787,5 gam dung dịch HNO 3 20% thu được dung dịch Y chứa a gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2O và N2, tỉ khối của Z so với H 2 là 18. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn khan. Hiệu số (a-b) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 110,50. B. 151,72. C. 75,86 D. 154,12. Câu 45: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, etylaxetat, ancol etylic và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO 2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ hoàn toàn lượng CO2 ở trên vào 500ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 59,168 gam chất tan. Giá trị x gần với giá trị nào sau đây? A. 1,7 B. 1,6 C. 2,0 D. 1,8 Câu 46: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 47: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO 4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion( không kể H + và OH- của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 39,385. B. 37,950. C. 39,835 . D. 39,705. Câu 48: Cho phương trình phản ứng sau: C 6H5C2H5 + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O. Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là: A. 4. B. 12. C. 10. D. 3. Câu 49: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 50: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 006 A.. PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40). Câu 1: . Phát biểu nào sau đây là sai?. Gv: Trần Duy. 18. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 75% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 2,75 tấn. Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây không phải của một nguyên tố nhóm B? A. [Ar]3d104s1. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d104s2. D. [Ar]3d104s24p1. Câu 4: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI Câu 5: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 7: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO–CH=CHCH3. B. HCOO–CH2CHO. C. HCOO–CH=CH2. D. CH3COO–CH=CH2. Câu 8. phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2. to. B. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe to. C. 4Cr + 3O2   2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + H2. Câu 9. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 10. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. tinh bột. B. saccarozo. C. glucozo. D. xenlunozo. Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch) là A. Mg, Cu. B. Na, Mg. C. Fe, Cu. D. Al, Mg. Câu 12: Có bao nhiêu p/ứ có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C 2H4O2 t/d lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3 ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 13: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử? A. Phản ứng phân huỷ. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng trao đổi Câu 14. Dung dịch X gồm 0,1 mol K +, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là A. SO42– và 56,5. B. CO32– và 30,1. C. SO42– và 37,3. D. B. CO32– và 42,1. Câu 15. Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là: A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5. C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7. Câu 16: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì ? A. C2H5COOH,CH2=CH-OH. B. C2H5COOH, HCHO. C. C2H5COOH, CH3CHO. D. C2H5COOH, CH3CH2OH. Câu 17: Cho một amin no, đơn chức mạch hở X CnHmN . Mối liên hệ giửa m và n là: A. m = 2n +3 B. m = n +2 C. m = 2n D. m = 2n - 3 Câu 18. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 182 184 –6,7 –33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12. Gv: Trần Duy. 19. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. Câu 19. Đun nóng dung dịch X chứa a mol glucozơ và b mol saccarozơ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn , cho thêm dung dịch NaOH để rung hòa hết lượng axit, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được y mol Ag. Biểu thức liên hệ giữa y và a, b là : A. y = 2a + 4b B. y = a + 2b C. y = 2a + b D. y = 4a + 2b Câu 20: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. X tác dụng được với tất các các chất trong dãy nào sau đây trong điều kiện thích hợp? A. Dung dịch Br2, HCl, khí H2, dung dịch KMnO4. B. Ancol metylic, H2O, khí H2, phenol. C. Phenol, dung dịch Br2, khí H2. D. Na2CO3, CuCl2, KOH. Câu 21. Cho 0,3 mol tristearin ((C 17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 22.Cho các thí nghiệm sau :. (1). Na. K. Al. H2O. H2O. H2O. (2). (3). Phản ứng ở ống nghiệm cho khí thoát ra nhanh nhất là? A. 3 B. 2 C. 1 D. 1 và 2 Câu 23: Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là A. C2H3COOCH3 B. CH3COOC2 H3 C. HCOOC3H5 D. CH3COOC2H5 Câu 24: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau : X Y Z T Chất Thuốc thử NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản Có phản ứng ứng NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản Không phản Không phản ứng ứng ứng Cu(OH)2 hòa tan Không phản Hòa tan Không phản ứng ứng AgNO3/NH3 Không tráng Có tráng Tráng gương Không phản gương gương ứng X, Y, Z, T lần lượt là A. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol. B. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO C. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol D. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. Câu 25: Dung dịch X gồm a mol Na +; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32 và - 0,05 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam Câu 26: Cho các chất :HCHO, , HCOOH, CH3CHO và C2H2 . Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh. (c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom. (d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. (e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 cho kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2. Gv: Trần Duy. 20. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 28: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH. C. H2N[CH2]2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2. B. C3H4O3. C. C4H6O4. D. C6H8O6 Câu 30: Trieste E mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn x mol E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y = z + 5x và x mol E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho x mol E phản ứng với dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 49,50. B. 8,25. C. 24,75. D. 9,90. Câu 31: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO 3)2 1M và AgNO31M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất của N+5 ,đktc). Giá trị của V là : A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh. (c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom. (d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. (e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 cho kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 34: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: X + NaOH  Y + Z 0. ,t Y( r )  NaOH ( r )  CaO   Na2CO3  CH 4 Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 +2NH4NO3 + 2Ag. Chất X là A. etyl format B. metyl acrylat C. vinyl axetat D. etyl axetat Câu 35: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. MgCl2 C. ZnO D. CaCO3 Câu 36: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít Câu 37: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là A. Al, Ag và Zn(NO3)2 B. Al, Ag và Al(NO3)3 C. Zn, Ag và Al(NO3)3 D. Zn, Ag và Zn(NO3)2 Câu 38: Cho 2.19g hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 6,39 gam B. 8,27 gam C. 4,05 gam D. 7,77 gam Câu 39: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). Câu 40: Phản ứng nào dưới đây không đúng? A. Fe + 3Ag+ (dư) → Fe3+ + 3Ag B. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ 3+ 2+ 2+ C. Mg (dư) + 2Fe → Mg + 2Fe D. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO Câu 41: Cho 0,1 mol axit - aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.11,10 B. 16,95 C. 11,70 D. 18,75 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 40,40 B. 31,92 C. 36,72 D. 35,60. Gv: Trần Duy. 21. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 42: Cho các phát biểu sau 1. Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 2.Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro 3. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều 4. Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol. 5.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch :ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat 6.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axi axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 15 gam B. 25 gam C. 35 gam D. 45 gam Câu 44. hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. giá trị của m là A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95. Câu 45. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe 3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 34,10. B. 32,58 C. 31,97 D. 33,39. Câu 46. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol ester X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. Câu 47. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt saccaroz và mantoz. (b) Có thể phân biệt saccaroz và mantoz bằng phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3. (c) Trong dung dịch, saccaroz và mantoz đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (d) Trong dung dịch, saccaroz tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (e) Trong môi trường baz, saccaroz và mantoz có thể chuyển hóa lẫn nhau. (g) Trong phân tử saccaroz có nhóm -OH hemiaxetal. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 48: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 70,33. B. 76,81. C. 83,29. D. 78,97. Câu 49: Có các kết quả so sánh sau : (1) Tính dẫn điện: Cu > Au. (2) Tính oxi hóa: Cu2+ > Ag+. (3) Nhiệt độ nóng chảy : Na > K. (4) Tính axit: H2CO3 > H2SiO3. (5) Độ cứng: Cr > Fe. (6) Độ âm điện : 17 Cl > 15 P . Số kết quả so sánh đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 50: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH) 2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 008 A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40). Gv: Trần Duy. 22. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 1: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng giữa axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Etilen glicol. B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic Câu 2. Sắt không bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm ? A. Zn B. Sn C. Ni D. Pb Câu 3. Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8% đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)2 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCH3 Câu 4. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5: Có các nhận định sau: (1) Lipit là một loại chất béo. (2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… (3) Chất béo là các chất lỏng. (4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường. (5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (6) Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp làSaccarozơ. Các nhận định đúng là A. 2, 4. 6 B. 1, 2, 4. C. 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5,6. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 7: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch A. NaCl B. CuCl2 C. Ca(OH)2 D. H2SO4 Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam. Câu 9: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40. Câu 10: Phát biểu không đúng là: A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit. C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-. Câu 11: Sacarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là A. đều bị thuỷ phân. B. đều tác dụng với Cu(OH)2. C. đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. đều tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0). Câu 12: Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng. A. K, Mg, Ag. B. Mg, Fe, Pb. C. Na, Ca, Al. D. Na, Al, Cu. Câu 13: Cho các chất: Ca(HCO3)2, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, MgCl2, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 14: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.. Gv: Trần Duy. 23. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 15: Cho 11,7 gam kim lọai M tác dụng với 0,672 lít O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 2,688 lít H2 (các khí đều đo ở đktc). Kim loại M là: A. Zn B. Mg C. Ca D. Al Câu 16: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 0,15M, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 0,87 B. 2,37 C. 3,87 D. 2,76 Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron chưa tham gia liên kết. B. Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực. C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các -amino axit. D. Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit Câu 18: TÝnh dÉn ®iÖn vµ dÉn nhiÖt cña c¸c kim lo¹i t¨ng dÇn theo thø tù sau: A. Al, Fe, Au, Cu, Ag. B. Ag, Cu, Au, Al, Fe. C. Fe, Al, Cu, Ag, Au. D. Fe, Al, Au, Cu, Ag. Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 4,320g. B. 5,955g. C. 6,245g. D. 6,480g Câu 20: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca  CaC2 (b) C + 2H2  CH4 (c) C + CO2  2CO (d) 3C + 4Al  Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c) B. (b) C. (a) D. (d) Câu 21: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. CuSO4. B. HNO3 đặc, nóng, dư. C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư Câu 22.Dãy hợp chất đều có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3, nhưng đều không hòa tan Cu(OH)2 là A.Glucozơ, fructozơ, axit fomic, mantozơ. B.Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, anđehit axetic. C.Anđehit axetic, etyl axetat, axit fomic, axetilen. D.Anđehit axetic, etyl fomat, anđehit fomic, axetilen Câu 23: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon. A. axetilen. B. acrilonitrin. C. vinylaxetat. D. etanol. Câu 24: Trong công nghiệp người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích. A. xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Anđehit fomic. D. Tinh bột. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCL, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là A. Al. B.Cr. C. Mg. D. Zn. Câu 26: Mạng tinh thể kim loại gồm có: A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. ion kim loại và các electron tự do. C. Nguyên tử kim loại và các electron tự do. D. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.  Câu 27: Este E được tạo bởi ancol metylic và - amino axit X. Tỉ khối hơi của E so với H 2 là 51,5. Amino axit X là: A. Axit  - aminocaproic B. Alanin C. Glyxin D. Axit glutamic Câu 28: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 29: Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO 3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: A. 22,4 gam. B. 20 gam. C. 27,2 gam. D. 18,8 gam. Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử: A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B. SO2 + 2H2S → 3S + H2O C. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O Câu 31. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na 2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015.. Gv: Trần Duy. 24. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 32. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là: A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn. Câu 33. Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. Câu 34: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau (a) 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(OH)2  FeSO4 + 2H2O (c) 4H2SO4 + 2FeO  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2Fe  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (a) B. (c) C. (b) D. (d) Câu 35: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo? A. PVC, poli stiren, PE, PVA. B. Polibutadien, nioln -6,6, PVA, xenlulozơ. C. PE, polibutadien, PVC, PVA. D. PVC, polibutadien, nilon-6, nhựa bakelit. 3+ 2+ Câu 36: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư A. kim loại Ag. B. kim loại Ba. C. kim loại Mg. D. kim loại Cu. Câu 37: Amin đơn chức X có phần trăm khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit Gly –Ala có phản ứng màu biure. (b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. (c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit Gly; Ala. (d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 39: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng không phản ứng với H 2SO4 đặc, nguội? A. Al, Fe. B. Cu, Ag. C. Zn, Al. D. Mg, Fe. Câu 40: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (3), (1), (5). C. (4), (2), (5), (1), (3). D. (3), (1), (5), (2), (4). B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO Câu 41: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe 3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO 3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M trong F gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 40%. B. 32%. C. 10%. D. 50%. Câu 42: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (bền có trong sách giáo khoa cơ bản), trong phân tử cùng chứa C, H và O thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. D. 5,52 gam. D. 6,00 gam. Câu 43: Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là A.1,25 B.1,40 C.0,55 D.1,65 Câu 44: Cho một lượng NaOH vào dung dịch chứa 0,15mol H 3PO4 thu được dung dịch X. Để phản ứng hết chất trong dung dịch X cần tối đa 400ml dung dịch HCl 1M. Chất tan trong X là A. Na3PO4, Na2HPO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4 C. NaOH, Na3PO4 D. NaH2PO4, H3PO4 Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng, cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 56g X lọc kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 18,28 gam oxit. % khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là A. 1,83 % B. 2,11% C. 3,21% D. 2,55%. Gv: Trần Duy. 25. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 46: Hóa hơi 31,04 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức X và một axit no, đa chức Y (Y có mạch cacbon không nhánh) và số mol của X lớn hơn Y, thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 11,2 gam N 2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 42,24 gam CO 2. Thành phần phần trăm theo khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu bằng A. 46,39% B. 35,25% C. 65,15% D. 55,25% Câu 47: Cho 62,4g hỗn hợp gồm Mg, Fe2O3,Fe(NO3)2 vào 4,2 mol dung dịch NaHSO4 sau phản ứng hoàn toàn thu được 534,7 gam muối và 5,6 lit hỗn hợp khí X, tỉ khối hơi của X so với H2 là 9,4 (Biết có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Tỉ lệ số mol của Mg và Fe2O3 A.1:2 B.2:1 C. 2 : 3 D.7:3 Câu 48: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO 2 và c mol H2O, biết b-c= 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 53,2 gam B. 57,2 gam C. 52,6 gam D. 61,48 gam Câu 49: Cho 44,8 gam chất hữu cơ X ( chứa C, H, O và X tác dụng được với Na) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, dung dịch thu được chỉ chứa hai chất hữu cơ Y, Z. Cô cạn dung dịch thu được 39,2 gam chất Y và 26 gam chất Z. Đốt cháy 39,2 gam Y thu được 13,44 lít CO 2, 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.Còn nếu đem đốt cháy 26 gam Z thu được 29,12 lít CO 2, 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, X, Y, Z đều có CTPT trùng CTĐGN. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 50: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: - X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy - X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối - Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Al; Na; Fe; Cu. B. Na; Al; Fe; Cu. C. Al; Na; Cu; Fe. D. Na; Fe; Al; Cu. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 009 A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Ion M3+ có cấu hình e của khí hiếm Ne. Vị trí của M trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. chu kỳ 2, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm IVA. C. chu kỳ 3, nhóm IIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIIA. Câu 2: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X,. Y, Z, T và Q Chất. X. Y. Z. T. Q. không đổi màu không có . không đổi màu Ag. không đổi màu không có . không đổi màu Ag. Cu(OH)2 không tan. dung dịch xanh lam. Cu(OH)2 không tan. Cu(OH)2 không tan. kết trắng. không có . không đổi màu không có  dung dịch xanh lam không có . không có . không có . Thuốc thử Quỳ tím Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Cu(OH)2, lắc nhẹ. Nước brom. tủa. Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic Câu 3: Một học sinh nghiên cứu một dd X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.. Gv: Trần Duy. 26. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch FeCl2. Câu 4: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các chất dạng lỏng: Benzen, stiren, toluen, thì thuốc thử phải chọn là A. Dung dịch KMnO4 . B. dung dịch Br2. C. Dung dịch HCl D. Na kim loại Câu 6: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 7: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Fe, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Zn. Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1:1) trong dung dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Gía trị m bằng A. 15,35 gam B. 18,20 gam C. 14,96 gam D. 20,23 gam Câu 9: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al 2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Mg, Al B. Cu, Al2O3, Mg C. Cu, Al2O3 , MgO D. Cu, Al, MgO Câu 10: Cho các loại vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6 ; tơ axetat; tơ visco ; tơ olon ; tơ lapsan; tơ tằm; bông; nhựa novolac; keo ure -fomanđehit. Tổng số loại vật liệu polime có chứa N trong thành phần phân tử là A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 11: Công thức của triolein là A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Câu 12: Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 33,70. B. 23,05. C. 34,30. D. 23,35. Câu 13 : Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:. Trong cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất? A. Cốc 2 B. Cốc 1 C. Cốc 3 D. Tốc độ ăn mòn như nhau Câu 14 : Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO 3. Công thức của axit malic là A. CH3OOC-CH(OH)-COOH. B. HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO. C. HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. D. HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH Câu 15 : Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là A. C6H5-OOC-CH3. B. C6H5-COO-CH2-CH3. C. CH3-CH2-COO-C6H5. D. CH3-COO-C6H5. Câu 16 : Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH4. C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl. D. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa. Câu17 : Cho dãy các chất: alanin, caprolactam, acrilonitrin, anđehit fomic, axit ađipic, etylen glicol. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 2. B. 5. C. 3. D.4. Câu 18 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ? A. Khi trùng hợp CH3COOCH=CH2 ta thu được poliacrylat.. Gv: Trần Duy. 27. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> B. Khi trùng hợp CH3CH=CHCl ta thu được PVC. C. Khi trùng ngưng caprolactam ta thu được tơ nilon-6. D. Khi trùng ngưng H2N-[CH2]5-COOH ta thu được tơ nilon-6 Câu 19 : Thứ tự từ trái sang phải của một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Mg 2+/Mg; Al3+/Al; Cr2+/Cr; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu. Dãy chỉ gồm các kim loại tác dụng được với Zn2+ trong dung dịch là A. Al, Fe, Cu. B. Cr, Fe, Cu. C. Mg, Al, Cr. D. Mg, Al, Zn. Câu 20: Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Y không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt. Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay, ô tô và trong y học dùng để làm răng giả, xương giả… Chất Y là A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ). B. Poli (phenol - fomanđehit). C. Teflon. D. Polistiren. Câu 21: Phát biểu không đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 22: Chất nào sau đây là monosaccarit? A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Amilozo D. Glucozo Câu 23: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z = 12. Số electron lớp ngoài cùng có trong nguyên tử nguyên tố X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)? A. Bông B. Tơ Nilon-6 C. Tơ tằm D. Tơ Visco Câu 25: Phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen? A. anilin B. isopropylamin C. alanin D. axetanđehit Câu 26: Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là: A. alanin B. đietyl amin C. đimetyl amin D. etyl amin Câu 27: Cao su buna –S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với A. stiren và amoniac. B. stiren và vinyl xianua. C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua. Câu 28: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom? A. Glixerol. B. Axit acrylic. C. Phenol. D. Glucozơ. Câu 29: Chất đầu làm nguyên liệu trong quy trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp là A. Saccarozơ. B. Mantozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột . Câu 30: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH. Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại cacbonhiđrat? A. glyxin B. poli (buta – 1,3 – đien) C. metyl amin D. Tinh bột Câu 32: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime? A. etan B. glyxin C. etilen D. axit axetic Câu 33: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lit khí (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là: A. 2,0 B. 0 C. 2,2 D. 8,5 Câu 34: Anion X − có cấu hình electron lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là 2s 22p6. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. O (Z = 8). C. F (Z = 9). D. Na (Z= 11). Câu 35: Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là. A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. B. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư D. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, FeO và Fe3O4 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư thu được 2,24 lít NO2 (đktc) và 24,2 gam muối Fe(NO3)3. Vậy m có giá trị là A. 7,20. B. 5,68. C. 6,40. D. 5,60 Câu 37: Cho dãy các kim loại: Mg, Li, Na, Ba, Al, Fe, Cu. Số kim loại tan trong nước là A. 1. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38: Mặt trái của “ hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người. Sự tăng nồng độ của chất hóa học nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng trên ?. Gv: Trần Duy. 28. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> A. CO B. NO2 C. CFCl3 D. CO2 Câu 39: Trung hòa V ml dung dịch KOH 2M cần dùng 100 ml hỗn hợp dung dịch HCl 0,5M và H 2SO4 1M. Giá trị của V là A. 100. B. 125. C. 250. D. 150. Câu 40: Đốt 7,8 gam Zn trong 2,24 lít khí clo (đktc) thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch AgNO 3 dư. Hãy cho biết khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là bao nhiêu? A. 28,7 gam B. 26,925 gam C. 33,02 gam D. 30,86 gam B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO Câu 41: Cho m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi trên catot thu được 4,48 lít khí ở (đktc) thì ngừng điện phân. Khi đó thu được dung dịch Y và trên anot thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 10,2 gam Al 2O3. Giá trị lớn nhất của m là: A. 53,25 gam. B. 61,85 gam. C. 57,55 gam. D. 77,25 gam. Câu 42: Chất X có CTPT C8H14O4 thoả mãn sơ đồ sau: X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4 nX3 + nX4  nilon – 6,6 + nH2O 2X2 + X3  X5 + 2H2O Công thức cấu tạo của X là: A. HCOO(CH2)6OOCH B. CH3OOC(CH2)5COOH C. CH3OOC(CH2)4COOCH3 D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH Câu 43: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 167,38 gam B. 150,88 gam C. 212,12 gam D. 155,44 gam Câu 44: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20 0C khối lượng riêng của Fe là 7,87g/cm 3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là: A. 1,41A0. B. 1,67 A0. C. 1,28 A0. D. 1,97 A0. Câu 45: Este X có công thức phân tử dạng CnH 2n-2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH) 2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng: A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng B. Tên của este X là vinyl axetat C. X là đồng đẳng của etyl acrylat D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36% Câu 46: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH 4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 80,75. D. 139,50. Câu 47: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là A. 0,275. B. 0,125. C. 0,150. D. 0,175. Câu 48: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và Cu(NO 3)2 0,75M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,65 gam thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân chứa các chất tan là A. NaNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. B. NaNO3, NaCl và Cu(NO3)2. C. NaCl và Cu(NO3)2. D. NaNO3 và Cu(NO3)2. Câu 49: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C 3H10N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 28,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,12 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, 28,08 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 37,65. B. 36,54. C. 42,9 . D. 38,85. Câu 50: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 13,3 gam muối clorua của một kim loại kiềm thổ, thu được 3,136 lít khí (đktc) thoát ra ở anot. Hòa tan hoàn toàn lượng kim loại sinh ra vào dung dịch HNO 3 2M, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí A ( đktc) và dung dịch X chứa 21,52 gam muối. Biết trong quá trình này HNO3 đã dùng dư 20% so với lượng cần thiết. Thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng là A. 170 ml. B. 120 ml. C. 144 ml. D. 204 ml.. Gv: Trần Duy. 29. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> ĐỀ THI THỬ GIỬA HỌC KÌ 2 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 10 A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng boxit. B. quặng manhetit. Câu 2: Cho các phản ứng hoá học sau:. ⃗ t o SF6 (c) S + Fe ⃗ t o FeS (a) S + 3F2. C. quặng đôlômit. (b) S + H2. D. quặng pirit sắt.. ⃗ t o H2S. (d) S + 6HNO3 (đặc). ⃗ t o H2SO4+ 6NO2+ 2H2O. Số phản ứng trong đó S thể hiện tính oxi hóa là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, làm bay hơi và cô cạn dung dịch X thu được số gam muối khan là A. 18,24. B. 15,20. C. 45,60. D. 18,48. Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Mg, Na. B. Al, Ba, Na. C. Na, Ba, Mg. D. Al, Mg, Fe. Câu 5: Dãy gồm các kim loại bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc là A. Ag, Fe. B. Cu, Ag. C. Al, Fe. D. Cu, Al. 2+ + 2Câu 6: Một dung dịch chứa Cu (0,1 mol), K (0,2 mol); Cl (x mol), SO4 (y mol). Đem cô cạn dung dịch và làm khan thu được 32,15 g chất rắn khan. Giá trị của x và y là A. 0,30 và 0,20. B. 0,10 và 0,15. C. 0,20 và 0,05. D. 0,05 và 0,10. Câu 7: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự A. R > M > X > Y. B. Y > X > M > R. C. M > X > Y > R. D. Y > M > X > R. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 700 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 2,24 lít NO (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 64. B. 57,0. C. 34,32. D. 60,0. Câu 9: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,06M và NaOH 0,08M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,88. B. 23,64. C. 19,70. D. 13,79. Câu 10: Khi cho 28,4 gam P2O5 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch thu được sau phản ứng có những chất tan là A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. Na3PO4 và NaOH C. Na3PO4 và Na2HPO4 D. NaH2PO4 và H3PO4 Câu 11: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (2) Nhiệt phân KMnO4. (3) Cho khí SO2 tác dụng với dung dịch H2S (4) Cho K2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2. (5) Cho Zn tác dụng với axit H2SO4 loãng. (6) Cho khí H2 tác dụng với CuO đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 13: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 14: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:. Gv: Trần Duy. 30. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO 3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn đểphản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 15: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 16: Thành phần chính của phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 17: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 18: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol. Câu 19: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 20: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 22: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 23: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. Câu 24: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 25: Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2: V1 là A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3. Câu 26: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch FeCl2 Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40. B. 50. C. 60. D. 100.. Gv: Trần Duy. 31. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 28: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 29: Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion ? A. H2S. B. HBr. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 30: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là A. Al. B. Na. C. Ca. D. K. Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH. (III) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. (IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng. (V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 2−. . Câu 32: Một dung dịch chứa các ion: x mol Mg 2+, y mol K+, z mol Cl và t mol SO ❑4 z, t là A. 2x + 2t = y + z. B. x + y = z + t. C. x + 2y = 2z + t. D. 2x + y = z + 2t. Câu 33: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: - A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; - B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện; - A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:. . Biểu thức liên hệ giữa x, y,. Dung dịch X Khí Z. Khí Z. Dung dịch X Chất rắn Y. H2O. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? 0. t A. CuO (rắn) + CO (khí)   Cu + CO2 0. t B. NaOH + NH4Cl (rắn)   NH3 + NaCl + H2O t0. C. Zn + H2SO4 (loãng)   ZnSO4 + H2 t0. D. K2SO3 (rắn) + H2SO4   K2SO4 + SO2 + H2O Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại bari và kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần. D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37: Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là. Gv: Trần Duy. 32. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. 33,70. B. 23,05. C. 34,30. D. 23,35. Câu 38: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3  X  Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng) A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al(OH)3 và Al2O3. D. NaAlO2 và Al(OH)3. Câu 40: Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua? A. Al, Ba, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na B.PHẦN CGO HỌC SINH NÂNG CAO: Câu 41: Hỗn hợp X gồm Al, Mg , FeO, Fe 3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan nầy trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 Câu 42: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉchứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 43: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần 350 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 đktc và dung dịch Y. Cho dư dung dịch KOH vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 16 B. 24 C. 12 D. 32 Câu 44: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. Câu 45: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO 2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32. Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X gồm CuSO4; H2SO4 và Fe2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; m gam chất rắn Z và 0,224 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,96. B. 12,80. C. 17,92. D. 4,48. Câu 47: Điện phân 2000 ml ( điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO 4 và 0,01 mol NaCl đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử nước bay hơi không đáng kể trong quá trình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân là: A. 1,4. B. 1,7. C. 1,2. D. 2,0. Câu 48: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H 2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H 2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,02. B. 4,05. C. 5,40. D. 3,51. Câu 49: Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe 2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H 2 (đktc) bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là: A. 4,2g và a = 1M. B. 4,8g và 2M. C. 1,0g và a = 1M D. 3,2g và 2M. Câu 50: Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,27. B. 14,90. C. 14,86. D. 15,75.. Gv: Trần Duy. 33. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> ĐỀ THI THỬ GIỬA HỌC KÌ 2 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 11 A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là A. NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. NaNO3. D. (NH4)2SO4. Câu 2: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là: A. 23 gam. B. 24,5 gam. C. 22,2 gam. D. 20,8 gam. Câu 3: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 5,12. B. 4,16. C. 2,08. D. 2,56. Câu 4: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO 3 1M thu được dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : A. 5,6. B. 4. C. 3,2. D. 7,2. Câu 5: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na+, HCO3- và SO42- B. Ba2+, HCO3- và Na+ C. Na+ và SO42D. Na+, HCO3Câu 6: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng hoá hợp. C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân huỷ. Câu 7: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dd H2SO4 loãng B. dd NaOH C. dd HNO3 D. dd HCl Câu 8: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục H2S vào dung dịch nước clo. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen. (e) Đốt H2S trong oxi không khí. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 8: Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?. A. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2 Cl2; (3) thu NH3, HCl. B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2. C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2. D. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl. Câu 9: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Nước vôi trong. B. Dung dịch nabica (NaHCO3). C. Giấm ăn. D. Nước muối. Câu 10: Cho các phản ứng hóa học sau: a) 2NaHCO3 ⃗ t 0 Na2CO3 + CO2 + H2O b) 2NaNO3 ⃗ t 0 2NaNO2+ O2 c) 2NO2+ 2NaOH →NaNO2+ NaNO3+H2O d) 2CaOCl2 +CO2+ H2O →CaCO3 + CaCl2+ 2HClO. Gv: Trần Duy. 34. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> e) 2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O f ) Fe3O4 + 8HCl→FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. Các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là:. A. a, b, d, e. B. b, c, e. C. c, e, f. D. b, c, d, e Câu 11: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. NH3, HCl B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2. D. CO2, SO2 Câu 12: Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3? A. Na2S. B. NaOH. C. CaCl2. D. BaSO4. Câu 13: Cho các phản ứng:  (b) Fe3O4 + HCl  (a) Cl2 + NaOH  (d) FeO + HCl  (c) KMnO4 + HCl  (f) KHS + KOH  (e) CuO + HNO3 Số phản ứng tạo ra hai muối là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo. B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết. C. thu được kết tủa màu đỏ nâu. D. không có hiện tượng gì. Câu 15: Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 16: Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước? A. HCl B. Ca(HCO3)2 C. NaOH D. CaCl2 Câu 17: Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải) A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+ + 3+ 2+ + 2+ C. Ag , Fe , Cu , H , Fe D. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+ Câu 18: Chất nào sau đây là hợp chất ion: A. H2CO3 B. Na2O C. NO2 D. O3 Câu 19: Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau? A. Na2SO4 B. HgSO4 C. MgSO4 D. Al2(SO4)3 Câu 20: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là A. 0,095 mol. B. 0,11mol. C. 0,1 mol. D. 0,08 mol. 23. Na. Câu 21: Một nguyên tử có kí hiệu 11 . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc A. nhóm IIIB, chu kì 4. B. nhóm IA, chu kì 3. C. nhóm IA, chu kì 4. D. nhóm IA, chu kì 2. Câu 22: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H 2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 21,80. B. 57,50. C. 13,70. D. 58,85. Câu 23. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng. A. Ag + Fe(NO3)3  AgNO3 + Fe(NO3)2 B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 C. 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O D. 2H2S + SO2  3S + 2H2O Câu 24. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối lượng dung dịch sau phản ứng : A. Tăng 11,1 găm B. Tăng 2,7 gam. C. Giảm 13.8 gam. D. Giảm 11.1 gam Câu 25. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm. A. NH4HCO3. B. NaHCO3. C. NaCl D. K2CO3. Câu 26. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng. A. Phân lân B. Phân Kali. C. Phân vi lượng. D. Phân đạm. Câu 27. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là: A. 85 và 15. Gv: Trần Duy. B. 42,5 và 57,5. 35. C. 57,5 và 42,5. D. 15 và 85. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28 B. 19,44 C. 18,90 D. 21,60 Câu 29. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là: A. Al và C2O3 B. Cr và Fe2O3 C. Al và Fe2O3. D. C và Fe2O3 39. K. Câu 30. Cho ion nguyên tử kí hiệu 19 . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là : A. 38 B. 19 C. 37 D. 18 Câu 31. Sục 0.6 mol CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH) 2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 57.2 B. 37.2 C. 63.24 D. 68.41 Câu 32. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản phẩm khử duy nhất). Tổng mol Fe và HNO3 là 1.6 mol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là: A. 78.2 B. 72.6 C. 81.0 D. 34.2 Câu 33. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, thấy thoát ra khí T (không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là: A. H2SO4 và H2 B. HCl và H2. C. HNO3 và N2. D. HNO3 và N2O. Câu 34. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3. Câu 35: Có các thí nghiệm: (1) Đun nóng nước cứng toàn phần. (2) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (3) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch phèn nhôm-kali. (4) Cho SO3 vào dung dịch Ba(NO3)2. (5) Nhỏ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 36 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH: A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3 B. Al, NaHCO3, Al(OH)3 C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl D. Al, FeCl2, FeCl3 Câu 37: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X là 1s 22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về X? A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA. B. Có trong khoáng vật cacnalit. C. Là kim loại kiềm, có tính khử mạnh. D. Có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4. (2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3. (3) Cho lá thép vào dung dịch CuSO4. (4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4. (5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 39: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại. B. các electron tự do trong tinh thể kim loại. C. khối lượng riêng của kim loại. D. tính chất của kim loại. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (2) Các kim loại Mg, Na và Al thường được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (3) Kim loại Mg và K đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. B.PHẦN CGO HỌC SINH NÂNG CAO:. Gv: Trần Duy. 36. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Câu 41: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 42: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,40. B. 23,64. C. 15,76. D. 21,92. Câu 43: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO 3)3 trong X là A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20% Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 0,56. B. 0,448 . C. 1,39. D. 1,12 . Câu 45: Cho 3,76 gam hỗn hợp các kim loại Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,64. B. 5,68. C. 4,72. D. 5,2. Câu 46: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 70,33. B. 76,81. C. 83,29. D. 78,97. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy 1. ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 11,48. B. 13,64. C. 2,16. D. 12,02. Câu 48: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 0,2M và AgNO3 0,1M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86A. Thời gian điện phân đến khi thu được 1,72 gam kim loại ở catot là t giây. Giá trị của t là A. 250. B. 750. C. 1000. D. 500. Câu 49. Hỗn hợp A gồm Fe 2O3, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng. Dẫn khí CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO 2 và rắn X. Cho toàn bộ rắn X tác dụng với HNO3 dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần với kết quả nào sau đây nhất. A. 11.63 B. 12.56 C. 13.82 D. 15.15 Câu 50: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.. ĐỀ THI THỬ GIỬA HỌC KÌ 2 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 12 A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: Al 2(SO4)3  X  Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng) A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và NaAlO2. C. Al(OH)3 và Al2O3. D. NaAlO2 và Al(OH)3.. Gv: Trần Duy. 37. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 2: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 3: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học . B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon không tác dụng được với nước . D. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. Câu 4: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl2. D. Fe + dung dịch HCl. Câu 5: Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na +; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol NO3-; 0,1 mol Ca2+; 0,1 mol Mg2+ và HCO3- . Đun sôi dung dịch đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là A. nước có tính cứng vĩnh cửu B. Nước mềm C. nước có tính cứng toàn phần D. nước có tính cứng tạm thời Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện. B. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày. C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su. D. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít H 2(đktc). Thể tích khí O2 (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 4,48 lít. B. 2,80 lít. C. 3,92 lít. D. 1,68 lít. Câu 8: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít N2(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,6. B. 1,2. C. 2,4. D. 4,8. Câu 9: Hoà tan hết 8,4 gam Fe trong dung dich chứa 0,4 mol H 2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và V lít khí SO2(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là A. 5.40 và 30,0. B. 4,48 và 27,6. C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8. Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đặc, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 11: Có hỗn hợp bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag và Fe. Để thu được Ag tinh khiết mà không làm thay đổi khối lượng của Ag thì có thể sử dụng lượng dư dung dịch A. FeCl3. B. HNO3. C. HCl. D. AgNO3. Câu 12: Hòa tan 30,7 gam hỗn hợp Fe và Fe 2O3 trong dung dịch HCl cho đến khi hết axit thì chỉ còn lại 2,1 gam kim loại và thu được dung dịch X cùng 2,8 lít khí (ở đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 16,0 gam. B. 15,0 gam. C. 14,7 gam. D. 9,1 gam. Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch gồm CuCl2 và AlCl3. (b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3. (c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2). (d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. (e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4. Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron. B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học. C. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron. D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước. (b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy, (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag. (d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.. Gv: Trần Duy. 38. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Câu 16: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra trong quá trình phản ứng. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 48,6. B. 42,6. C. 6. D. 45. Câu 17: Cho các phản ứng sau: 1. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3. 2. Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. 3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. 5. Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S. (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư (6) Sục clo vào dung dịch FeSO4 Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (III)? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Cõu 19: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rẵn thu đợc sau pứ gồm: A. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. B. CuO, Fe2O3, Ag2O. C. CuO, Fe2O3, Ag. D. CuO, FeO, Ag. Câu 20: Hòa tan 1,5 gam hổn hợp gồm Fe và một kim loại M trong dd HCl dư được 3,36 lit H 2 (ở đktc). M là kim loại nào sau đây ? A. Fe B. Zn C. Be D. Mg Câu 21: Chât hay ion nào sau đây có thể oxi hóa được Zn thành Zn2+: ? A. Fe B. Ag+ C. Al3+ D. Ca2+ Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt. C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit. D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng. B. So với nguyên tử natri, nguyên tử magie có độ âm điện lớn hơn và bán kính nhỏ hơn. C. Các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần. D. Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có độ âm điện giảm dần. Câu 24: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp dung dịch điện phân? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 25: Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 số chất thuộc loại chất lưỡng tính là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 2+ + Câu 26: Cho 0,1 mol Ca(OH)2 vào dung dịch X chứa Ca (0,1mol), K (a mol), Cl- (0,15 mol) và HCO3- thì dung dịch X không còn tính cứng. Giá trị của a là: A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol. Câu 27: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là: A. K. B. Li. C. Na. D. Rb. Câu 28: Cấu hình electron đúng của nguyên tố 11Na ở trạng thái cơ bản là: A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p6 Câu 29: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:. A. NaHCO3, CO2.. Gv: Trần Duy. B. Cu(NO3)2; (NO2, O2).. 39. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> C. K2MnO4; O2. D. NH4NO3; N2. Câu 30: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO 4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 25,2 gam. B. 26,5 gam. C. 24,9 gam. D. 23,3 gam. Câu 31: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết là A. X2Y , liên kết ion B. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực C. XY, liên kết ion D. XY, liên kết cọng hóa trị có cực Câu 32: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Không có kết tủa, có khí bay lên. D. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. Câu 33: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, chính vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào? A. NaNO3 B. NaCl C. NH4HCO3 D. Na2CO3 Câu 34: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị của V là? A. 4,48 B. 3,36 C. 10,08 D. 7,84 Câu 35: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ba B. Fe C. Na D. K Câu 36: Cho phản ứng: 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hoá là chất nào? A. Al B. H2O C. NaOH D. NaAlO2 Câu 37: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: t0. X   X1 + CO2 X1 + H2O   X2  X + Y1 + H2O X2 + Y     X2 + 2Y  X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. MgCO3, NaHCO3 B. BaCO3, Na2CO3 C. CaCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4 Câu 38: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu 2+ C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ Câu 39: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O2 và HCl B. KOH, H2 và Cl2 C. K và Cl2 D. K, H2 và Cl2 Câu 40: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO: Câu 41: R. Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO 4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí ở (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H 2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl 2 dư vào C thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị đúng của m gần nhất với : A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Z có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là: A. 0,672 B. 1,344 C. 0,896 D. 0,784 Câu 43. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x GẦN NHẤT là: A. 0,15 B. 0,11 C. 0,21 D. 0,05 Câu 44: Hỗn hợp X gồm Al, Mg , FeO, Fe 3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N 2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan nầy trong không khí đến khối lượng không đổi 30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là. Gv: Trần Duy. 40. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> A. 106 B. 103 C. 105 D. 107 Câu 45: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO 3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu . được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO 3 là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là A. 0,6 và 9,24. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 10,08. D. 0,5 và 8,96. Câu 46: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy, Fe. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra V lít khí (ở đktc). Nung X trong điều kiện không có không khí tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì không có khí bay ra. Hòa tan Y trong dung dịch H 2SO4 loãng cũng thu được V lít khí (ở đktc). Công thức của oxit sắt trong hỗn hợp X là A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe3O4. Câu 47: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x Cu(NO 3)2 (điện cực trơ,màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,5 Câu 48: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X ( gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối . Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là: A. x+ y = 2z +2t B. x +y = z +t C. x+y =2z +2t D. x+y =2z +3t Câu 49: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 21,44 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,496 lit khí (đktc) và dung dịch Y trong đó có 24,7 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là A. 31,08 B. 33,05 C. 21,78 D. 16,98 Câu 50: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO 2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là? A. 0,1 B. 0,025 C. 0,05 D. 0,125. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 13 A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong ống nghiệm: A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 2.Phát biểu nào sau đây đúng ? A.Phản ứng thế luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử B.Không có oxit nào của kim loại là oxit axit C.Tất cả các phản ứng nhiệt phân đều là các phản ứng oxi hóa khử D.Các oxit lưỡng tính đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng . Câu 3. Cho phản ứng : Cu+HNO3 ⃗ to Cu(NO3)2+NO+H2O . Số phân tử HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là ? A.2 B.3 C.6 D.8 Câu 4.Nhúng thanh Fe vào dung dịch nào sau đây thì xảy ra ăn mòn điện hóa ? A.HCl B.FeCl3 C.ZnSO4 C.CuCl2 Câu 5. Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng có công thức là ? A.CaSO4 B.CaSO4.2H2O C.CaSO4.0,5H2O D.CaSO4.H2O Câu 6. Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Cu ? A.FeCl3 B.HNO3 đặc , nguội C.HNO3 đặc, nóng D.HCl đặc ,nóng Câu 7. Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm CaCO 3 và KHCO3 vào dung dịch HCl (dư) , sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí CO2 . Giá trị của V là ? A.2,24 B.3,36 C.4,48 D.6,72 Câu 8: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 9: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?. Gv: Trần Duy. 41. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu. Câu 10: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO. Câu 11: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (b) Cho CaO vào H2O. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH. (d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 13: Lượng Cl2và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl 3 thành CrO42- là A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,03mol và 0,16 mol C. 0,015 mol và 0,1 mol D. 0,03 mol và 0,14 mol Câu 14: Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không tìm được vì thiếu dữ kiện Câu 15: Để loại bỏ được H2SO4 có lẫn trong dung dịch HNO3, ta dùng A. dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch AgNO3 vừa đủ Câu 16: Trường hợp nào sau đây không tạo ra kim loại? A. Na + dd Cu(NO3)2 B. Mg + dd Pb(NO3)2 C. Fe + dd CuCl2 D. Cu + dd AgNO3 Câu 17: Một hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M hóa trị n không đổi. Chia 43,6 gam X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) Phần 2: Hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít NO duy nhất (đktc). Kim loại M là A. Mg B. Al C. Cu D. Ag Câu 18: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính khử tăng dần? A. Na, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag B. Al, Na, Zn, Fe, Pb, Sn, Ag, Cu C. Ag, Cu, Pb, Sn, Fe, Zn, Al, Na D. Ag, Cu, Sn, Pb, Fe, Zn, Al, Na Câu 19: Cho 14,5 gam hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H 2 (đkc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 35,8g B. 36,8g C. 37,2g D. 37,5g Câu 20: Cho các chất: Ca, Ca(OH) 2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được? A. Ca  CaCO3  Ca(OH)2  CaO B. Ca  CaO  Ca(OH)2  CaCO3 C. CaCO3  Ca  CaO  Ca(OH)2 D. CaCO3  Ca(OH)2  Ca  CaO Câu 21: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ba và 0,2 mol Al vào lượng nước có dư thì thể tích khí ( đkc) thoát ra là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 22: Cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch NaAlO2 , hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , không tan trong HCl dư. B. có kết tủa keo màu trắng xuất hiện , tan trong HCl dư. C. không có hiện tượng. D. tạo kết tủa màu đỏ, tan trong HCl dư Câu 23: Sục 3,36 lít CO2(đktc) vào dung dịch có chứa 0,125 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 24: Đồng có cấu hình electron như sau: [Ar] 3d104s1. Vị trí của đồng trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 4 B. số thứ tự 29, nhóm IB, chu kì 3 C.số thứ tự 29, nhóm IIB, chu kì 4 D. số thứ tự 29, nhóm VIIIB, chu kì 4 Câu 25: Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang là A. dùng khí H2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao B. dùng Al khử sắt oxit qua phản ứng nhiệt nhôm C. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điện Câu 26: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3. Gv: Trần Duy. 42. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Câu 27: Trong mạng tinh thể kim loại có A. các nguyên tử kim loại B. các electrron tự do C. các ion dương kim loại và các electron tự do D. ion âm phi kim và ion dương kim loại Câu 28: Một hợp kim Cu – Al chứa 12,3% khối lượng Al. Công thức hóa học của hợp kim là A. Cu3Al B. Cu3Al2 C. CuAl D. CuAl3 2+ Câu 29: Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,24 gam ion M . Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. M là A. Fe B. Cu C. Cd D. Ag Câu 30: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn tác dụng hết với nước thu được 1,12 lít khí H2 (đkc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm thu được là A. 48g B. 4,8g C. 24g D. 2,4g Câu 31: Sản phẩm điện phân dung dịch NaCl với điên cực trơ có màng ngăn xốp là A. Na và H2 B. O2 và H2 C.NaOH và Cl2 D.H2, Cl2 và NaOH Câu 32: Kim loại X có các tính chất sau: -Nhẹ, dẫn điện tốt ; -Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H 2 . Kim loại X là A. Al B. Mg C. Cu D. Fe Câu 33: Hòa tan 31,2 gam hỗn hợp gồm bột nhôm và nhôm oxit vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí hiđrô (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 10,8 g và 20,4 g B. 16,8g và 14,4g C. 14,4g và 16,8g D. 20,4g và 10,4g Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và Cl2. (b) Cho Fe vào dung dịch HCl. (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Đốt dây sắt trong hơi brom. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 35. Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3, phát biểu không đúng là: A. Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính. B. Hai oxit đều không thể hiện tính khử khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng. C. Hai oxit đều tan được trong dung dịch NaOH loãng, nguội. D. Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng 2-. Câu 36. Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu. B. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa H2O. C. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cu. D. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O. Câu 37. Cho các phản ứng sau: (a) CuO + HCl (đặc) → (b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) → (c) Cu + NaNO3 + HCl → (d) Zn + H2SO4 (loãng) → (e) Mg + HNO3(loãng) → (g) CaCO3 + HNO3 (đặc) → (h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) → (i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) → Số phản ứng mà ion H+ của acid đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H 2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 39. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2, P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nguội là A. 10. B. 11. C. 9. D. 12. Câu 40. Cho các phản ứng sau: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3. Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2. Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là: A. Fe2+, Cu, Ag, Fe. B. Fe2+,Ag, Cu, Fe. 2+ C. Ag, Cu, Fe , Fe. D. Ag, Fe2+, Cu, Fe. B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO:. Gv: Trần Duy. 43. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Câu 41. Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng là A. 43,05 gam. B. 45,92 gam. C. 107,625 gam. D. 50,225 gam. Câu 42. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,8b. B. a = 0,5b. C. a = 0,35b. D. a = 0,75b. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong 0,16 lít dung dịch HNO 3 a mol/l thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X (không có muối amoni). Thêm tiếp 0,54 gam Al vào dung dịch X đến khi Al tan hết thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 và trong dung dịch B không còn HNO 3). Thêm NaOH vào Y đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit thì vừa hết 0,2 lít dung dịch NaOH 0,825 mol/l. Lọc, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,165 gam chất rắn M. Giá trị của a là A. 1,05. B. 0,75. C. 1,25. D. 1,00. Câu 44: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO 3 với cường độ dòng điện 3,86 ampe, trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị của t là A. 3000 B. 2500 C. 5000 D. 3600 Câu 45: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng, cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 56g X lọc kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 18,28 gam oxit. % khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là A. 1,83 % B. 2,11% C. 3,21% D. 2,55% Câu 47. Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200,0 ml dung dịch HNO 3 2,0M và H2SO4 1,0M thấy có khí NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 50 gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Vậy giá trị của m tương ứng là: A. 23 gam B. 24 gam C. 28 gam D. 20 gam Câu 48: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol Câu 49. Hòa tan m gam CuSO4 vào 200ml dung dịch NaCl 1M thu được dung dịch X . Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ ,màng ngăn xốp đến khi anot thoát ra 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí thì dừng điện phân . Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng lấy thanh Mg ra lau sạch cẩn thận , cân lại thấy khối lượng tăng 1,6 gam so với khối lượng ban đầu . Giá trị của m là ? A.104 gam B.99,2 gam C.96 gam D.128 gam Câu 50. Hòa tan 12,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M , MO , MCO 3 ( M là kim loại hóa trị II) vào 36,5 gam dung dịch HCl 50% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất và hỗn hợp khí Y . Hấp thụ hết Y vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa . Phần trăm của MO trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với ? A.15,5% B.21,9% C.59,8% D.31,3%. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 14 A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 200 ml. B. 400 ml C. 600 ml. D. 800 ml. Câu 2:Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl2 B. Fe + dung dịch FeCl3. C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Fe + dung dịch HCl. Câu 3: Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Li + N2 (k), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Ag + O2 (k),. Gv: Trần Duy. 44. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là: A. (2), (5), (6). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (6). D. (1), (4), (5). Câu 4: Có thể tạo thành H2S khi cho A. CuS vào dung dịch HCl. B. FeS tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. C. Khí H2 tác dụng với SO2. D. FeS tác dụng với H2SO4 loãng. Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Y (trong điều kiện không có không khí) thu được kết tủa nào sau đây? A. Fe(OH)3 và Fe(OH)2. B. Cu(OH)2 và Fe(OH)3. C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2. D. Cu(OH)2 , Fe(OH)2 và Zn(OH)2. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe 2O3 (với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch AgNO 3 dư được m gam kết tủa. Xác định m? A. 17,34 gam. B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam. 2 2 6 2 1 Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử X là 1s 2s 2p 3s 3p . X có đặc điểm nào sau đây: A. Tinh thể chất X có cấu tạo mạng lập phương tâm diện. B. Đơn chất X có tính lưỡng tính. C. Hiđroxit của X tan được trong dung dịch NH3. D. Ô 13, chu kì 3, nhóm IIIB. Câu 9: Trong các phát biểu sau : (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. Các phát biểu đúng là : A. (2), (4). B. (2), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (3), (4). Câu 10: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là: A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 11: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H 2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,12 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. Câu 12: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H 2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là: A. Fe. B. Al. C. Cu. D. CuO. Câu 13: Cho dãy các chất: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là: A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 15: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. + 3+ 2+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 16: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, Zn, Mg. Câu 17: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. Không có kết tủa, có khí bay lên. D. Chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 18: Mệnh đề không đúng là:. Gv: Trần Duy. 45. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+,H+,Cu2+,Ag+. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. D. Fe2+ oxi hoá được Cu. Câu 19: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, F-, Ne. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, Cl-, Ar. D. K+, Cl-, Ar. Câu 20: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A. Fe2O3. B. Fe. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 21: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40. Câu 22: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO 3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là: A. hematit B. manhetit C. pirit D. xiđerit Câu 23: Nhận xét nào dưới đây đúng? A. Các vật dụng bằng Al không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al(OH) 3. B. Al có thể phản ứng với HNO3 đặc trong mọi điều kiện. C. Nhôm kim loại không tan trong nước do nhôm có tính khử yếu hơn H+ trong H2O. D. Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là H 2O. Câu 24: Phản ứng nào sau đây viết sai? A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O B. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O C. Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + MgCO3 + 2H2O D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O Câu 25: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 5-10% khối lượng B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng chất khử như: H 2, Al C. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C,Si,Mn,S,P..) thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng. D. Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm 2-5% khối lượng Câu 26: X là hỗn hợp rắn gồm: Na 2O, Fe2O3, Al2O3 và CuO.Cho X vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Y và chất rắn Z. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thấy có kết tủa D . Thành phần của D và Z gồm: A. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và Al2O3 B. D chứa Al(OH)3 ; Z chứa Fe2O3 và CuO C. D chứa Fe(OH)3 và Cu(OH)2; Z chứa Al2O3 D. D chứa Al(OH)3 và Fe(OH)3; Z chứa Fe2O3 và Al2O3 Câu 27: Mạng tinh thể kim loại gồm có: A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. B. ion kim loại và các electron tự do. C. Nguyên tử kim loại và các electron tự do. D. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.. HCO -. 3 . Cô cạn dung dịch thu Câu 28: Một dung dịch gồm: 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl- và được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 98,3. B. 72,5. C. 93,8. D. 75,2. Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO 2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm KOH 0,025M và Ba(OH) 2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,9700. B. 3,9400. C. 1,4775. D. 2,4625. Câu 30: Cho NaOH dư phản ứng với các dung dịch sau: AlCl 3; Ba(HCO3)2; CuSO4; HCl, NH4Cl; MgSO4; FeCl3. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nhiệt phân KNO3. (c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư. (g) Nung FeS2 trong không khí. Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Trong phương trình phản ứng Al tác dụng với HNO 3 không tạo ra khí (các hệ số nguyên dương tối giản), hệ số của H2O là A. 15. B. 18. C. 9. D. 30. Câu 33: Phản ứng nào dưới đây không đúng? A. Fe + 3Ag+ (dư) → Fe3+ + 3Ag B. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ C. Mg (dư) + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+ D. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ Câu 34: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp. Gv: Trần Duy. 46. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân NaCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. Câu 35: Cho các phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH → (2) Al4C3 + H2O → (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 → (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 → (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 → (6) Al + dung dịch NaOH → Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 36. Đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Cu2+ B. Fe2+ C. Cd2+ D. Pb2+ Câu 37. Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 48,65% B. 51,35% C. 75,68% D. 24,32% o Câu 38. Xét phản ứng phân hủy N 2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + 1/2O2. Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 6,80.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). −4 C. 6,80.10 mol/(l.s). D. 2,72.10−3 mol/(l.s). Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na 2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 1,79 B. 4,48 C. 5,60 D. 2,24 Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam. B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO: Câu 41: Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng với 500 ml dung dịch AgNO 3 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 46 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 25,93%. B. 22,32%. C. 51,85%. D. 77,78%. Câu 42: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H 2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 0,112 lít và 3,750 gam. B. 0,224 lít và 3,865 gam. C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,865 gam. Câu 43: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO 2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị m là A. 50,4. B. 40,5. C. 33,6. D. 44,8. Câu 44: Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H 2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X ban đầu là A. 41,48%. B. 58,52%. C. 48,15%. D. 51,85%. Câu 45: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a: b = 11: 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. C. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn. D. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. Câu 46: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 1,2 h. B. 0,3 h. C. 0,8 h. D. 1,0 h. Câu 47: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.. Gv: Trần Duy. 47. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản có 4 electron. Câu 48: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO 3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,48. B. 22,96. C. 17,22. D. 14,35. Câu 49: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36% Câu 50: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO 4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 72,91% B. 64,00% C. 66,67% D. 37,33%. ĐỀ THI THỬ HỌC ĐẠI HỌC NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 16 Cho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : Na = 23 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52; Mn = 55 ; S = 32 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; H = 1. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu sai là A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện. B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen). Câu 2: Kết luận nào sau đây đúng? A. Trong công nghiệp, người ta oxi hóa CH3OH có xúc tác để điều chế HCHO. B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng 0,1%. C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh. D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp. Câu 3: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5. Câu 4: Có các điều chế sau: (1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2. (2) Nhiệt phân KMnO4, sản xuất oxi. (3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2. (4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3. (5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P. (6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3. Số điều chế được dùng trong công nghiệp là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) 2+ 2+ 2+ 3+ 2+ + như sau: Zn /Zn; Fe /Fe; Cu /Cu; Fe /Fe ; Ag /Ag. 2+ Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe trong dung dịch là: + 2+ 3+ 2+ A. Zn, Ag . B. Ag, Cu . C. Ag, Fe . D. Zn, Cu . Câu 6: Este mạch hở X (C4H6O2) có x công thức cấu tạo thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và ancol. Ancol Y (C4H10O2) có y công thức cấu tạo hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. A. x – y = 1. B. x – y = 0. C. y – x = 1. D. x – y = 2. Câu 7: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch 3+ 2+ + Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe /Fe đứng trước Ag /Ag) A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag. Câu 8: Có các kết quả so sánh sau : (1) Tính dẫn điện: Cu > Au. (2) Tính oxi hóa: Cu2+ > Ag+.. Gv: Trần Duy. 48. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> (3) Nhiệt độ nóng chảy : Na > K.. (4) Tính axit: H2CO3 > H2SiO3. (6) Độ âm điện : 17 Cl > 15 P .. (5) Độ cứng: Cr > Fe. Số kết quả so sánh đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Propan–1,2–điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic Câu 10: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ : Tristearin, phenol, Ala-Gly và glucozơ : (1) Tất cả 4 chất đều ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. (2) Có 2 chất tham gia được phản ứng thủy phân. (3) Có 2 chất tham gia được phản ứng tráng gương. (4) Có 3 chất làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 11: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng cộng 11 electron trên phân lớp p. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng cộng 5 electron trên phân lớp s. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion. B. X có độ âm điện bé hơn so với Y. C. X và Y thuộc cùng 1 nhóm A. D. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn so với Y. Câu 13: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hoá, cặp Fe3+/Fe2+ + đứng trước cặp Ag /Ag): + 2+ 3+ 2+ 3+ 2+ + 2+ A. Ag , Cu , Fe , Fe . B. Fe , Cu , Ag , Fe . + 3+ 2+ 2+ 3+ + 2+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe , Ag , Cu , Fe . Câu 14: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Gly-Ala-Ala), kết luận nào sau đây không đúng? A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím. B. X có chứa 3 liên kết peptit. C. X có đầu N là alanin và đầu C là glyxin. D. X tham gia được phản ứng thủy phân. Câu 15: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 16: Có các kết luận sau về các kim loại kiềm: (1) Có mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt. (3) Tất cả đều nổ khi tiếp xúc với axit. (4) Tất cả đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Số kết luận đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng là A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam Câu 18: Kết luận nào sau đây đúng? A. Tristearin phản ứng được với H2 (Ni, t0). B. Toluen làm mất màu dung dịch Br2. C. CH3–COOH tan trong nước kém hơn so với HCOO–CH3. D. Anlen là đồng phân của propin. Câu 19: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu 20: Khi nói về NaOH và Na2CO3, kết luận nào sau đây không đúng? A. Cùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu. B. Cùng làm quỳ tím hóa xanh. C. Cùng phản ứng với dung dịch HCl. D. Cùng phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2. Câu 21: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm? A. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3. B. Nhiệt phân hết một lượng AgNO3. C. Cho Fe3O4 tác dụng với một lượng H2 dư nung nóng. D. Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.. Gv: Trần Duy. 49. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Câu 22: Cho các chất sau: Glucozơ, metylamin, axit fomic và phenol. Chất ít tan trong nước nhất trong bốn chất này là A. metylamin. B. glucozơ. C. axit fomic. D. phenol. Câu 23: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH Câu 24: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư thu được 1,232 lít H 2 (đktc). Đun phần hai với H 2SO4 đặc thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là A. 3,520. B. 4,400. C. 4,224. D. 5,280. Câu 25: Khi nói về Al và Cr, kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ về số mol. B. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng. C. Phản ứng với bột S, nung nóng theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Cùng phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường. Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br 2. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên. C. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinylaxetilen thu được một hiđrocacbon duy nhất. D. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3, chứng minh glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. Câu 27: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 28: Hai muối nào sau đây được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali? A. KNO3, KCl. B. KNO3, K2SO4. C. KCl, K2SO4. D. KCl, K3PO4. Câu 29: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al 3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a). Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (b) và (c) B. (a) và (c) C. (a) và (b) D. (b) và (d) Câu 30: Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau: (1) Công thức chung Cn(H2O)m. (2) Là chất rắn không tan trong nước. (3) Tan trong nước Svayde. (4) Gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết với nhau. (5) Sản xuất glucozơ. (6) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (7) Phản ứng màu với iot. (8) Thủy phân. Trong các tính chất này A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất. B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất. C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất. D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất. Câu 31: Chia 42,28 gam tetrapeptit X được cấu tạo bởi các -amino axit no chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 thành hai phần bằng nhau. Thủy phân phần một bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 31,08 gam hỗn hợp muối. Thủy phần phần hai bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,36. B. 36,40. C. 35,14. D. 35,68.  Câu 32: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (k) N O (k). H < 0. Biết NO có màu nâu và N O không 2. 2. 4. 2. 2. 4. màu. Màu của hỗn hợp nhạt dần khi: A. Nhúng bình vào nước đá. B. Nhúng bình vào nước sôi. C. Tăng nồng độ N2O4. D. Giảm áp suất của hệ. Câu 33: Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo? A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,… B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon. C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường. D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 34: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.. Gv: Trần Duy. 50. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Câu 35: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ? A. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH. B. Tan được trong nước. C. Là oxit bazơ. D. Là chất rắn màu đỏ thẫm. Câu 36: Cho dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dung dịch X, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa không tan. Cho dung dịch Y từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy kết tủa xuất hiện và chỉ tan đi một phần. Dung dịch X và Y theo thứ tự là A. CrCl2 và HCl. B. CrCl2 và H2SO4. C. CrCl3 và HCl. D. CrCl3 và H2SO4. Câu 37: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Phenol và alanin không làm đổi màu quỳ tím. B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit. C. Isoamyl axetat có mùi dứa. D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học. Câu 38: Chia hỗn hợp X gồm phenol và axit axetic thành hai phần bằng nhau. Trung hòa phần một cần vừa đúng 120 ml dung dịch NaOH 1M. Phần hai tác dụng với một lượng dung dịch Br 2 dư thu được 13,24 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa phenol và axit axetic trong hỗn hợp X là A. 1:2. B. 2:1. C. 1:3. D. 3:1. Câu 39: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO: mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,20. B. 16,36. C. 14,56. D. 13,84. Câu 40: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)? A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư. B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng. D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng. B.PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO: Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm muối A ( C5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H 2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 2,12 gam. B. 3,18 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. Câu 42: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 29,24 B. 30,05 C. 28,70 D. 34,10 Câu 43: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 44: Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t0) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là A. 21,840. B. 17,472. C. 23,296. D. 29,120. Câu 45: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol anlylic và etylen glicol trong đó oxi chiếm 37,5% về khối lượng được chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Oxi hóa phần hai bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm hơi tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 30,24 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp X là A. 12,50%. B. 37,50%. C. 18,75%. D. 31,25%. Câu 46: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (bền có trong sách giáo khoa cơ bản), trong phân tử cùng chứa C, H và O thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 5,58 gam. D. 5,52 gam. D. 6,00 gam. Câu 47: Chia hỗn hợp X gồm Al và Fe thành hai phần. Phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 25,92 gam chất rắn. Phần hai tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung. Gv: Trần Duy. 51. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,95. B. 20,00. C. 20,45. D. 17,35. Câu 48: Có các ứng dụng sau: (1) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám,... 235 U. (2) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu (3) Hỗn hợp tecmit (Al, Fe2O3) được dùng để hàn gắn đường ray. (4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (5) Hợp kim ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit. (6) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật chân không. (7) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (8) Gang trắng được dùng để luyện thép. Số ứng dụng đúng là A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 49: Nhỏ rất từ từ dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl, b mol HNO 3 và 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,15 mol hỗn hợp Y chứa Na 2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được 29,38 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,568. B. 1,344. C. 1,792. D. 1,120. Câu 50: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,60. B. 7,12. C. 10,80. D. 8,00.. ĐỀ THI THỬ HỌC ĐẠI HỌC NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 60 phút) Mã đề thi 17 Na = 23 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52; Mn = 55 ; S = 32 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; H = 1. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br 2 trong điều kiện có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là A. Propan-1-ol và 2-bromtoluen. B. Propan-2-ol và 2-bromtoluen. C. Propan-1-ol và 3-bromtoluen. D. Propan-2-ol và 3-bromtoluen Câu 2: Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe 3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại . Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là: A. 3,12 gam B. 3 21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO 2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là: A. C2H4O2 và C5H10O2 B. C3H6O2 và C2H4O2 C. C3H4O2 và C4H6O2 D. C4H8O2 và C3H6O2 Câu 4. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit Acetic. B. Axit Glutamic. C. Axit Stearic. D. Axit Ađipic. Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng: A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh B. Có 3 -amino axit có thể tạo tối đa 6 tripeptit C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure D. Liên kết giữa nhóm NH với CO được gọi là liên kết peptit Câu 6: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε–aminocaproic. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng hợp metyl metacrylat. Câu 7: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?. Gv: Trần Duy. 52. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> A. Đá vôi (CaCO3). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 8: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C xHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 9: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α–amino axit. D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit được gọi là liên kết peptit. Câu 10: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 11: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 12: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. KCl, Ca(OH)2 và Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4 và Na2CO3. C. HCl, Ca(OH)2 và Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3. Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO 2 (ở đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH) 2 0,0125M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 2,00. Câu 14: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. 7 2 1 2 C. [Ar]3d 4s và [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 15: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 405. B. 486. C. 324. D. 297. Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu. B. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam. C. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Câu 17: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+. B. Ag+, Fe3+, Fe2+. C. Fe2+, Ag+, Fe3+. D. Fe2+, Fe3+, Ag+. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là đúng ? A.Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng. B.Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit. C.Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước. D.CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit. Câu 19: Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 22,4. C. 15,6 D. 24,2. Câu 20: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai? A.Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B.Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C.Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần. D.Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 22: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai?. Gv: Trần Duy. 53. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> A.Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B.Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C.Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D.Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được. Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72 Câu 25: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9 B. 4 C. 6 D. 2 Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. SO3 và CrO3 đều là oxit axit. B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước. C. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử. D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH là một đipeptit. B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. D. Tất cả peptit đều có phản ứng màu biure. Câu 28: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5), trong đó (C6H5–) là gốc phenyl. Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (4), (2), (5), (1), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (4), (2), (3), (1), (5). Câu 29: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon–6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 30: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4. (c) nX3 + nX4 → nilon–6,6 + 2nH2O. (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O. Phân tử khối của X5 là A. 216. B. 202. C. 174. D. 198. Câu 31: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y ở trạng thái cơ bản có 5 electron. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X ở trạng thái cơ bản có 4 electron. Câu 32: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cu khử được Fe3+ thành Fe. B. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. 3+ 2+ C. Fe oxi hóa được Cu thành Cu . D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit α–amino propionic. B. Axit α, ε–điamino caproic. C. Axit α–amino glutaric. D. Axit amino axeti Câu 35: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl th́ dùng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. C̣n khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH th́ cần dùng 25g dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H5COOH C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H5COOH Câu 36: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau: (a) 2C + Ca CaC2 (b) C + 2H2 CH4 (c) C + CO2 2CO (d) 3C + 4Al Al4C3 Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng A. (c) B. (b) C. (a) D. (d). Gv: Trần Duy. 54. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Câu 37: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO 4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 3,31 gam B. 2,33 gam C. 1,71 gam D. 0,98 gam Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. Câu 39: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron B. tơ visco và tơ nilon-6 C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6 D. sợi bông và tơ visco Câu 40. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. B.PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO: Câu 41: Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa (tách một phân tử hiđro) etan thu được hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí A đi rất chậm qua bình đựng 200 ml dung dịch KMnO 4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít hỗn hợp khí B (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 6,6 đồng thời thấy nồng độ dung dịch KMnO 4 còn lại lúc bấy giờ là 0,4M. Nồng độ dung dịch KMnO4 ban đầu là A. 0,60M. B. 0,55M. C. 0,85M. D. 0,10. Câu 42: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Cu tác dụng với một lượng nước dư thu được 4,704 lít H 2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Sục khí CO 2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Y, lọc thu được 7,8 gam kết tủa. Hòa tan toàn bộ chất rắn Z cần vừa đúng 100 ml dung dịch hỗn hợp FeCl 3 1M và Fe2(SO4)3 0,8M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 19,24. B. 16,68. C. 22,44. D. 19,88. Câu 43: Cho m gam hỗn hợp X gồm các muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 3,136 lít khí (đktc) thoát ra ở anot và 5,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,20. B. 15,74. C. 12,84. D. 17,12. Câu 44: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na 2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10. B. 11. C. 13. D. 12. Câu 45: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 70,33. B. 76,81. C. 83,29. D. 78,97. Câu 46: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 47: Nhỏ 220 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp A chứa AlCl 3 0,6M và FeCl2 0,8M khuấy đều, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,44. B. 8,00. C. 6,40. D. 7,42. Câu 48: Thủy phân 12,64 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (M A < MB) cần vừa đúng 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được muối của một axit hữu cơ D và hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 6,9 gam Na thu được 13,94 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:3. B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 3:1. C. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,67%.. Gv: Trần Duy. 55. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> D. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,08%. Câu 49: Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H 2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi H2O được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H 2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO 2 và N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 13. C. 15. D. 14. Câu 50: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H 2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br 2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 MÃ ĐỀ 18 MÔN: HÓA HỌC; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Cho khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : Na = 23 ; Ba = 137 ; Ca = 40; Mg = 24 ; Al = 27 ; Fe = 56; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ag = 108 ; Cr = 52; Mn = 55 ; S = 32 ; C = 12 ; Cl = 35,5 ; Br = 80; N = 14 ; P = 31 ; O = 16 ; H = 1. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị phân cực B. ion C. hidro D. cộng hóa trị không cực. Câu 2. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H 2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 20 B. 40 C. 30 D. 10 Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H 2. Giá trị của a là A. 0,46. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,32. Câu 4. Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày? A. N2. B. CH4. C. CO. D. CO2. Câu 5. Thủy phân 37 gam hai este cùng công thức phân tử C 3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là A. 40,0 gam B. 38,2 gam C. 42,2 gam D. 34,2 gam Câu 6. Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3. Câu 7. Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom? A. axit propanoic B. axit metacrylic C. Axit 2 – metylpropanoic D. Axit acrylic. Câu 8. Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan–2–ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,36 B. 2,40 C. 3,32 D. 3,28. Câu 9. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là A. N2. B. O2. C. CO2. D. H2. Câu 10. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 5H13N? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 11. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Nilon – 6,6. B. Polibutađien C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs. B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì. C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ. D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim. Câu 13. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. tinh bột. B. saccarozo. C. glucozo. D. xenlunozo. Câu 14. Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín. Gv: Trần Duy. 56. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> CO (k) + H2O (k)  CO2 (k) + H2 (k); ΔH < 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. cho chất xúc tác vào hệ. B. thêm khí H2 vào hệ. C. tăng áp suất chung của hệ. D. giảm nhiệt độ của hệ. Câu 15. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 vào thì A. phản ứng ngừng lại . B. tốc độ thoát khí tăng. C. tốc độ thoát khí giảm. D. tốc độ thoát khí không đổi. Câu 16. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau đien phân.  cmn  . X1 + H2O X2 + X3 + H2↑. X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O. Chất X2, X4 lần lượt là A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 18. Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOH B. HOOC–CH2–COOH C. C3H7COOH D. HOOC–COOH. Câu 19. Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3. Câu 20. Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là A. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. B. H2N–CH2CH(NH2)–COOH. C. CH3CH(NH2)–COOH. D. HOOC–CH2CH(NH2)–COOH. Câu 21. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CaO + CO2 → CaCO3 C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. Câu 22. Chất X có công thức: CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là A. 2 – metylbut – 3 – en B. 3 – metylbut – 1 – in C. 3 – metylbut – 1 – en D. 2 – metylbut – 3 – in Câu 23. Cho andehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là A. m = 2n + 1 B. m = 2n – 2 C. m = 2n D. m = 2n + 2 Câu 24. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al B. Mg C. Na D. Cu Câu 25. Cho ba mẫu đã vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t1 = t2 = t3. B. t1 < t2 < t3. C. t2 < t1 < t3. D. t3 < t2 < t1. Câu 26. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. Al (Z = 13) B. Cl (Z = 17) C.O (Z = 8) D. Si (Z = 14) Câu 27. Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là A. HCOO–CH=CHCH3. B. HCOO–CH2CHO. C. HCOO–CH=CH2. D. CH3COO–CH=CH2. Câu 28. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 29. Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Br2. C. NaHCO3. D. Na. Câu 30. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau. Gv: Trần Duy. 57. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Số mol Al(OH)3.. 0,4 O. 0,8. 2,0. Số mol NaOH. 2,8. Tỉ lệ a : b là A. 4 : 3 B. 2 : 3 C. 1 : 1 D. 2 : 1. Câu 31. Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H 3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%)? A. 64 lít B. 100 lít C. 40 lít D. 80 lít Câu 32. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl– và a mol HCO3–. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam Câu 33. Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 3. B. 6 C. 5. D. 4. Câu 34. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? to.  NaCl + NH3 + H2O. A. NH4Cl + NaOH  to.  NaHSO4 + HCl. B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc)  H SO đ, t o. 2 4  C2H4 + H2O. C. C2H5OH    . CaO,t o. D. CH3COONa (r) + NaOH (r)    Na2CO3 + CH4. Câu 35. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4. Câu 36. Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C 2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4 D. 0,3. Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+. B. CrO3 là một oxi axit. C. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH. D. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2– thành CrO4–. to. Câu 38. Cho phản ứng: NaX (r) + H 2SO4 (đ)   NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI. C. HF và HCl. D. HF, HCl, HBr và HI. Câu 39. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,1 Câu 40. Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H 2, thu được 9 gam acol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,6. B. 16,2. C. 10,8. D. 5,4. B.PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO:. Gv: Trần Duy. 58. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15. Câu 42. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩn khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,29. B. 6,48. C. 6,96. D. 5,04. Câu 43. Hỗn hợp X gồm Al, Fe 3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0 Câu 44. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O 2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,65. B. 31,57. C. 32,11. D. 10,80. Câu 45. Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,85. B. 4,35. C. 3,70 D. 6,95. Câu 46. Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 6,53. B. 7,25. C. 5,06 . D. 8,25. Câu 47. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (M X < MY); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là A. 5,44 gam B. 5,04 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axi axetic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 18,68 gam B. 19,04 gam C. 14,44 gam D. 13,32 gam Câu 49. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26. Câu 50. Có 3 dung dịch riêng biệt: H 2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V 1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V 1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng? A. V2 = 3V1. B. V2 = V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 MÃ ĐỀ 19 MÔN: HÓA HỌC; KHỐI B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên ố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng sau:. Gv: Trần Duy. 59. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> to. R + 2HCl(loãng)   RCl2 + H2. to. 2R + 3Cl2   2RCl3. R(OH)3 + NaOH(loãng) → NaRO2 + H2O Kim loại R là A. Cr B. Al C. Mg D. Fe Câu 2. hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO 2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775 B. 9,850 C. 29,550 D. 19,700 Câu 3. Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 4. phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Ca + H2O → Ca(OH)2 + H2. to. B. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe to. C. 4Cr + 3O2   2Cr2O3. D. 2Fe + 3H2SO4 (l) → Fe2(SO4)3 + H2. Câu 5. Glucozo và fructozo đều A. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc. C. thuộc loại đisaccarit D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. phần trăm số mol anken trong X là A. 40% B. 50% C. 25% D. 75% Câu 7. Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và glyxin? A. 8 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 8. Trong phân tử propen có số liên kết xích ma là A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 9. đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O 2 (dư) thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là A. 8,6 gam B. 6,0 gam C. 9,0 gam D. 7,4 gam Câu 10. Dung dịch axit acrylic (CH2=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. Mg(NO3)2. C. Br2. D. NaOH. Câu 11. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2, AgNO3. C. Fe(NO3)3, AgNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 12. Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây? A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước. Câu 13. Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. 2–metylbuta–1,3–đien B. Penta–1,3–đien C. But–2–en. D. Buta–1,3–đien Câu 14. Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 15. Dung dịch X gồm 0,1 mol K +, 0,2 mol Mg2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là A. SO42– và 56,5. B. CO32– và 30,1. C. SO42– và 37,3. D. B. CO32– và 42,1. Câu 16. Anđehit acetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? Ni,t o. A. CH3CHO + H2    CH3CH2OH to. B. 2CH3CHO +5O2   4CO2 + 4H2O C. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr. D. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. Câu 17. Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO? A. Oxi hóa CH3COOH. B. Oxi hóa không hoàn toàn C2H5OH bằng CuO đun nóng.. Gv: Trần Duy. 60. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> C. Cho CH≡CH cộng H2O (t°, xúc tác HgSO4, H2SO4) D. Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng KOH đun nóng. Câu 18. Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 19. Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch chứa Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. Câu 20. Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p 6. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Mg (Z = 12).C. Na (Z = 11). D. O (Z = 8) Câu 21. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol ester X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam. công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH2OOCH. B. HCOOCH2CH2OOCCH3. C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. HCOOCH2CH(CH3)OOCH. Câu 22. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit Acetic. B. Axit Glutamic. C. Axit Stearic. D. Axit Ađipic. Câu 23. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH? A. Propan–1,2–điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic Câu 24. Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H 2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. CO 2 H 2O.  NaOH.  X. Công thức của X là Câu 25. Cho dãy chuyển hóa sau: X      Y     A. NaOH B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. Na2O. Câu 26. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. Câu 27. Cho các phản ứng sau to. (a) C + H2O (hơi)   to. (c) FeO + CO   to. (b) Si + dung dịch NaOH → (d) O3 + Ag → to. (e) Cu(NO3)2   (f) KMnO4   Số phản ứng sinh ra đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 29. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 182 184 –6,7 –33,4 pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12 Nhận xét nào sau đây đúng? A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C6H5NH2. D. X là NH3. Câu 30. Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C 6H5OH), buta–1,3–đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 31. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H 2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi brom là 0,072 mol/lít. Sau 2 phút nồng độ hơi của brom là 0,048 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên theo brom trong khoảng thời gian trên là A. 8.10–4 mol/(l.s) B. 6.10–4 mol/(l.s) C. 4.10–4 mol/(l.s) D. 2.10–4 mol/(l.s) Câu 32. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?. Gv: Trần Duy. 61. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> A. Na B. Fe C. Mg D. Al Câu 33. Trong công nghiệp để sản xuất ra H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây? A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit. B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước. C. Cho photpho tác dụng với HNO3 đặc nóng. D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphorit. Câu 34. Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 180 ml B. 200 ml C. 110 ml D. 70 ml Câu 35. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng giữa axit terephtalic với chất nào sau đây? A. Etilen glicol.B. Etilen C. Glixerol D. Ancol etylic Câu 36. Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH 3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH 3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO 3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O 2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2 Câu 37. Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng, thu được 108 gam Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (M Y < MZ). Đun nóng X với H2SO4 ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng A. 40% B. 60% C. 30% D. 50% Câu 38. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 gam brom trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1. B. 92,0. C. 75,9. D. 91,8. Câu 39. hỗn hợp gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin, và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 18,83 B. 18,29 C. 19,19 D. 18,47 Câu 40. Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H 2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO 2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20,62 B. 41,24 C. 20,21 D. 31,86 Câu 41. Hai nguyên tố X, Y cùng một chu kỳ trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZX + ZY = 51). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại X không khử được Cu2+ trong dung dịch. B. Hợp chất có oxi của X có dạng X2O7. C. Trong nguyên tử của nguyên tố X có 25 proton. D. Ở nhiệt độ thường X không khử được nước. Câu 42. Hai ester X, Y có cùng công thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 0,82 g B. 0,68 g C. 2,72 g D. 3,40 g Câu 43. Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 21,30 B. 8,52. C. 12,78 D. 7,81. Câu 44. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.. Gv: Trần Duy. 62. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl 2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 45. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO 3 a mol/lít và Cu(NO3)2 2a mol/lít, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư, thu được 7,84 lít khí SO 2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,20. Câu 46. Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 5. Tỉ lệ a : b là A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2. Câu 47. Cho 3,48 gam Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (điều kiện tiêu chuẩn) khí Y gồm N 2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. giá trị của m là A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. Câu 48. hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. giá trị của m là A. 20,15. B. 31,30. C. 23,80. D. 16,95. Câu 49. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe 3O4 một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 34,10. B. 32,58 C. 31,97 D. 33,39. Câu 50. Chất X có công thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. D. Chất Z làm mất màu nước brom.. BỘ GD VÀ ĐÀO TẠO MÃ ĐỀ 20. ĐỀ MINH HỌA KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 2: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 2 : 9. Câu 3: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:. Gv: Trần Duy. 63. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO 3? A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn đểphản ứng xảy ra nhanh hơn. D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. Câu 4: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon. Câu 5: Thành phần chính của phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 6: Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây? A. CO2. B. CO. C. SO2. D. NO2. Câu 7: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. D. 0,7750 mol. Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2. C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu. D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. Câu 9: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là: A. X, Y, E. B. X, Y, E, T. C. E, T. D. Y, T. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn. Câu 11: Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. NH3. Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Cl2. B. Al. C. CO2. D. CuO. Câu 13: Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Cồn 700. Câu 14: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho dung dịch NaOH dưvào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 15: Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V 2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2: V1 là A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3. Câu 16: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO 3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. Câu 17: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C 2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là. Gv: Trần Duy. 64. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> A. P. B. Fe2O3. C. CrO3. D. Cu. Câu 18: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim. B. Crom còn được dùng để mạ thép. C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. Câu 19: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N. Câu 20: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A. Protein có phản ứng màu biure. B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ. Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 23: Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 24: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn: - A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện; - B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện; - A tác dụng với C thì có khí thoát ra. A, B, C lần lượt là: A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. Câu 25: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; pHOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO 3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 27: Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 28: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n+2(n ≥1). B. CnH2n(n ≥2). C. CnH2n-2(n ≥2). D. CnH2n-6(n ≥6). Câu 29: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng cacbon và hiđro tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxi. Công thức phân tử của anetol là A. C10H12O. B. C5H6O. C. C3H8O. D. C6H12O. Câu 30: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. pentan-1-ol. D. pentan-2-ol. Câu 31: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 32: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. Câu 33: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Phenol là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.. Gv: Trần Duy. 65. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Câu 34: Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu? A. Nước vôi trong. B. Giấm ăn. C. Phèn chua. D. Muối ăn. Câu 35: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ. Câu 36: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 38: Hỗn hợp T gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 2,688 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO 3 dư, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,6. B. 4,8. C. 5,2. D. 4,4. Câu 39: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 72,0. B. 90,0. C. 64,8. D. 75,6. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi có tỉ khối hơi so với H 2 là 13,75. Cho X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 3,2. B. 7,8. C. 4,6. D. 11,0. Câu 41: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. Câu 42: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H 2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là A. 6,6. B. 11,0. C. 13,2. D. 8,8. Câu 43: Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,730. B. 0,810. C. 0,756. D. 0,962. Câu 44: Amino axit X có công thức (H 2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,43. B. 6,38. C. 10,45. D. 8,09. Câu 45: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,9 B. 1,3 C. 0,5 D. 1,5 Câu 46: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20. Câu 47: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O 2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 48: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉchứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và. Gv: Trần Duy. 66. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 ancol CH 3OH, C2H5OH có cùng số mol và 2 axit C 2H5COOH và HOOC[CH2]4COOH. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam X cần dùng vừa đủ 10,08 lít không khí (đktc, 20% O 2 và 80% N2 theo thể tích) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. m gần nhất với giá trị A. 2,75. B. 4,25. C. 2,25 D. 3,75 Câu 50: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 67,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 97,5.. TRƯỜNG ĐH VINH TR.THPT CHUYÊN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN 1 NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề thi 21. ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Cho biết nguyên tử khối : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5. B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH. C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3. D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3. Câu 2: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom ? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH=CH2. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH2CH=CH2. Câu 3: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là A. metyl butirat. B. propyl axetat. C. etyl propionat. D. isopropyl axetat. Câu 4: Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X không phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch CuSO4. C. Dung dịch Mg(NO3)2. D. Dung dịch FeCl2. Câu 5: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 6: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 7: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ? A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Caprolactam. D. Axit -aminocaproic. Câu 8: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là A. 11,8. B. 12,5. C. 14,7. D. 10,6. Câu 9: Phát biểu sai là A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện. B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen). Câu 10: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là. Gv: Trần Duy. 67. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> A. 40. B. 50. C. 60. D. 100. Câu 11: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (1), (2) và (3). B. (3) và (4). C. (2), (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 12: Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion ? A. H2S. B. HBr. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 13: Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên ? A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac. B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat. D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng. Câu 14: Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 33,70. B. 23,05. C. 34,30. D. 23,35. Câu 15: Phát biểu sai là A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac. B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom. C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ. Câu 16: Hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở X và Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một liên kết ). Hiđro hóa hoàn toàn 10,1 gam M cần dùng vừa đủ 7,84 lít H 2 (đktc), thu được hỗn hợp N gồm hai ancol tương ứng. Cho toàn bộ lượng N phản ứng hết với 6,9 gam Na. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,45 gam chất rắn. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH3CHO và C3H5CHO. B. CH3CHO và C2H3CHO. C. HCHO và C3H5CHO. D. HCHO và C2H3CHO. Câu 17: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glucozơ. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. saccarozơ. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ khí O 2, thu được CO2 và 0,5 mol H2O. Công thức của X là A. C3H6. B. C4H10. C. C3H8. D. C4H8. Câu 19: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường ? A. Cho SiO2 vào dung dịch HF. B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH. C. Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung dịch MgSO4. Câu 21: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là A. Al. B. Na. C. Ca. D. K. Câu 22: Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):.   . N2O4 (k)   2NO2 (k); H > 0 (không màu) (màu nâu đỏ) Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng NO2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm. C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng. D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần. Câu 23: Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.0,5H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.2H2O. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%. Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH. (III) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3. (IV) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng. (V) Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là. Gv: Trần Duy. 68. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 27: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (°C) 100,5 upload 249,0 141,0 .123do c.net,2 Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. T là C6H5COOH. B. X là C2H5COOH. C. Y là CH3COOH. D. Z là HCOOH. 2−.  Câu 28: Một dung dịch chứa các ion: x mol Mg 2+, y mol K+, z mol Cl và t mol SO ❑4 . Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là A. 2x + 2t = y + z. B. x + y = z + t. C. x + 2y = 2z + t. D. 2x + y = z + 2t..  HBr.  NaOH  0 .  CuO 0. t Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: Propen X Y Z Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. CH3CHBrCH3, CH3CH(OH)CH3, CH3COCH3. B. CH3CH2CH2Br, CH3CH2CH2OH, CH3COCH3. C. CH3CH2CH2Br, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CHO. D. CH3CHBrCH3, CH3CH(OH)CH3, CH3CH2CHO. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 31: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: t. Dung dịch X Khí Z. Khí Z. Dung dịch X Chất rắn Y. H2O. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây ? 0. t A. CuO (rắn) + CO (khí)   Cu + CO2 0. t B. NaOH + NH4Cl (rắn)   NH3 + NaCl + H2O t0. C. Zn + H2SO4 (loãng)   ZnSO4 + H2 t0. D. K2SO3 (rắn) + H2SO4   K2SO4 + SO2 + H2O Câu 32: Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X gồm CuSO4; H2SO4 và Fe2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; m gam chất rắn Z và 0,224 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,96. B. 12,80. C. 17,92. D. 4,48. Câu 34: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch trong ống nghiệm A. chuyển từ màu vàng sang màu da cam. B. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.. Gv: Trần Duy. 69. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh. D. chuyển từ màu da cam sang màu tím. Câu 35: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Xenlulozơ. B. Mantozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Các kim loại bari và kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính nguyên tử tăng dần. D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 37: Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 45,51%. B. 91,02%. C. 19,87%. D. 39,74%. Câu 38: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH) 2 và y mol Ba[Al(OH)4]2 (hoặc Ba(AlO2)2), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Soá mol Al(OH)3. 0,2 0. 0,1. 0,3. 0,7. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,05 và 0,15. C. 0,10 và 0,15.. Soá mol HCl. B. 0,10 và 0,30. D. 0,05 và 0,30.. Câu 39: Cho dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem toàn bộ lượng kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm A. FeO, CuO, ZnO. B. Fe2O3, ZnO, CuO. C. FeO, CuO. D. Fe2O3, CuO. Câu 40: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ? A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 41: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là A. 0,275. B. 0,125. C. 0,150. D. 0,175. Câu 42: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO 4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉchứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 43: Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO 2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32. Câu 44: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các  - amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O 2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là A. 9 và 27,75. B. 9 và 33,75. C. 10 và 33,75. D. 10 và 27,75. Câu 45: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%. Câu 46: Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO trong khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 17,54%. B. 35,08%. C. 52,63%. D. 87,72%. Câu 47: Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 1,95. B. 3,78. C. 2,43. D. 2,56. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn. Gv: Trần Duy. 70. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 31,5. B. 33,1. C. 36,3. D. 29,1. Câu 49: Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H 2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được H2O và 1,35 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 27,0. Câu 50: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH 4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 96,25. B. 117,95. C. 80,75. D. 139,50. ----------- HẾT ----------. TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2015 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 22. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb = 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs 133 Câu 1: Số đồng phân cấu tạo bền, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng với kim loại Na là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch. (4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon. (5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch. Những phát biểu đúng là A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5). Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? A. H2S. B. BaCl2. C. Fe2O3. D. NaOH. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt. C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit. D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. Câu 5: Cho dãy các chất sau: C 2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên? A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH. C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom. D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng). Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung hỗn hợp gồm Fe và NaNO3 trong khí trơ. (2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (3) Đốt dây Al trong bình kín chứa đầy khí CO2. (4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng. (5) Nung hỗn hợp bột gồm CuO và Al trong khí trơ. Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.. Gv: Trần Duy. 71. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Câu 7: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCOOH và C2H5OH. B. CH2=CHCOOH và CH3OH. C. C2H5COOH và CH3OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. B. Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. Dung dịch saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong NaOH khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. D. Fructozơ không làm mất màu nước brom. Câu 9: Có 3 dung dịch: Na2SO3, NaNO3, NH4NO3 đựng riêng biệt trong 3 ống nghiệm mất nhãn. Thuốc thử duy nhất cần dùng để nhận biết 3 ống nghiệm trên bằng phương pháp hóa học là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2. Câu 10: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2, O2. C. Fe3O4, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn trong lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 3,36. D. 6,72. t0. Câu 12: Cho phản ứng hóa học: FeS + H2SO4 đặc   Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên dương, tối giản thì tổng hệ số của H2SO4 và FeS là A. 12. B. 10. C. 14. D. 16. Câu 13: Etyl axetat không tác dụng với A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, t0. Câu 14: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0. t A. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  0. t B. NH4Cl   NH3  + HCl  0. t C. BaSO3   BaO + SO2 .  Ca(OH)2 + C2H2  D. CaC2 + 2H2O   Câu 15: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl 3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,80. B. 3,90. C. 11,70. D. 5,85. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: t0. dung dÞch HCl,t 0.  Cl2 + dung dÞch KOH d. + dung dÞch H 2SO 4 lo·ng.  Z         T Trong đó X, Y, Z, T (NH4)2Cr2O7   X       Y         đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. Cr2(SO4)3. D. CrSO4. Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? 0. t A. Cr2O3 + 2Al   Al2O3 + 2Cr.  3FeI2 + I2 + 4H2O B. Fe3O4 + 8HI    Fe(NO3)3 + 3AgCl  C. FeCl3 + 3AgNO3    2FeS  + S  + 6HCl D. 2FeCl3 + 3H2S  . Gv: Trần Duy. 72. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Câu 18: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH 2COOH). Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO 3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X là A. 21,63%. B. 43,27%. C. 56,73%. D. 64,90%. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom. B. Metyl fomat không tạo liên kết hiđro với nước. C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên các vật rắn bằng phản ứng hóa học với các chất đó. D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s 23p1. Vị trí (chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm IIIB. B. chu kì 3, nhóm IA. C. chu kì 4, nhóm IB. D. chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH) 2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là A. 2 : 3. B. 8 : 3. C. 49 : 33. D. 4 : 1. Câu 22: Cho cân bằng hóa học sau (xảy ra trong bình kín dung tích không đổi):.    . PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k);  H > 0 Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ của hệ phản ứng; (2) thêm một lượng khí Cl 2; (3) thêm một lượng khí PCl5; (4) tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (5) dùng chất xúc tác. Những yếu tố nào đều làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận (giữ nguyên các yếu tố khác)? A. (2), (4), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (3). D. (1), (3), (5). Câu 23: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch natri panmitat, sinh ra kết tủa. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaHSO3. B. Dung dịch NaHCO3. C. Dung dịch Ca(HSO3)2. D. Dung dịch Ca(HCO3)2. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. N-Metylanilin là một amin thơm. B. Metylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. C. Muối metylamoni clorua không tan trong nước. D. Khi cho anilin phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH lại thu được anilin..  2HBrO3 + 10HCl Câu 25: Cho phản ứng hóa học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O   Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng? A. Br2 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. B. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. Câu 26: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Xenlulozơ. B. Mantozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron. B. Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng. C. Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 28: Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là A. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37. Câu 29: Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaHCO3. C. dung dịch NaOH. D. kim loại Na. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số đồng phân cấu tạo amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO2 là 5. B. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.. Gv: Trần Duy. 73. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> D. Tripeptit glyxylalanylglyxin (mạch hở) có 3 liên kết peptit. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3. (3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng. (4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 nhỏ hơn số mol H2O thì X là ancol no, đơn chức, mạch hở. (2) Tơ nilon – 6,6 và tơ visco đều là tơ tổng hợp. (3) CH3COOH và H2NCH2CH2NH2 có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. (4) Các chất: CHCl=CHCl, CH3CH=CHCH2OH, CH3CH=CHCOOH đều có đồng phân hình học. Những phát biểu sai là A. (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun nóng. B. So với nguyên tử natri, nguyên tử magie có độ âm điện lớn hơn và bán kính nhỏ hơn. C. Các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần. D. Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có độ âm điện giảm dần. Câu 34: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2. D. 2,8. Câu 35: Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K 2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là A. 46,6. B. 37,6. C. 18,2. D. 36,4. Câu 37: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. Câu 38: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O 2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 38,04. B. 24,74. C. 16,74. D. 25,10. Câu 39: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (ở đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị lớn nhất của m là: A. 5,97. B. 5,54. C. 4,86. D. 4,47. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit propanoic và ancol etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được hỗn hợp khí và hơi Y . Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thu được 27 gam kết tủa và nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là A. 13,76 B. 12,21 C. 10,12 D. 12,77 Câu 41: Cho 20,8 gam hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch N gồm hai muối R1COONa, R2COONa và m gam R'OH (R2 = R1 + 28; R1, R2, R' đều là các gốc hiđrocacbon). Cô cạn N rồi đốt cháy hết toàn bộ lượng chất rắn, thu được H 2O; 15,9 gam Na2CO3 và 7,84 lít CO2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của R'OH so với H2 nhỏ hơn 30; công thức của hai chất hữu cơ trong M là A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5 và C3H7COOC2H5.. Gv: Trần Duy. 74. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> C. HCOOH và C2H5COOCH3. D. HCOOCH3 và C2H5COOH. Câu 42: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K 2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Số mol CO2. 0 0,3 0,4 Số mol HCl Tổng (a + b) có giá trị là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,1. D. 0,4. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là A. 24 và 9,6. B. 32 và 4,9. C. 30,4 và 8,4. D. 32 và 9,6. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với A. 12,31. B. 15,11. C. 17,91. D. 8,95. Câu 45: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55. Câu 46: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K 2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO 2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là A. 55,24%. B. 54,54%. C. 45,98%. D. 64,59%. Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,7. B. 34,1. C. 29,1. D. 27,5. Câu 48: Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là C nH2n+2, CmH2m, Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,1 mol H 2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br 2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br 2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO 2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,25. B. 0,30. C. 0,50. D. 0,45. Câu 49: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 13,664%. B. 14,228%. C. 15,112%. D. 16,334%. Câu 50: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (M X < MY); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là: A. 4,86 g B. 5,04 g C. 5,80 g D. 4,68 g. ----------- HẾT ----------. Gv: Trần Duy. 75. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2015 – SỞ GD&ĐT TP.HCM Mã đề thi 23 (Ngày thi 13/05/2015) Đề thi có 50 câu gồm 05 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: …………………………………………………... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (theo đvC): H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +3, +6. B. +2, +3, +4. C. +2, +3, +5. D. +2, +4, +6. Câu 2: Cho phương trình: NaX (tinh thể) + H2SO4 → NaHSO4 + HX Phương trình trên có thể được dùng điều chế được các axit nào? A. HCl, HF, HBr. B. HC1, HBr, HNO3. C. HC1, HF, HNO3. D. HCl, HI, HNO3. Câu 3: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa khi cho phản ứng xảy ra hoàn toàn ? A. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch KAlO2. B. Cho KOH dư vào dung dịch CrCl3. C. Cho khí CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2. D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch KAlO2. Câu 4: Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO2. D. FeO. Câu 5: hủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Saccarozơ thuộc loại A. polosaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức. D. monosaccarit. Câu 7: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ? A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen. Câu 8: Cho các phản ứng sau: H2S +O2 dư → khí X + H2O NH3 + O2 → khì Y + H2O NH4NO3 + NaOH → khí Z Các khí X, Y, Z lần lượt là A. SO2, NO, CO2. B. SO2, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. D. SO2, NO, NH3. Câu 9: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,925. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,550. Câu 10: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ? A. Alanin. B. Anilin. C. Metyl amin. D. Glyxin. Câu 11: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 3,6. B. 1,2. C. 2,4. D. 4,8. Câu 12: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ. Phát biểu nào sai ? A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2. C. X là KMnO4. D. X là CaCO3. Câu 13: Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là A. etanol. B. etan. C. axetilen. D. etilen.. Gv: Trần Duy. 76. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan. C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan. → Câu 15: Cho phản ứng Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O. Câu 16: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ? A. . H2 +CuO → Cu + H2O B. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 C. . 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + Cr D. . Al2O3 + 2KOH → 2KalO2 +H2O Câu 17: Cho các nhận xét sau (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali. (c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. (d) Phân urê có hàm lượng N là khoảng 46%. (e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của magie và canxi. (f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3. Số nhận xét sai là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 18: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là A. HCl, O2. B. HF, Cl2. C. H2O, HF. D. H2O, N2. Câu 19: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp ? A. Axit benzoic. B. Axit acrylic. C. Axit lactic. D. Axit fomic. Câu 20: Khí gây ra mưa axit là A. O2. B. CO2. C. N2. D. SO2. Câu 21: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 22: Cho triolein lần lượt tác dụng với: Na, H2 (Ni, to), dung dịch NaOH (to), Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 23: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA ? A. Flo. B. Magie. C. Oxi. D. Nitơ. Câu 24: Trong số các chất: etyl clorua, anđehit axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 25: Phân urê có công thức là A. (NH3)2CO. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO. D.(NH4)2CO. Câu 26: Bằng một phương trình hóa học, từ chất hữu cơ X có thể điều chế chất hữu cơ Y có phân tử khối bằng 60. Chất X không thể là A. HCOOCH3. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 27: Khi lên men m kg ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất toàn quá trình là 80% thì thu được 5 lít rượu etylic 200 và V m3 khí CO2 ở điều kiện chuẩn. Cho khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m và V lần lượt là A. 2,8 và 0,39. B. 28 và 0,39. C. 2,7 và 0,41. D. 2,7 và 0,39. Câu 28: Hòa tan hết 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là A. 5,04 và 30,0. B. 4,48 và 27,6. C. 5,60 và 27,6. D. 4,48 và 22,8. Câu 29: Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 30: Hỗn hợp R chứa các chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X),ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là A. HCOOH và C3H5OH B. HCOOH và C3H7OH C. CH3COOH và C3H5OH D. C2H3COOH và CH3OH Câu 31: 3 dung dịch X, Y, Z thỏa mãn + X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.. Gv: Trần Duy. 77. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> + Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện. + X tác dụng với Z thì có khí bay ra. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa A. AlCl3, AgNO3, KHSO4. B. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4. C. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. D. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2. Câu 32: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, cho khí NO2. Tổng hệ số cân bằng nguyên của các chất trong phản ứng là A. 10. B. 9. C. 12. D. 11. Câu 33: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ). X tác dụng được với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng đúng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit  A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức. C. no, hai chức. D. no, đơn chức. Câu 34: Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ? A. Cs, Mg, K. B. Na, K, Ba. C. Ca, Mg, K. D. Na, K, Be. Câu 35: Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 36: Cho nguyên tử Crom (Z = 24), số electron độc thân của crom là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 37: Este C2H5COOCH3 có tên là A. metyl propionat. B. metyletyl este. C. etylmetyl este. D. etyl propionat. Câu 38: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở khi tác dụng với H2 (dư) (Ni, to) thu được sản phẩm là isopentan ? A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 39: Phát biểu nào sau đẩy là đúng ? A. Tính chất lý học của kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng. B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li. C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn. D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,06 mol một ancol đa chức và 0,04 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,24 mol khí CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 5,40. B. 8,40. C. 2,34. D. 2,70. Câu 41: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tông thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,30. Câu 42: Tripeptit A và tetrapeptit B được tạo từ một amino axit X (dạng H2N–R–COOH). Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp A và B (số mol bằng nhau) thu được hỗn hợp gồm 0,945 gam A, 4,62 gam một đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là A. 25,1700. B. 8,3890. C. 4,1945. D. 12,5800. Câu 43: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D=1,2 g/ml, M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp khí này qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Giảm 2,74 gam. B. Tăng 5,70 gam. C. Giảm 5,70 gam. D. Tăng 2,74 gam. Câu 44: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A thi thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 nl dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,6. Câu 45: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 25,55%. Sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 17,28%. Thêm vào dung dịch X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn lại là 13,56%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y gần nhất với A. 5,2%. B. 4,2%. C. 5,0%. D. 4,5%. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit X (X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Công thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là A. CxHyO8N7 và 96,9 gam B. CxHyO10N9 và 96,9 gam C. CxHyO10N9 và 92,9 gam D. CxHyO9N8 và 92,9 gam Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là. Gv: Trần Duy. 78. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> A. 1,08. B. 0,99. C. 0,81. D. 0,90. Câu 48: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là A. 0,64 và 11,48. B. 0,64 và 3,24. C. 0,64 và 14,72. D. 0,32 và 14,72. Câu 49: Một hỗn hợp X gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hỗn hợp trền cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong amoniac thu được m gam bạc. Giá trị của m là A. 11,88. B. 10,80. C. 8,64. D. 7,56. Câu 50: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,40. B. 5,76. C. 3,20. D. 3,84. ---------- HẾT ----------. THPT NGUYỄN KHUYẾN TRƯỜNG THPT CHUYÊN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN CUỐI NĂM 2015 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 24. H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59. Câu 1: Sục V lít CO2 ở (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 1M và NaOH 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa E. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được 13,44 lít CO 2 ở (đktc). Giá trị của V là: A. 17,92 lít. B. 20,16 lít. C. 13,44 lít. D. 22,4 lít. Câu 2: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ trong phân tử cùng chứa C, H và O thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H 2 (đktc). Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam. B. 5,52 gam. C. 6,00 gam. D. 5,58 gam. Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính nguyên nhân chủ yếu do khí cacbonic. (2) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng. (3) Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và pin mặt trời. (4) Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng oleum để hấp thụ SO3. (5) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc trị đau dạ dày do thừa axit. (6) Anilin tham gia phản ứng thế brom dễ hơn so với benzen. (7) Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng sau : xt (a) X + O2   Y xt. xt (b) Z + H2O   G. H. (c) Z + Y   T (d) T + H2O   Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C. % khối lượng của nguyên tố oxi có trong phân tử T là A. 37,21%. B. 44,44%. C. 43,24%. D. 53,33%. Câu 5: Hòa tan 6,5 gam FeCl3 và m gam CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,792 lít khí ở anot. Gv: Trần Duy. 79. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 3,136 lít (đktc). Giá trị của m là A. 20,8. B. 24,0. C. 27,2. D. 19,2. Câu 6: Khi nói về Al và Cr, kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng với bột S, nung nóng theo cùng tỉ lệ về số mol. B. Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ về số mol. C. Đều phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng. D. Đều phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ? A. Là chất rắn màu đỏ thẫm. B. Tan trong nước. C. Là oxit bazơ. D. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH. Câu 8: Khi được nén ở áp suất cao và làm lạnh đột ngột, chất X sẽ hóa thành khối rắn, màu trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện lợi cho bảo quản thực phẩm. Chất X là A. H2O. B. CO. C. C2H5OH. D. CO2 . Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên. B. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO3/NH3 để chứng minh glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Brom. D. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinylaxetilen thu được một hiđrocacbon duy nhất. Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit propionic. B. anđehit axetic. C. anđehit butiric. D. anđehit acrylic Câu 11: Cho các nhận xét sau: 1. Cr(OH)2 tan được trong dung dịch HCl, nhưng không tan được trong dung dịch NaOH. 2. Tương tự Al và Fe, Cr không tác dụng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. 3. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. 4. CrO3 là oxit axit đồng thời là chất oxi hóa rất mạnh. 5. Khi cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. Số nhận xét đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (1) Tính dẫn điện: Cu > Au. (2) Tính oxi hóa: Cu2+ > Ag+. (3) Nhiệt độ nóng chảy: Na > K. (4) Tính axit: H2CO3 > H2SiO3. (5) Độ cứng: Cr > Fe.. Cl. P. (6) Độ âm điện: 17 > 15 . Số phát biểu đúng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 13: Hỗn hợp E gồm 1 axit no, đơn chức, mạch hở và 2 axit không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi là đồng đẳng kế tiếp X và Y (M X<MY). m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được tổng khối lượng CO 2 và H2O là 26,72 gam. Số mol của X trong E là: A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,06 mol. D. 0,10 mol. Câu 14: Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 13,35 gam. B. 40,05 gam. C. 26,70 gam. D. 53,40 gam. Câu 15: Cho các chất: CH3COONH4, CH3NH3Cl, Cr(OH)3, Cr(OH)2, NaHS, AlCl3. Số chất có tính lưỡng tính là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 16: Cho m gam bột Zn vào 750 ml dung dịch Fe 2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 14,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là A. 32,50. B. 31,20. C. 40,16. D. 20,80. Câu 17: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol anlylic và etylen glicol trong đó oxi chiếm 37,5% về khối lượng. Cho X tác dụng với Na dư thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Mặt khác oxi hóa X bằng CuO dư rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 30,24 gam Ag. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp X là A. 37,50%. B. 31,25%. C. 12,50%. D. 18,75%.. Gv: Trần Duy. 80. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7,04 gam một hiđrocacbon X, rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 44,0 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 11,36 gam. Công thức phân tử của X là A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. CH4. Câu 19: Cho x mol Mg và 0,02 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO 3)3 0,2 M và AgNO3 0,2 M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (chứa 3 cation kim loại) và chất rắn Y. Trong các giá trị sau của x giá thị nào thỏa mãn? A. 0,08. B. 0,1. C. 0,02. D. 0,06.. SO 2. NO . 4 ; 0,45 mol 3 . Cô Câu 20: Một dung dịch X chứa các ion: a mol M +; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,3 mol cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là? A. 81,60. B. 85,85. C. 80,20. D. 81,65. Câu 21: Nhận xét sai là A. Tơ lapsan có nhóm chức este. B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Trong mỗi mắt xích của poli(metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử cacbon. D. Poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit. Câu 22: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 26,25 gam. B. 34,25 gam. C. 22,65 gam. D. 30,65 gam. Câu 23: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO: mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,56. B. 14,20. C. 13,84. D. 16,36. Câu 24: Khi nói về tetrapeptit X: Gly-Gly-Ala-Ala, kết luận nào sau đây không đúng? A. X tham gia phản ứng thủy phân. B. X có chứa 3 liên kết peptit. C. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím. D. X có đầu N là alanin và đầu C là glyxin. Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng cộng 11 electron trên phân lớp p. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng cộng 5 electron trên phân lớp s. Kết luận nào sau đây đúng? A. X và Y thuộc cùng 1 nhóm A. B. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion. C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn so với Y. D. X có độ âm điện nhỏ hơn so với Y. Câu 26: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,99 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là: A. H2NC3H6COOH. B. H2NC3H5(COOH)2 C. H2NC2H4COOH. D. H2NC2H3(COOH)2. Câu 27: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol theo thứ tự pH tăng dần là ? A. H2SO4, KHSO4, HF, NaHCO3. B. H2SO4, KHSO4, NaHCO3, HF. C. H2SO4, HF, KHSO4, NaHCO3. D. HF, NaHCO3, KHSO4, H2SO4.  Câu 28: Chia 42,28 gam tetrapeptit X được tạo bởi các -amino axit no chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH 2 thành hai phần bằng nhau. Cho phần một phản ứng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 31,08 gam hỗn hợp muối. Đun nóng phần hai bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 35,68. B. 31,36. C. 35,14. D. 36,40. Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25, 68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với A. 11. B. 10. C. 14. D. 12. Câu 30: Cho các phát biểu về các kim loại kiềm: (1) Có mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện tốt. (3) Tất cả đều nổ khi tiếp xúc với dung dịch axit HCl. (4) Tất cả đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Số kết luận đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 31: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp Cao su Buna - S là : A. CH2 = CH - CH = CH2 và CH3 - CH = CH2. B. CH2 = C(CH3) - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2. C. CH2 - CH - CH = CH2 và lưu huỳnh. D. CH2 = CH - CH = CH2 và C6H5 - CH = CH2.. Gv: Trần Duy. 81. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> Câu 32: Chia hỗn hợp X gồm Al và Fe thành hai phần. Phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được 49,68 gam chất rắn. Phần hai phản ứng vừa đủ 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 20,45. B. 20,00. C. 17,35. D. 5,95. Câu 33: Có các ứng dụng sau: (1) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám,... 235. (2) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu U . (3) Hỗn hợp tecmit gồm Al và FeO được dùng để hàn gắn đường ray. (4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (5) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. (6) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (7) Gang trắng được dùng để luyện thép. Số ứng dụng đúng là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 34: Nhận xét sai là: A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng % khối lượng P có trong thành phần của nó. B. Phân NPK được gọi là phân hỗn hợp. C. Không nên bón vôi và phân đạm, phân lân cùng một lúc. D. Phân kali giúp thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra các chất đường, bột, xơ, dầu, tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây. Câu 35: Khí biogas là một hỗn hợp khí phức tạp, trong đó chiếm hàm lượng lớn nhất là khí X (50 - 60%). X cũng là khí chiếm % thể tích lớn nhất trong khí thiên nhiên (có thể lên đến 85%). Ngoài ra X còn là tác nhân gây ra hiệu ứng nóng lên toàn cầu (hiệu ứng nhà kính). X là A. CH4. B. CO2. C. H2O. D. SO2. Câu 36: Phản ứng nào sau đây sau khi kết thúc phản ứng có kết tủa? A. Cho NaOH dư vào dung dịch AlCl3. B. Sục Cl2 vào dung dịch FeCl2. C. Cho ure vào dung dịch nước vôi trong. D. Sục CO2 dư vào dung dịch nước vôi trong. Câu 37: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thì thu được 4,8 gam kim loại. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 38: Cho các polime sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa PPF. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 39: Chia m gam hỗn hợp X gồm K, Al và Fe thành hai phần bằng nhau. - Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu được 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp kim loại Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HCl (dư) thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là A. 2,61. B. 5,22. C. 1,77. D. 3,54. Câu 40: Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm.. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI và H2S. B. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2. C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng. D. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra. B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO:. Gv: Trần Duy. 82. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 0.  t. Câu 41: Cho phương trình phản ứng: FeS2 + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O. Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản. Hệ số cân bằng của SO2 là: A. 2. B. 10. C. 11. D. 15. Câu 42: Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na 2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH 3, dung dịch AlCl3, dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là: A. 4 B. 3. C. 1. D. 2. Câu 43: Cho dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dung dịch X, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa không tan. Cho dung dịch Y từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy kết tủa xuất hiện và chỉ tan đi một phần. Dung dịch X và Y theo thứ tự là A. CrCl2 và HCl. B. CrCl2 và H2SO4. C. CrCl3 và HCl. D. CrCl3 và H2SO4. Câu 44: Vitamin C (axit ascorbic) là một chất giúp tăng cường hệ thống miễn dịch cho cơ thể người. Đốt cháy hoàn toàn 3,52 gam Vitamin C rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO 2 và H2O) lần lượt đi qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 1,44 gam, bình (2) thu được 12 gam kết tủa. Biết tổng số liên kết π và vòng trong vitamin C bằng 3. Tổng số nguyên tử có trong một phân tử Vitamin C là A. 10. B. 21. C. 20. D. 19. Câu 45: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: tristearin, phenol, Ala-Gly và glucozơ. (1) Tất cả 4 chất đều ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. (2) Có 2 chất tham gia được phản ứng thủy phân. (3) Có 2 chất tham gia được phản ứng tráng gương. (4) Có 3 chất làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 46: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là A. 9 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 47: X là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H, O. Cho một lượng X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 117,6 gam chất rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp E. Chia E thành 3 phần bằng nhau: Phần 1: Tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 được 21,6 gam Ag. Phần 2: Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc) Phần 3: Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C5H10O2. B. C3H6O2 C. C6H12O2. D. C4H8O2. Câu 48: Cho 26,4 gam hỗn hợp gồm Fe 3O4 và Cu (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1) vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào X, thấy thoát khí không màu hoá nâu trong không khí, và còn lại m gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. m có giá trị gần nhất với A. 147. B. 149. C. 145. D. 153. Câu 49: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Bari hiđroxit, natri oxit, oxi. B. Oxi, nước brom, dung dịch thuốc tím. C. Magie, hiđrô sunfua, cacbon. D. Magie, clo, hiđrô sunfua. Câu 50: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đủ dung dịch chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 (vừa đủ) thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 76,81. B. 83,29. C. 78,97. D. 70,33. TRƯỜNG THPT CHUYÊN. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN CUỐI NĂM 2017 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 25. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (2) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.. Gv: Trần Duy. 83. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> (3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (4) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (5) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (6) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (7) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. (8) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen. (9) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (10) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol. (11) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. (12) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (13) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. (14) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. (15) Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Có 5 chất trong dãy phản ứng được với nước brom Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 9. B. 8. C. 10. D. 11 Câu 2: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước: X, Y, Z, E, F. Chất X Y Z E F Thuốc thử Không sủi Không sủi Không sủi Không sủi Dd NaHCO3 Sủi bọt khí bọt khí bọt khí bọt khí bọt khí Dd Không kết Không có Không có Kết tủa Kết tủa AgNO3/NH3 tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2 lắc Cu(OH)2 Cu(OH)2 Dd xanh lam Dd xanh lam Dd xanh lam nhẹ không tan không tan Không kết Không kết Không kết Không kết Nước brom Kết tủa tủa tủa tủa tủa Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol. B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin. C. etyl fomat, glucozơ, axit fomic, glixerol, anilin. D. etyl axetic, fructozơ, axit fomic, ancol etylic, phenol. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: t 0 , xt.   H 2  0. (1 : 1)  HBr  0 . Pd / PbCO3 , t  X  80 C C2H2    Y Z Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. CH2=CHCHBrCH3. B. CH2=CHCH2CH2Br. C. CH3CH=CHCH2Br. D. CH3CBr=CHCH3. Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,21. B. 12,72. C. 11,57. D. 12,99. Câu 5: X là một amino axit no (phân tử chỉ có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu được dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng đem cô cạn thu được 7,895 gam chất rắn. X là A. Glixin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được a mol H 2O. Mặt khác, cho a mol hỗn hợp X tác dụng với NaHCO 3 dư thu được 1,4 a mol CO 2. % khối lượng của axit có khối lượng mol nhỏ hơn trong X là A. 26,4%. B. 27,3%. C. 43,4%. D. 35,8%. Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 16,4 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 14,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 16.0 Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 128 : 49. Để tác dụng vừa đủ với 7,33 gam hỗn hợp X cần 70 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp X cần 0,3275 mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 9,9 gam. B. 4,95 gam. C. 10,782 gam. D. 21,564 gam.. Gv: Trần Duy. 84. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là: A. 100% B. 70% C. 65% D. 80% Câu 10: Đipéptít X và tetrapéptít Y đều được tạo thành từ 1 amino axit no (trong phân tử chỉ có 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm -COOH). Cho 19,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 33,45 gam muối. Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng số mol O2 là A. 1,15. B. 0,5 C. 0,9. D. 1,8. Câu 11: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 320 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O 2 (đktc), thu được 15,4 gam CO 2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là A. 13,2 B. 12,5 C. 11,5 D. 11,4 Câu 12: Cho cá nhận xét về amin sau đậy : (1) Các amin đều có thể kết hợp với proton H+ (2) Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3. (3) Metylamin có tính bazo mạnh hơn anilin. (4) Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện “ khói trắng”. (5) Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở, là CnH2n+3N ( n ≥ 1). (6) Đốt cháy hết a mol amin bất kỳ luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 ( giả sử phản ứng cháy chỉ cho N2). (7) Dung dịch anilin có khả năng là cho quì tím hóa xanh. (8) Phân tử khối của amin đơn chức luôn là số chẵn. (9) Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin. (10) Amin được cấu thành bằng cach thay thế một hay nhiều H của ammoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon. (11) Thêm vài giọt phenolphtalein và dung dịch dimetylamin thấy dung dịch xuất hiện màu xanh. (12) Nhúng mẫu giấy quì tím vào ống nghiệm đựng dung dịch etylamin : mẫu giấy quì chuyển sang màu xanh. (13) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin thấy có kết tủa vàng xuất hiện. (14) Cho metylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. (15) Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (16) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quì tím. (17) Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường và có vị hơi ngọt. (18) Chỉ có các α-amino axit là tan được trong nước. (19) Các amino axit có tính chất lưỡng tính. (20) Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là đông tụ protein. (21) Peptit có thể bị thủy phân hoàn toàn thành các α-amino axit nhờ xúc tác axit hoặc bazo. (22) Khi nhỏ vài giọt dung dịch axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. (23) Các peptit đều tác dụng được với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra chất có màu tím hoặc màu đỏ. (24) Protein là polime mà phân tử gồm chỉ các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. (25) Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị α-amino axit. (26) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly-Gly với Gly-Ala-Ala là Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. (27) Hợp chất CH3CH(NH2)COOH có tên là axit 2-aminopropionic ( còn có tên thông thường là alanin) Số nhận xét sai là A. 15 B. 12 C. 13 D.14 Câu 13: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br 2 trong dung dịch? A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol Câu 14: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO 2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là A. 4,56 (g). B. 3,4(g). C. 5,84 (g) D. 5,62 (g). Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối của X so với H2 là 17,6. Hỗn hợp khí Y gồm C2H4 và CH4, tỉ khối của Y so với H2 là 11. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,044 mol hỗn hợp khí Y là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.. Gv: Trần Duy. 85. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Câu 16: Cho một số tính chất sau: (1) cấu trúc mạch không phân nhánh; (2) tan trong nước; (3) phản ứng với Cu(OH)2; (4) bị thủy phân trong môi trường kiềm loãng, nóng; (5) tham gia phản ứng tráng bạc; (6) tan trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2; (7) phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc). Các tính chất của xenlulozơ là A. (3), (6), (7). B. (1), (4), (6), (7). C. (2), (3), (5), (6). D. (1), (6), (7). Câu 17: X là anđêhít mạch hở. Cho V lít hơi X tác dụng với 3V lít H 2 có mặt Ni, t0, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm Y có thể tích 2V (các thể tích đo cùng điều kiện). Ngưng tụ Y thu được ancol Z, cho Z tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol Z phản ứng. Công thức tổng quát của X là A. CnH2n – 4O2, n  2. B. CnH2n – 2O2, n  2. C. CnH2n – 4O2, n  3. D. CnH2n – 4O, n  4. Câu 18: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng công thức phân tử là C 3H4O2. Đun nóng nhẹ 14,4 gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn toàn thu được dung dịch Y (giả sử không có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO 3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu lit H2 ở đktc ? A. 2,24 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 4,48 lit Câu 19: Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol A và 17,8 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COO(CH2)3OOCCH3 B. HCOO(CH2)3OOCC2H5. C. HCOO(CH2)3OOCCH3. D. CH3COO(CH2)2OOCC2H5 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,01 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl metacrylat. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 9 gam kết tủa và dung dịch X. Vậy khối lượng dung dịch X đã thay đổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là: A. giảm 3,87 gam B. tăng 5,13 gam C. tăng 3,96 gam D. giảm 9 gam Câu 21: Chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt cháy 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau pư cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các pư, thấy tách ra 7,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X pư vừa đủ với 60 ml dd NaOH 1M, đun nóng sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai aminoaxit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm - NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là A. 5,80 gam. B. 5,44 gam. C. 6,14 gam. D. 6,50 gam. Câu 22: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, và ancol alyllic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO 2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với X bằng 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với 0,25 lít dung dịch Br2 x M. Giá trị của x là A. 0,3 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,2 Câu 23: Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O 2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là A. 15,9%. B. 12,6%. C. 29,9% D. 29,6% Câu 24: Cho các phát biểu sau: 1.Thủy phân hoàn toàn một este no đơn chức luôn thu được muối và ancol 2.anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic 3.Saccarozơ không tác dụng với H2(Ni,t0) 4.Để phân biệt glucozơ và mantozơ,ta dùng nước brom 5.Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau 6.Để phân biệt anilin và phenol,ta có thể dùng dung dịch brôm. 7.Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm 8.Tơ ni lon -6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng. 9 . Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng. 10. Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Có 5 este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) 11. Cho dãy gồm 7 dung dịch riêng biệt: H 2N[CH2]4CH(NH2)COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH, H2NCH2COONa, ClH3NCH2COOH,CH3CH(NH2)COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). Có 4 dung dịch trong dãy có pH > 7 12.Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C 4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X . 13. Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X . 14.Cho dãy các chất: phenyl clorua, benzyl clorua, etylmetyl ete, mantozơ, tinh bột, nilon - 6, poli(vinyl axetat), tơ visco, protein, metylamoni clorua. Có 5 chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng . Số phát biểu đúng là: A. 9. B. 7 C. 6. D. 8.. Gv: Trần Duy. 86. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (2) Các phân tử phenol không tạo liên kết hiđro liên phân tử. (3) Xiclopropan không làm mất màu dung dịch KMnO4. (4) Benzen không làm mất màu dung dịch brom. (5) Natri fomat tham gia phản ứng tráng bạc. (6) Péptít Gly –Ala có phản ứng màu biure (7) Trong phân tử đipéptít có 2 liên kết péptít (8) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptít từ các amino axít Gly; Ala. (9) Dung dịch Glyxin không làm đổi màu quỳ tím Các phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 26: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7 ; (4) poli(etylen – terephtalat); (5) nilon – 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol – fomanđehit), (8) tơ olon. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm A. (3), (4), (5), (6)(8). B. (2), (3), (5), (7). C. (3), (4), (5), (7). D. (1), (3), (4), (5). Câu 27: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 17,7 gam B. 9,0 gam C. 11,4 gam D. 19,0 gam Câu 28: Coù caùc keát luaän so saùnh sau: (1) Hàm lượng metan trong khí thiên nhiên luôn thấp hơn so với trong khí mỏ dầu. (2) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn so với cao su thiên nhiên. (3) Hợp chất C4H11N có số đồng phân lớn hơn số đồng phân của hợp chất C4H10O. (4) Cho toluen tác dụng với Br2 ( bột Fe, t0) thì hàm lượng sản phẩm o-bromtoluen lớn hơn so với p-bromtoluen. (5) Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim bé hơn tốc độ của cùng phản ứng nhờ xúc tác hóa học. (6) Axit axetic có tính axit mạnh hơn so với axit fomic. (7) Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch Br2 ở 400C thì lượng sản phẩm cộng 1,4 lớn hơn so với 1,2. (8) Nhiệt độ sôi của ancol etylic lớn hơn nhiệt độ sôi của axit axetic. Số kết quả so sánh đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D.5 Câu 29: Cho amin bậc một A tác dụng với hỗn hợp ( NaNO 2 + HCl), ở nhiệt độ thường và bằng phương pháp thích hợp tách thu được ancol B. Đun B với H 2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm hữu cơ D có tỉ khối hơi đối với B là 0,7. Số công thức cấu tạo của A trong trường hợp này là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (M X < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,12 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C3H9N. B. C2H7N. C. C4H11N. D. CH5N. Câu 31: Một bình kín chứa 0,07 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,18 mol H 2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon có tỉ khối hơi đối với H 2 là 21,4375. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 2,24 lít hỗn hợp khí Z ( đktc) gồm 5 hiđrocacbon thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 80 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 12,78. B. 11,16. C. 11,97. D. 13,59. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O 2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7. B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử. C. X không phản ứng với HNO2. D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1. Câu 33: Hỗn hợp M gồm ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O 2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Công thức của Y là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. CH3COOH. Câu 34: : Cho 0,02 mol - aminoaxit no A, chứa một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2 tác dụng với 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Gv: Trần Duy. 87. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 4,85 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của A là A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2N–CH2–COOH. C. CH3–CH(NH2)COOH. D. CH3–CH(CH3)CH(NH2)COOH. Câu 35: Trong các polime sau : (1): Poli ( metyl metacrylat); (2) : polistiren (3) : nilon-7 (4): poli ( etylen – terephtalat) (5) : nilon-6,6 (6) : poli ( vinyl axetat) (7): tơ nitron (8) : cao su buna (9): nhựa bakelic (10): polietilen (11): polipropilen (12): nilon-6 Số polime vừa là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng Và vừa bị thuỷ phân trong axit là : A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,6 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,84 gam một chất khí. Giá trị của m là A. 34,5 B. 29,6 C. 34,6 D. 34,8 Câu 37: Cho các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường (1). tan trong nước (2). ngọt hơn đường mía (3). phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4). phản ứng với Cu(OH)2/NaOH đun nóng (5). phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (6). phản ứng với H2 (7). phản ứng với nước brom (8). phản ứng với màu với dung dịch iot (9). phản ứng thủy phân Trong caùc tính chaát naøy A. glucozô coù 7 tính chaát vaø fructozô coù 7 tính chaát. B. glucozô coù 7 tính chaát vaø fructozô coù 6 tính chaát. C. glucozô coù 6 tính chaát vaø fructozô coù 6 tính chaát. D. glucozô coù 6 tính chaát vaø fructozô coù 7 tính chaát. Câu 38: Hỗn hợp M gồm hai este đơn chức. Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 17 gam một muối và 12,4 gam hỗn hợp N gồm hai anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của N so với H2 là 24,8. Cho m gam M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa a gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 25,15 và 108. B. 25,15 và 54. C. 19,40 và 108. D. 19,40 và 54. Câu 39: : Oxi hóa 2,88 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,616 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 10,8 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là A. 60,00% B. 75,0% C. 37,5% D. 80,00% Câu 40: Hỗn hợp X gồm axit propionic, axit fomic, axit axetic và axit oxalic. Cho m gam X tác dụng hết với NaHCO3 (dư) thì thu được 13,44 lít khí CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 10,08 lít O 2, thu được 16,8 lít CO2 và y mol H2O. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của y là A. 0,6 B. 0,7 C. 0,4 D. 0,5 B. PHẦN CHO HỌC SINH NÂNG CAO: Câu 41: Cho caùc tính chaát sau: Ở trạng thái rắn trong điều kiện thường (1), tan nhiều trong nước ở nhiệt độ thường (2), làm đổi màu quỳ tím (3), tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trắng (4), tham gia phản ứng thế, cho sản phẩm ưu tiên gắn vào orto và para (5), tham gia phản ứng mở vòng (6). Trong các tính chất này, phenol và anilin có chung: A. 4 tính chaát. B. 3 tính chaát. C. 2 tính chaát. D. 1 tính chaát Câu 42: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là A. 15,36 gam B. 9,96 gam C. 18,96 gam D. 12,06 gam Câu 43: Cho sơ đồ các phản0 ứng: t t0, CaO X + NaOH (dung dịch) Y + Z; Y + NaOH (rắn) T + P; 0 1500 C 0 T Q + H2; Q + H2O tZ. , xt Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là A. HCOOCH=CH2 và HCHO B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Gv: Trần Duy. 88. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO D. CH3COOCH=CH2 và HCHO Câu 44: Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai  - amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH 2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,295. B. 1,935. C. 2,806. D. 1,806. Câu 45: Hỗn hợp M gồm axit axetic và anđehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,13 mol O2, sinh ra 0,1 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Công thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO. Câu 46: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít C 2H2 với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y qua lượng dư AgNO3/NH3 thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6g. B. 23,52g. C. 24 g. D. 22,08g. Câu 47: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Cho toàn bộ lượng X trên phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 13,5 gam chất rắn khan. Công thức của hai axit cacboxylic là A. HCOOH và HOOCCOOH. B. CH3COOH và HOOCCOOH. C. HCOOH và C2H3COOH. D. HCOOH và C2H5COOH. Câu48: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,65. B. 2,34. C. 3,24. D. 2,70. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Fructozơ làm mất màu nước brom. (3) Saccarozơ không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (4) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. (5) Thủy phân mantozơ thu được glucozơ và fructozơ. (6) Saccarozơ chỉ có cấu tạo dạng mạch vòng. (7) C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom. (8) C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc. (9) C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0). (10) C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4. Số phát biểu đúng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 50: Peptit X bị thủy phân theo phương trình phản ứng X + 2H 2O  2Y + Z (trong đó Y và Z là các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 4,06 gam X thu được m gam Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần vừa đủ 1,68 lít khí O 2 (đktc), thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Tên gọi của Y là A. glyxin B. lysin C. axit glutamic D. alanin. TRƯỜNG THPT CHUYÊN THẦY DUY ———————————. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA, LẦN I NĂM 2016 MÔN: HÓA HỌC(Thời gian làm bài 90 phút) MÃ ĐỀ 26. A. PHẦN CƠ BẢN Câu 1: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. C2H5OH. B. CH3-CH3. C. CH3-O-CH3. D. CH3COOH. Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Glyxin là một chất có tính luỡng tính. (b) Ở nhiệt độ thuờng, etan không pư với nuớc brom. (c) Ở nhiệt độ thuờng, eten pư đuợc với dd KMnO4. (d) Ở nhiệt độ thuờng, Cu(OH)2 tan đuợc trong glixerol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dd MgSO 4. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,65. B. 34,95. C. 3,60. D. 8,70.. Gv: Trần Duy. 89. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phuơng tâm khối. B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.A12(SO4)3.24H2O. C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3. D. Cho Fe3O4 pư với dd H2SO4 loãng, sinh ra hai muối Câu 5: Aspirin là duợc phẩm có pư giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Axit axetylsalixylic là thành phần chính của aspirin, nó được tổng hợp từ phenol. Phân tích nguyên tố cho thấy trong axit axetyl salixylic có chứa 60 %C; 4,44%H; 35,56%O. CTCT thu gọn của axit axetylsalixylic là A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm). B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm). C. C6H4(OH)(COOH) ( thơm ). D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm). Câu 6: Dd X có chứa 0,3 mol Na +; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dd X thu đuợc m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 7: Trong các chất sau, chất nào pư đuợc với dd H2SO4 loãng ? A. CuS. B. FeS. C. S. D. Cu. Câu 8: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Tổng số hạt mang điện trong một nguyên tử X là A. 7. B. 15. C. 14. D. 21. Câu 9: Tính chất không phải của dd axit axetic là A. hóa đỏ quỳ tím. B. tham gia pư trùng hợp. C. có vị chua. D. pư được với CaCO3. Câu 10: Cho 9 gam CH3COOH pư vừa đủ với dd NaOH thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 8,2. B. 12,5. C. 12,3. D. 15,0. Câu 11: Chất nào sau đây không cótính lưỡng tính ? A. Na2CƠ3. B. (NH4)2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. Câu 12: Cho các phát biểu sau: (a) Phân đạm NH4NƠ3 không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm K 2O tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (d) Nitrophotka là hốn hợp của NH4H2PO4 và KNO3. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là A. CnH2n-2 (n ≥ 2). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n+2 (n ≥ 1). D. CnH2n-2 (n ≥ 3). Câu 14: Khi đốt nóng, khí clo không pư trực tiếp với A. O2. B. Kim loại Na. C. Kim loại F.e D. Kim loại Al. Câu 15: Cho C2H5OH pư với CuO, t0 được anđehit có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3CHO. B. HCOOH. C . CH3COOH. D. C2H5CHO. Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không pư với ancol etylic ? A. NaOH. B. Na. C. C2H5OH. D.CH3COOH. Câu 17: Ancol etylic, tinh bột, axit axetic, saccarozơ là những hợp chất hữu cơ được sử dụng thường xuyên trong đời sống hàng ngày, trong các hợp chất đó hợp chất không tan trong nước nguội là A. saccarozơ. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. tinh bột. Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí CO 2 từ dd HC1 và CaCO 3. Khí CO2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hiđroclorua. Đế thu được khí CO2 khô thì bình (1) và bình (2) đựng. A. dd H2SO4 đặc và dd Na2CO3 bão hòa. B. dd H2SO4 đặc và dd NaHCO3 bão hòa. C. dd Na2CO3 bão hòa và dd H2SO4 đặc. D. dd NaHCO3 bão hòa và dd H2SO4 đặc. Câu 19: Cation kim loại nào sau đây không bị Al khử thành kim loại ? A. Cu2+. B. Ag+. C. Fe2+. D. Mg2+. Câu 20: Cho CO dư đi qua hh X gồm: A12O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu. Gv: Trần Duy. 90. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> được hh rắn Y gồm A. A12O3, ZnO, Fe, Cu. B. Al, Zn, Fe, Cu. C. A12O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. A12O3, Zn, Fe, Cu. Câu 21: Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp nhuộm (phẩm azo, đen anilin,...), polime (nhựa anilin fomandehit,...), dược phẩm (streptoxit, sunfaguanidin,...). Anilin có công thức hóa học là A. C6H5NO2(thơm). B. C6H5OH (thơm). C. C6H5NH2(thơm). D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 22: Cặp công thức hóa học và tên gọi không phù hợp là A. CH3-CH2-CH2-OH: ancol propylic. B. CH3COOC2H5: etyl axetat. C. C2H5-O-C2H5: đietyl ete. D. CH3-CH2-NH-CH3: Isopropylamin Câu 23: Cho pư: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,2 mo1/1. Sau 40 giây, nồng độ của chất X là 0,04 mo1/1. Tốc độ trung bình của pư tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0 .10-3 mo1/(1.s). B. 5,0.10-3 mol/(l.s). C. 4,0.10-4 mol/(l.s). D. 1,0.10-3 mol/(l.s). Câu 24: Cho pư hóa học: 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3. Trong pư trên xảy ra A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2. B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2. C. sự khử Cr và sự khử O2. D. sự oxi hóa Cr và sự khử O2. Câu 25: Cho dãy các chất: H2O, H2, CO2, HC1, N2, O2, NH3. Số chất trong dãy mà phân tử có chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 26: Amino axit X (có mạch cacbon không phân nhánh) là nguyên liệu được dùng để sản xuất một loại gia vị dùng nhiều trong đời sống, trong phân tử X có một nhóm - NH 2 và hai nhóm - COOH. Đem 0,1 mol X pư vừa đủ với dd HC1 thu được dd chứa 18,35 gam muối. CTCT phù hợp với X là A. NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH. C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Câu 27: Hòa tan m gam hh X gồm Al và K vào nước dư. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y; 6,72 lít H2(đktc) và còn lại 0,12m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 22,50. B. 17,42. C. 11,25. D. 8,71. Câu 28: Hợp chất hữu cơ có pư tráng bạc là A. CH3COOCH3. B. CH3CHO. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 29: Trong các chất sau đây, chất nào không pư với kim loại Na ở điều kiện thường? A . C2H5OH. B. CH3COOH. C. C2H5NH2. D. C2H4(OH)2. Câu 30: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ và biển. C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch. D. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ và biển. Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenol có pư cộng hợp với brom trong nước. B. Trong protein có chứa nguyên tố nitơ. C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. D. Khi quang hợp, cây hấp thụ CO2 và giải phóng O2. Câu 32: Hiệu ứng nhà kính gây lên nguyên nhân chính của việc nóng lên toàn cầu, điều này có thể làm băng tan chảy sớm , làm đất đai thu hẹp do nước biển dâng cao, hạn hán cháy rừng xảy ra, làm biến mất các hồ nước. Vì những lý do đó mà năm 2005 nghị định thư Kyoto ( là nghị định liên quan đến chương trình khung biến đổi khí hậu với mục tiêu cắt giảm khí gây lên hiệu ứng nhà kính) đã được đi vào hiệu lực. Khí chính gây lên hiệu ứng nhà kính cần phải cắt giảm là A. SO2. B. CO2. C. NO2. D. CO. Câu 33: Trong các phát biểu sau: (a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ. (b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo. (c) Đipeptit mạch hở có pư màu biure với Cu(OH) 2. (d) Tơ nilon - 6,6 được tạo ra do pư trùng hợp. (e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat). Số phát biểu sai là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 34: Cho dãy các chất: Cr 2O3, Cr, Al, A12O3, CuO, CrO3, NaHS, NaH2PO4. Số chất trong dãy pư được với dd NaOH loãng là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Fe3O4 vào dd HI. (2) Đốt Ag2S trong khí O2. (3) Cho khí NH3 đi qua bột CuO nung nóng. (4) Cho dd K2Cr2O7 vào dd HC1 đặc, t0. (5) Cho Na2S2O3 vào dd H2SO4 loãng. Số thí nghiệm có đơn chất sinh ra là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.. Gv: Trần Duy. 91. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Câu 36: Cho m gam hh X gồm Mg và Fe vào 800 ml dd chứa CuCl 2 0,5M và HCl 1,0M. Sau pư xảy ra hoàn toàn thu được m gam hh Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam X là A. 12,0 gam. B. 7,2 gam. C. 14,4 gam. D. 13,8 gam. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dd Ba(OH)2 dư, sau pư hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,2. B. 12,0. C. 24,0. D. 48,0. Câu 38: Thực hiện pư xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 moi chất béo tristearin (glixerol tristearat) bằng dd NaOH dư, đun nóng thu được tối đa khối lượng glixerol là A. 13,8 gam. B. 4,6 gam. C. 13,5 gam. D. 9,2 gam. Câu 39: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước: X, Y, Z, E, F. Chất X Y Z E F Thuốc thử Không sủi Không sủi Không sủi Không sủi Dd NaHCO3 Sủi bọt khí bọt khí bọt khí bọt khí bọt khí Dd Không kết Không có Không có Kết tủa Kết tủa AgNO3/NH3 tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2 lắc Cu(OH)2 Cu(OH)2 Dd xanh lam Dd xanh lam Dd xanh lam nhẹ không tan không tan Không kết Không kết Không kết Không kết Nước brom Kết tủa tủa tủa tủa tủa Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol. B. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin. C. etyl fomat, glucozơ, axit fomic, glixerol, anilin. D. etyl axetic, fructozơ, axit fomic, ancol etylic, phenol. Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (1) Cho dd NaOH tới dư vào dd CrCl3. (2) Cho dd BaCl2 vào dd K2Cr2O7. (3) Sục khí H2S vào dd FeCl3. (4) Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd Al2(SO4)3. (5) Cho dd KOH vào dd FeSO4. Sau khi các pư xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. B. PHẦN NÂNG CAO Câu 41: Hh M gồm axit axetic, ancol metylic và este đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 2,44 gam M cần 0,09 mol O2 và thu được 1,8 gam H2O. Nếu lấy 0,1 mol M đem pư với Na dư thì thu được 0,672 lít H 2 (đktc). Phần trăm số mol của axit axetic trong hh M là A. 25,00%. B. 40,00%. C. 20,00%. D. 24,59%. Câu 42: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) 0. t X + 4NaOH   Y + Z + T + 2NaCl + X1. 0. t Y + 2[ Ag(NH3)2]OH   C2H4NO4Na + 2Ag↓ + 3NH3 + H2O. 0. t Z + HC1   C3H6O3 + NaCl t0. T + Br2 + H2O   C2H4O2 + 2X2. Phân tử khối của X là A. 227. B. 231. C. 220. D. 225. Câu 43: Chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt cháy 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau pư cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các pư, thấy tách ra 7,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X pư vừa đủ với 60 ml dd NaOH 1M, đun nóng sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai aminoaxit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm - NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là A. 5,80 gam. B. 5,44 gam. C. 6,14 gam. D. 6,50 gam. Câu 44: Điện phân (điện cực trơ, mnx) dd X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dd Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dd X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dd Z có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dd X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dd. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Giá trị của a là 0,15. B. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot. C. Giá trị của m là 9,8. D. Tại thời điểm l,4 t giây, nước chưa bị điện phân ở anot. Câu 45: Chia 47,1 gam hh X gồm Zn, Fe và Mg thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 vào 500 ml dd HCl a mol/lít, làm khô hh sau pư thu được 33,45 gam chất rắn khan. Cho phần 2 pư với 450 ml dd HCl 2a mol/lít, làm khô hh sau. Gv: Trần Duy. 92. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> pư thu được 40,55 gam chất rắn khan. Phần 3 pư với dd AgNO3 dư thu được 86,4 gam chất rắn. Biết các pư đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và phần trăm số mol của Mg có trong hh X lần lượt là A. 0,5 và 22,93%. B. 1,0 và 42,86%. C. 0,5 và 42,96%. D. 1,0 và 22,93%. Câu 46: Cho 30,8 gam hh X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 pư vừa đủ với dd H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hh khí Y gồm CO2, H2 và dd Z chỉ chứa 60,4 gam hh muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dd Z là A. 38,0 gam. B. 33,6 gam. C. 36,0 gam. D. 30,0 gam. Câu 47: Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hh X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2, thu được hh Y. Hòa tan hết Y vào dd chứa 1,9 mol HC1 và 0,15 mol HNO 3 đế pư hoàn toàn, thu được dd Z (không có NH4+) và 0,275 mol hh khí T gồm NO và N2O. Cho dd AgNO3 dư vào Z đến pư hoàn toàn, thu được dd M; 0,025 mol khí NO (sp khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO 3)2, trong Y là A. 76,70%. B. 41,57%. C . 51,14%. D. 62,35%. Câu 48: Đun nóng 0,03 mol hai ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 0,742 gam hh 3 ete. Tách lấy ancol chưa tham gia pư(ancol có phân tử khối nhỏ còn 40% và ancol có phân tử khối lớn hơn còn 60% so với ban đầu), đun với H2SO4 đặc ở 1700C (hiệu suất các pư đều là 100%) thu được V lít (đktc) hh hai anken đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,358. B. 0,536. C. 0,670. D. 0,448. Câu 49: Hh X gồm axetilen và vinylaxetilen có tỉ khối so với hiđro là 19,5. Lấy 4,48 lít X (đktc) trộn với 0,09 mol H2 rồi cho vào bình kín có sẵn chất xúc tác Ni, t 0. Sau các pư hoàn toàn thu được hh Y chỉ gồm các hiđrocacbon. Dẫn Y qua dd chứa 0,15 mol AgNO3/NH3 dư, sau khi AgNO3 hết thu được 20,77 gam kết tủa và có 2,016 lít khí Z(đktc) thoát ra. Z pư tối đa m gam brom trong CC14. Giá trị của m là A. 19,2. B. 24,0. C. 22,4. D. 20,8. Câu 50: Ba chất hữu cơ bền X, Y, Z chứa C, H, O có phân tử khối lập thành một cấp số cộng, khi đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kì của X, Y, Z đều thu được mCO2 gấp 44/9 lần mH2O. X và Y pư với Na với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 và 1 : 2. Cho 0,12 mol hh cùng số mol của X, Y, Z pư với dd AgNO3/NH3 dư đến pư hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dd. Khối lượng của T có thể là A. 18,44 gam. B. 14,88 gam. C. 16,66 gam. D. 8,76 gam. — H ết —. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Điện thoại: 0909.903.876. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: Hóa Học Thời gian làm bài: 90 phút. ĐỀ SỐ 27:. Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl17 = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Khối lượng kết tủa thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO và 0,1 mol C2H2 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 trong điều kiện thích hợp là A. 21,6 gam. B. 24 gam. C. 45,6 gam. D. 34,8 gam. Câu 2: Cho m gam hh E gồm một peptit X và một Amino axit1 Y( trong đó khối lượng của X lớn hơn 20gam).được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với 1 lượng NaOH vừa đủ thu được dd G chứa (m +12,24) gam hh muối natri của glixin và alanin. Dd G pứ tối đa với 360 m014l dd HCl2M thu được hh T chứa 63,72 gam hh muối. Các pứ xãy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng gần nhất của X trong E là: A. 82,1 B.82,6 C. 83,2 D. 83,5 Câu 3: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lit hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa m gan hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m là A. 27,45. B. 19,55. C. 29,25. D. 25,65. Câu 4: Chất hữu cơ X chứa C, H, O, N. Đốt cháy 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O 2. Sau pư cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các pư, thấy tách ra 7,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khi lấy 4,46 gam X pư vừa đủ với 60 ml dd NaOH 1M, đun nóng sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được dd Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai aminoaxit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm - NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị GẦN NHẤT của m là A. 5,75 gam. B. 5,78 gam. C. 6,14 gam. D. 6,50 gam. Câu 5: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?. Gv: Trần Duy. 93. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> A. KOH, Na, BaSO4. B. Na, CuO, HCl. Câu 6: Cho các phản ứng sau:. C. Na, KHCO3, CuO.. D. NaOH, Cu, NaCl.. xt (a) X + O2   Y. xt (b) Z + H2O   G. xt (c) Z + Y   T. H (d) T + H2O   Y + G.. . Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của CACBON trong T là A. 50%. B. 60%. C. 37,21%. D. 44,44%. Câu07: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)? A. AgNO3 dư. B. CuSO4 dư. C. MgSO4. D. H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 8: Ba chất hữu cơ bền X, Y, Z chứa C, H, O có phân tử khối lập thành một cấp số cộng, khi đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kì của X, Y, Z đều thu được m CO2 gấp 44/9 lần mH2O. X và Y pư với Na với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 và 1 : 2. Cho 0,12 mol hh cùng số mol của X, Y, Z pư với dd AgNO 3/NH3 dư đến pư hoàn toàn đều tạo ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất T trong dd. Khối lượng của T có thể là A. 18,44 gam. B. 14,88 gam. C. 16,66 gam. D. 18,46 gam. Câu 9: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và glixerol. Câu 10: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. H2O. Câu 11: Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O 2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 12: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15,0 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,5. B. 45,0. C. 18,5. D. 15,0. Câu 13: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dd nước: X, Y, Z, E, F. Chất X Y Z E F Thuốc thử Không sủi Không sủi Không sủi Không sủi Dd NaHCO3 Sủi bọt khí bọt khí bọt khí bọt khí bọt khí Dd Không kết Không có Không có Kết tủa Kết tủa AgNO3/NH3 tủa kết tủa kết tủa Cu(OH)2 lắc Cu(OH)2 Cu(OH)2 Dd xanh lam Dd xanh lam Dd xanh lam nhẹ không tan không tan Không kết Không kết Không kết Không kết Nước brom Kết tủa tủa tủa tủa tủa Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là A. etyl fomat, glucozơ, axit fomic, glixerol, anilin. B. etyl axetic, fructozơ, axit fomic, ancol etylic, phenol. C. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol. D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin. Câu 14: Hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo có tỉ lệ mol 1 : 3 theo thứ tự trên. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch H2SO4 ( có H% saccarozo bị thủy phân ). Sau đó trung hòa dung dịch rồi tiếp tục thực hiện phản ứng tráng bạc với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 17.74 g Ag. Đốt m gam hỗn hợp X cần 12.794 lít O2 ( đktc). Giá trị của H% gần nhất với : A. 82.08 B. 79.9 C. 83.2 D. 84.1 Câu 15: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? A. K3PO4. B. HCl. C. KNO3. D. KBr. Câu 16: Cho 4,11 gam Ba vào 1 lít dung dịch Fe 2(SO4)3 0,03 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 10,20 gam. B. 9,13 gam. C. 8,75 gam. D. 7,87 gam. Câu 17: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng bạc? A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH=CH2. C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH3-COO-CH=CH2.. Gv: Trần Duy. 94. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Câu 18: Ở trong nọc của ong, kiến,... có axit fomic (HCOOOH). Vì vậy ở chỗ đau do bị kiến (ong) đốt người ta thường bôi vào đó chất nào sau đây để đỡ đau? A. Giấm. B. Muối. C. Vôi. D. Rượu. Câu 19: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. isopentan. B. neopentan. C. butan. D. pentan. Câu 20: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. B. HNO3, Ba(OH)2 và K2SO4. C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. Câu 21: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B ( MA > MB) trong phân tử mỗi chất chứa một nhóm chức – OH hoặc một nhóm chức –CHO. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 21.6 gam Ag. Mặt khác cho X tác dụng với H2 (to, Ni xúc tác) thấy có 4.48 lít H2(đkc) tham gia phản ứng thu được sản phẩm Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho toàn bộ sản phẩm đốt cháy hấp thụ hết vào 300 gam dung dịch KOH 28% thì sau thí nghiệm nồng độ KOH còn lại là 11.937%. Nếu cho Y phản ứng hết với Na dư thì có 0.1 mol khí bay ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ số MA : MB có giá trị gần nhất với : A. 1.84 B. 1.63 C. 1.58 D. 1.72 Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 19g chất hữu cơ A mạch hở trong môi trường axit thu được a gam chất B và b gam chất D. Đốt cháy hoàn toàn a gam chất B cần 0.6 mol O2, tạo 0.6 mol CO2 và 0.6 mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn b gam chất D cần 0.3 mol O2, tạo 0.2 mol CO2 và 0.3 mol H2O. Biết chất A phản ứng được với Na, MA < 360 và MB > 180. Nếu lấy 10.8 gam chất B tác dụng với Na dư thu được V lít H2 ( đktc ). Giá trị của V : A. 2.688 B. 2.24 C. 3.36 D. 3.9 Câu 23: Ion SO42- (16S, 8O) có chứa số hạt proton và electron lần lượt là A. 48 và 50. B. 24 và 24. C. 48 và 48. D. 24 và 26. Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CH3. B. H2O. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 25: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t0) thu được A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N 2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 21,60. B. 18,90. C. 19,44. D. 17,28. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; (b) Cho FeS vào dung dịch HCl; (c) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng; (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaI. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2; (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S; Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 28: Cho các phát biểu sau: 1/ Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho. 2/ Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3. 3/ SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H 2SO4, HCl, HNO3. 4/ Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxi. 5/ Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện. 6/ Khí CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 29: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C 3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X, Y lần lượt là A. axit  -aminopropionic và axit  -aminopropionic. B. amoni acrylat và axit  -aminopropionic. C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. D. axit  -aminopropionic và amoni acrylat. Câu 30: Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch natri panmitat, sinh ra kết tủa. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaHSO3. B. Dung dịch NaHCO3. C. Dung dịch Ca(HSO3)2. D. Dung dịch Ca(HCO3)2.. Gv: Trần Duy. 95. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> Câu 31: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH) 2. Phần trăm về số mol của ancol etylic trong X là A. 50,00%. B. 66,67%. C. 16,67%. D. 33,33%. Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa : 0. H 2SO4 ,t / xt CuO,t 2SO 4  X/    T Etilen  H2O/ H   X     Y  O2  Z   . 0. Công thức phân tử của T là A. C3H6O2. B. C3H8O2. C. C4H6O2. D. C4H8O2. Câu 33: Cho 27.04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NỎ3)2 vào dung dịch chứa 0.88 mol HCl và 0.04 mol HNO3. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y ( không chứa ion NH4+ ) và 0.16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0.02 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ), đồng thời thu được 133.84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu : A. 29% B. 53.85% C. 35.65% D. 13.04% Câu 34: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? 0. 0. t A. BaSO3   BaO + SO2  .. t B. 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  . t0.  Ca(OH)2 + C2H2  . C. CaC2 + 2H2O   D. NH4Cl   NH3  + HCl  . Câu 35: Cho X là hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 24 gam glyxin và 21,36 gam alanin. Giá trị của m là A. 83,20. B. 64,23. C. 64,32. D. 73,40. Câu 36: Cho các cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại: Al 3+/Al; Fe2+/Fe, Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat; (b) Cho đồng vào dung dịch bạc nitrat; (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat; (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt (II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na 2O và CaO. Hòa tan hoàn toàn 10,26 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 8,88 gam Ca(OH) 2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO 2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,0. B. 12,0. C. 16,0. D. 4,0. Câu 38: Cho các phản ứng: (1). O3 + KI (dung dịch).  . (2). MnO2 + HCl đặc.  t. 0. t (5). F2 + H2O  . 0.  (6). NH3(dư) + Cl2  . 0. (3). KClO3 + HCl đặc.  t t.  (7). HF (dung dịch) + SiO2  . 0.   (4). NH3(khí) + CuO Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,56 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 17,65. B. 24,50. C. 29,90. D. 35,30. Câu 40: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là Gv: Trần Duy. 96. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu. D. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO 3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 2,87 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 2,4 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 11,88. B. 10,8. C. 6,48. D. 8,64. Câu 42: Hỗn hợp X gồm 4,48 gam Fe, 8,0 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit sắt thành sắt), thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được 4x mol khí H 2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được x mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,40. B. 3,24. C. 7,02. D. 3,78. Câu 43: Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp là A. 42,86%. B. 85,71%. C. 57,14%. D. 28,57%. Câu 44: Hỗn hợp M gồm một axit cacboxylic đơn chức X, một axit cacboxylic hai chức Y (hai axit đều mạch hở, cùng liên ) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 4,32 gam H 2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Thực hiện phản ứng este hóa m gam M (hiệu suất 100%), sản phẩm thu được chỉ có H 2O và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng ancol có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp M là A. 21,05%. B. 6,73%. C. 39,47%. D. 32,75%. Câu 45: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO 3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO 3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO 4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H + và OH- của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 3 khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 400. B. 396. C. 379. D. 394. Câu 46: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng X trong 0,4 mol hỗn hợp trên là A. 18,0 gam. B. 10,8 gam. C. 11,4 gam. D. 9,0 gam. Câu 47: Dẫn hỗn hợp khí X gồm 1 hidrocacbon no A và 1 hidrocacbon không no B vào bình đựng dung dịch chứa 10 gam brom, phản ứng làm mất màu hoàn toàn dung dịch brom, khối lượng bình tăng lên 1.75 gam và đồng thời có 3.65 gam khí bay ra khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình brom thu được 10.78 gam CO2. Biết nA > nB. Tỉ số ( nA : nB ) có giá trị gần nhất với : A. 1.57 B. 1.52 C. 1.48 D. 1.61 Câu 48: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al 2O3. Giá trị của m là A. 64,95. B. 59,10. C. 50,4. D. 51,1. Câu 49: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH). Trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 4,40 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 672 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam X thì thu được CO 2 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là A. 33,64%. B. 34,01%. C. 39,09%. D. 27,27%. Câu 50: Cho m gam gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng). Hòa tan hoàn toàn dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và a gam hỗn hợp khí A (trong A có 0,03 gam H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH thì thu được 5,712 lít H2 (đktc). Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 1,55. B. 1,45. C. 3,0. D. 2,45. --------- HẾT ---------. TRƯỜNG THPT CHUYÊN. Gv: Trần Duy. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016. 97. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> 0909.903.876. Môn: HÓA HỌC - Lần 1 Mã đề thi 28. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi là fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng ... Công thức hóa học của fomanđehit là A. CH3CHO B. HCHO C. CH2=CHCHO D. OHC-CHO Câu 2: Số đồng phân anken đều có công thức phân tử C4H8 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 3: Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. NH4Cl B. NH3 C. N2 D. HNO3 Câu 4: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Câu 5: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Kim loại Na. C. Dung dịch KOH (đun nóng). D. Dung dịch brom. Câu 6: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. Fe2(SO4)3 B. CuSO4 C. HCl D. MgCl2 Câu 7: Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H8O là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX <20) có 6 electron lớp ngoài cùng, ở trạng thái đơn chất X không tác dụng với F2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 14, chu kì 3, nhóm VIA. B. Ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA. C. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA. D. Ô số 8, chu kì 2, nhóm IVA. Câu 9: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,2 B. 5,6 C. 12,9 D. 6,4 Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 12 gam CH2=CHCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,32 B. 11,52 C. 11,28 D. 16,80 Câu 11: Cho 10 gam CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO 2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,12 B. 3,36 C. 2,80 D. 2,24 Câu 12: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4. Câu 13: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Zn(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Cr(OH)2. Câu 14: Đun nóng 4,8 gam CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam CH3COOCH3. Biết hiệu suất phản ứng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị của m là A. 6,66 B. 18,5 C. 7,92 D. 11,10 Câu 15: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H 2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là? A. 31,8 gam B. 52,2 gam C. 55,2 gam D. 61,9 gam Câu 16: Khử hoàn toàn 4,8 gam CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là A. 3,84 gam B. 2,4 gam C. 4,0 gam D. 3,2 gam Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phenol có lực axit lớn hơn lực axit của ancol benzylic. B. Andehit axetic làm mất màu dung dịch KMnO4. C. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan, màu xanh da trời. D. Axit fomic làm mất màu nước brom. Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây là sai: A. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O; B. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O; 0. t C. 4FeCO3 + O2   2Fe2O3 + 4CO2;. Gv: Trần Duy.  CuSO4 + H2; D. Cu + H2SO4  . 98. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Câu 19: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ca B. Fe C. K D. Ag Câu 20: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là A. Na2CO3 B. NaOH C. NaCl D. NaNO3 Câu 21: Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn CH 3CH2CH2COOH là A. axit propanoic B. axit propionic C. axit butiric D. axit butanoic Câu 22: Cho các phát biểu sau: 1. Có hai đồng phân amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N. 2.Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường và có khả năng làm mất màu nước brom. 3.Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được CH3COONa và C6H5OH. 4.Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. 5.Đốt cháy hoàn toàn este đơn chức thu được số mol H2O bằng số mol khí CO2. 6.HCOOH, HCHO, HCOONa, HCOOCH3 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 23: Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylat)? A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH=CH3 D. CH2=CH(CH3)COOC2H5 Câu 24: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu tím B. màu xanh lam C. màu vàng D. màu đỏ máu Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam S có trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là A. 3,84 B. 2,56 C. 3,20 D. 1,92 Câu 26: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Muối ăn. B. Cồn C. Giấm ăn D. Xút Câu 27: Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. Anilin B. Etylamin C. Metylamin D. Đimetylamin Câu 28: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:. Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? H2 SO4 đặc, t 0.        A. CH3COOH + CH3CH2OH        CH3COOC2H5 + H2O ; H SO đặc, t 0. 2 4  C2H4 + H2O ; B. C2H5OH     . H SO lo·ng, t 0. 2 4 C. C2H4 + H2O      C2H5OH;. t0. D. C6H5NH2 + HCl   C6H5NH3Cl ; Câu 29: Hỗn hợp A gồm: BaO , FeO , Al 2O3. Hoà tan A trong lượng dư nước được dung dịch D và phần không tan B .Sục khí CO2 dư vào D , phản ứng tạo kết tủa . Cho khí CO dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tan một phần còn lại chất rắn G . Hoà tan hết G trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO 4. Số phản ứng không phải phản ứng oxi hóa- khử xảy ra là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 30: Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO 3 trong NH3 (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đo ở đktc) thoát ra. Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là. Gv: Trần Duy. 99. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> A. 53,85%. B. 46,15%. C. 50,15%. D. 49,85%.. Câu 31: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO 3)2 1M và AgNO31M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất của N+5 ,đktc). Giá trị của V là : A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Câu 32: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 21M và NaOH 0,5M vào 200ml dung dịch H 2SO4 1M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra kết thúc, thu được dung dịch có pH=7. Giá trị V là: A. 0,24 B. 0,30 C. 0,22 D. 0,25 Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (c) Cho tính thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hoà rồi đun nóng. (d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl. (e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH. (b) Cho kim loại Na vào nước. (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. (d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH. (e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng giữa F2 và hơi nước sinh ra O2. B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm nó chìm trong dầu hỏa. C. Đám cháy Mg không thể dùng CO2 để dập tắt. D. Si ở thể rắn không tác dụng được với dung dịch NaOH. Câu 36: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung. môi nước: Thuốc thử Chất Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Cu(OH)2, lắc nhẹ. X Không kết tủa. Y có. Ag↓. Z. T. Không kết tủa. có. Ag↓. Cu(OH)2 Dung dịch Dung dịch Dung dịch không tan xanh lam xanh lam xanh lam Mất màu nước brom và Mất màu Không mất Không mất Nước brom có kết tủa trắng nước brom màu nước brom màu nước brom xuất hiện Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ. C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ. Câu 37: Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H 2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na 2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít O 2 (đktc), thu d dược CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối của axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 8 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chưa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, -CH2OH, -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1 gam X thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho 17,1 gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho 17,1 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 4,5 B. 6,3 C. 9,0 D. 12,6. Gv: Trần Duy. 100. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Câu 40: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO 3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là: A. 20,1 B. 19,5 C. 19,6 D. 18,2 B.PHẦN NÂNG CAO: Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm muối A ( C 5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H 2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 2,12 gam. B. 3,18 gam. C. 2,68 gam. D. 4,02 gam. Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và hỗn hợp khí B . Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong dung dịch X chất tan có nồng độ % cao nhất có giá trị gần với giá trị nào sau đây: A. 20% B. 30% C. 25% D. 10 % Câu 43: . Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26. Câu 44: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,6 B. 15,3 C. 10,8 D. 8,0 Câu 45: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 ( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng ), thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,02 mol một khí duy nhất NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hốn hợp khí và hơi T.khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,15 gam B. 15,35 gam C. 15,78 gam D. 14,58 gam Câu 46: X, Y là hai axit cacboxylic no,đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (M X< MY), T là este tạo bởi X, Y với một ancol 2 chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T bằng lượng vừa đủ O2, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác 3,21 gam M phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng.Phát biểu nào sau đây sai? A. Thành phần % theo số mol của Y trong M là 12,5% B. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y bằng 6. C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6. D. X không làm mất màu nước brom. Câu 47: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX<MY<MZ và số mol của Y bé hơn số mol của X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nóm –COOH ) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hốn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M trên thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. thành phần phần trăm theo khối lượng của Y trong M là? A. 24,12% B. 34,01% C. 32,18% D. 43,10% Câu 48: Hốn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO 2, H2O và N2) vào bình đựng 140 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840 ml (dktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu.Giá trị của M gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 7,26 B. 6,26. C. 8,25. D. 7,25. Câu 49: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O 2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N +5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là? A. 6,72 B. 5,60 C. 5,96. D. 6,44.. Gv: Trần Duy. 101. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K 2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của gần nhất của m là A. 46,55. B. 47,6. C. 66,2. D. 44,46. ----------- HẾT ----------. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ THI THỬ (Đề thi gồm 4 trang). KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 29. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp :........................................................................................... Cho KLNT: C = 12; N = 14; P = 31; O = 16; S = 32; H = 1; Li = 7; Na = 23; K = 39, Rb = 85,5; Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 87,5; Ba = 137; Al = 27; Zn = 65; Cu = 64; Pb = 207; Ag = 108; Fe = 56; Cu = 64; Mn = 55; Cl = 35,5; Br = 80. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O. B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2. Câu 2: Phenol không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Br2. C. NaHCO3. D. Na. Câu 3: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO 2 và hơi H2O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa. Số cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là A. 2. B. 3.` C. 4. D. 1. Câu 4: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO 4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng. C. Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân. Câu 6: Khi chúng ta ăn các thực phẩm có chứa chất béo, tinh bột hoặc protein thì phản ứng hoá học xảy ra đầu tiên của các loại thực phẩm trên trong cơ thể là phản ứng A. thuỷ phân. B. oxi hoá. C. khử. D. polime hoá. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ nào sau đây thì sản phẩm thu được khác với các chất còn lại? A. Protein. B. Cao su thiên nhiên. C. Chất béo. D. Tinh bột. Câu 8: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh. (c) Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom. (d) Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic. (e) Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 9: Cao su buna–S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta-1,3-đien với. Gv: Trần Duy. 102. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> A. stiren và amoniac. B. stiren và acrilonitrin. C. lưu huỳnh và vinyl clorua. D. lưu huỳnh và vinyl xianua. Câu 10: Thành phần hoá học chính của quặng boxit là A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. Fe3O4.nH2O. D. AlF3.3NaF. Câu 11: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C2H5)2NH và C2H5CH(OH)CH3. C. (C2H5)2NH và C2H5CH2OH. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Câu 12: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. H2SO4 loãng, nguội. C. AgNO3. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Li. B. K. C. Sr. D. Be. Câu 14: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH 2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là A. H2NCH(C2H5)COOH. B. H2NCH2CH(CH3)COOH. C. H2N[CH2]2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH. 2+ Câu 15: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p6. Số hạt mang điện trong ion X2+ là A. 16. B. 18. C. 20. D. 22. Câu 16: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CHO. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 17: Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 18: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M < X < R < Y. B. Y < X < M < R. C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R. Câu 19: Khi thực hiện các thí nghiệm cho chất khử (kim loại, phi kim,…) phản ứng với axit nitric đặc thường tạo ra khí NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế lượng khí NO 2 thoát ra môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây ? A. Muối ăn. B. Xút. C. Cồn. D. Giấm ăn. Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 8,96. B. 6,16. C. 6,72. D. 10,08. Câu 21: Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Ag, Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta sử dụng phương pháp nào sau đây? A. thuỷ luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một este no (trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2. B. C3H4O3. C. C4H6O4. D. C6H8O6. Câu 23: Thực hiện các thí ngiệm sau ở điều kiện thường: (1) Cho kim loại liti vào bình khí nitơ. (2) Sục khí hiđrosunfua vào dung dịch Zn(NO3)2. (3) Sục khí clo vào dung dịch FeBr3. (4) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenol (C6H5OH). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 24: Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 66,67%. B. 50,0%. C. 53,33%. D. 60,0%. Câu 25: Cho 0,78 gam kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thì thu được 268,8 cm 3 khí không màu (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Mg. C. Pb. D. Zn. Câu 26: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là: A. (Y), (Z), (T), (X). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (T), (Y), (Z), (X). Câu 27: Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là A. 12,18. B. 8,40. C. 7,31. D. 8,12.. Gv: Trần Duy. 103. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Câu 28: Công thức phân tử của triolein là A. C54H104O6. B. C57H104O6. C. C57H110O6. D. C54H110O6. Câu 29: Trong chất nào sau đây nitơ vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. NH4Cl. B. HNO3. C. NH3. D. NO2. Câu 30: Cho các dung dịch: axit glutamic, valin, lysin, alanin, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng, chuyển sang màu xanh, không đồi màu lần lượt là: A. 2, 1, 3. B. 1, 1, 4. C. 3, 1, 2. D. 1, 2, 3. Câu 31: Hỗn hợp X gồm propan, etylen glicol và một số ancol no đơn chức mạch hở (trong đó propan và etylen glicol có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa trong bình. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 45,70. B. 42,15. C. 43,90. D. 47,47. Câu 32: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là: A. 52,52 gam. B. 36,48 gam. C. 40,20 gam. D. 43,56 gam. Câu 33: Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 10 0. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 17,0. B. 17,5. C. 16,5. D. 15,0. Câu 34: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 12/7. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 24,0. B. 16,0. C. 19,2. D. 25,6. Câu 35: Cho các phát biểu sau: 1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. 2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. 3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. 4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. 5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng. 6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 36: Cho các phản ứng sau: xt (a) X + O2   Y. xt (b) Z + H2O   G. xt (c) Z + Y   T. H (d) T + H2O   Y + G.. . Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là A. 53,33%. B. 43,24%. C. 37,21%. D. 44,44%. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 3OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng vừa đủ 0,6 mol O 2, sinh ra 0,45 mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng, khối lượng Ag thu được là A. 43,2 gam. B. 16,2 gam. C. 27,0 gam. D. 32,4 gam. Câu 38: Cho các chất: Na2O, CO2, NO2, Cl2, CuO, CrO3, CO, NaCl. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư ở điều kiện thường là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 39: Cho các phát biểu sau: (1) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5. (2) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K 2O. (3) Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3. (4) Nitrophotka là một loại phân phức hợp. (5) Phân ure là loại phân đạm tốt nhất, được điều chế từ amoniac và CO 2 ở điều kiện thích hợp. (6) Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H 2PO4)2 và CaSO4. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.. Gv: Trần Duy. 104. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH) 2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Ca. B.PHẦN NÂNG CAO: Câu 41: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:. Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây? A. NO, CO2, C2H6, Cl2. B. N2O, CO, H2, H2S.. C. NO2, Cl2, CO2, SO2. D. N2, CO2, SO2, NH3. Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam Fe trong 500 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và HCl 2,6M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 7,84 lít hỗn hợp khí NO và H 2 với tỉ lệ mol lần lượt là 4:3, cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là: (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). A. 218,95. B. 16,2. C. 186,55. D. 202,75. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 1,91 mol. B. 1,85 mol. C. 1,81 mol. D. 1,95 mol. Câu 44: Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp): 1:4 1. FeS2 + HCl → 2. SiO2 + Mg   t t 3. Si + NaOH(đặc)   4. SiO2 + NaOH(đặc)   t t 5. CuO + NH3   6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2   t t 7. Ag2S + O2   8. H2O(h) + C   o. o. o. o. o. o. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo thành đơn chất là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 45: Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H 2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N 2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 29,55. B. 23,64. C. 17,73. D. 11,82. Câu 46: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO 3 aM và Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 31,2. B. 38,8. C. 22,6. D. 34,4. Câu 47: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là A. 33,3. B. 15,54. C. 13,32. D. 19,98. Câu 48: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO 4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,5. B. 6. C. 5,36. D. 6,66. Câu 49: . Cho hỗn hợp T gồm 2 axit đa chức A,B và 1 axit đơn chức C ( số cacbon trong các chất không vượt quá 4 và chúng đều mạch hở, không phân nhánh ). Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau :. Gv: Trần Duy. 105. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Phần 1 : Cho tác dụng dung dịch NaOH dư thì thấy có 1,02 mol NaOH phản ứng, Phần 2 : Đem đốt cháy trong Oxi dư thì thu được V lít CO2 (đktc) và 14,04 gam nước. Phần 3 : Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 104,76(g) kết tủa. Biết số mol của CO2 lớn hơn 2 lần số mol Nước và số mol của A và B bằng nhau. Giá trị V gần nhất với : A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 Câu 50: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxilic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H 2 là 19,5. Giá trị của m là: A. 4,595 B. 5,765 C. 5,180 D. 4,995. SỞ GD&ĐT TPHCM ĐỀ 2: T.DUY. 0909.903.876. ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2016 LẦN CUỐI MÔN: H,OÁ HỌC Thời gian làm, bài: 90 phút; Mã đề: 30. Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23 Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; I =127K = 39; Ca = 40; Ba =137; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ni = 59; Ag = 108; Ba = 137. A.PHẦN CHO HỌC SINH LỚP THƯỜNG VÀ LỚP NÂNG CAO( Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho 27.04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NỎ3)2 vào dung dịch chứa 0.88 mol HCl và 0.04 mol HNO3. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y ( không chứa ion NH4+ ) và 0.16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0.02 mol khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ), đồng thời thu được 133.84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu : A. 58,35% B. 53.85% C. 35.58% D. 83,35% Câu 2: Cho 30,8 gam hh X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 pư vừa đủ với dd H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hh khí Y gồm CO2, H2 và dd Z chỉ chứa 60,4 gam hh muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dd Z là A. 38,0 gam. B. 33,6 gam. C. 36,0 gam. D. 30,0 gam. Câu 3: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO 3)3 trong X là A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20% Câu 4 : Cho m gam hh E gồm một peptit X và một Amino axit1 Y( trong đó khối lượng của X lớn hơn 20gam).được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với 1 lượng NaOH vừa đủ thu được dd G chứa (m +12,24) gam hh muối natri của glixin và alanin. Dd G pứ tối đa với 360 m014l dd HCl2M thu được hh T chứa 63,72 gam hh muối. Các pứ xãy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng gần nhất của X trong E là: B. 91,35 B.82,16 C. 85,2 D. 86,25 Câu 5 :Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và lysin ( trong đó tủ lệ mO : mN = 16 : 9 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết lượng muối thu được 7.42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ khí cacbonic và hơi nước sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 49 gam kết tua3d9ong62 thời thấy khối lượng bình tăng 31.64 gam so với ban đầu. các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 14.98 B. 13.73 C. 14.00 D. 14.84 Câu 6: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 12/7. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là. Gv: Trần Duy. 106. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> A. 24,0. B. 16,0. C. 19,2. D. 25,6. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,08. B. 0,99. C. 0,81. D. 0,90. Câu 8: Cho các phản ứng sau: H2S + O2 dư  khí X + H2O Pt,850o C.  khí Y + H2O NH3 + O2     NH4HCO3 + HClloãng  khí Z + ... Các khí X, Y, Z lần lượt là A. SO2, NO, CO2. B. SO2, N2, CO2. C. SO2, N2, NH3. D. SO2, NO, NH3. Câu 9 : X là một axit cacboxylic, Y là một este 2 chức , mạch hở ( được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn chức X). Cho 0.2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 lấy dư, thu được 0.11mol CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0.2 mol hỗn hợp trên thu được 0.69 mol CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 6.21 B. 10.68 C. 14.35 D. 8.82 Câu 10: Cho 2,8 gam bột Fe và 2,7 gam bột Al vào 350 ml dung dịch AgNO 3 1M. Khi phản ứng kết thúc hoàn toàn thu được m gam chắt rắn. Giá trị m là A. 5,6 gam. B. 21,8 gam C. 32,4 gam D. 39,2 gam Câu 11: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O 2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N +5 là khí NO duy nhất). Giá trị GẦN NHẤT của m là? A. 6,26 B. 7,28 C. 5,96. D. 6,75 Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, etylamin và trimetylamin là những chất khí B. Anilin có phản ứng cộng brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromanilin C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 cho sản phẩm màu tím Câu 13: R.Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2(trong dung dịch), thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x GẦN NHẤT là: A. 48,49 B. 49,49 C. 47,49 D. 50,49 Câu 14: Phát biểu sai là: A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng B. Amilozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen) Câu 15. Hãy cho biết kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe B. Al C. Zn D. Cu Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 và dung dịch Z có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là: A. 0,672 B. 1,344 C. 0,896 D. 0,784 Câu 17: Ba chất hữu cơ X, Y , Z ( 50< Mx<My<Mz) đều có thành phần nguyên tố C, H , O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó nx = 4(ny + nz). Đốt cháy goàn toàn m gam T thu được 13.2 gam CO2. Mặt khác cho m gam T phản ứng vừa đủ với 0.4 lít dung dịch KHCO3 0.1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56.16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là : A. 32.54% B. 47.90% C. 74.52% D. 79.16% Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và lysin ( trong đó tủ lệ mO : mN = 16 : 9 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết lượng muối thu được 7.42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ khí cacbonic và hơi nước sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 49 gam kết tua3d9ong62 thời thấy khối lượng bình tăng 31.64 gam so với ban đầu. các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :. Gv: Trần Duy. 107. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> A.. 14.98. B. 13.73. C. 14.00. D. 14.84. Câu 19. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O 2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%. Câu 20: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO 3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất là: A. 161.19 gam B. 431,19 gam C. 162 gam D. 108,19 gam C. Dùng phương pháp trao đổi ion D. Dùng dung dịch Na3PO4 Câu 21: Cho cân bằng hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) ; H < 0. Với các biện pháp sau: (1) tăng nhiệt độ (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng (3) hạ nhiệt độ (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5 (5) giảm nồng độ SO3 (6) giảm áp suất chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 22: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít khí H2(đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên vào dung dịch HNO 3 dư, đun nóng, sau phản ứng được 537,6 ml một chất khí Y (sản phẩm khửduy nhất, đktc). Khí Y là A. N2O. B. NO2. C. N2 D. NO Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:: (a). Sục SO2 vào dung dịch KMnO4 loãng (b). Cho hơi ancol etytic đã qua bột CuO nung nóng. (c). Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4 (d). Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (e). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI (g). Nhiệt phân KHCO3 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: A. 3. B. 4 C. 2 D. 5 Câu 24: 3 hidrocabon A, B, C kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó M C =2MA. Đốt cháy 0,2 mol chất B, sản phẩm khí cho hấp thu hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,4 mol Ba(OH) 2. Kết thức phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4 C. 29,55 D. 59,1 Câu 25: Hỗn hợp X gồm một số hợp chất hữu cơ bền, mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức trong 3 nhóm chức ancol, andehit, axit, ngoài ra không có nhóm chức nào khác và khi đốt cháy v lít mỗi chất đều thu được 2v lít CO2. Chia 31.44 gam hỗn hợp X thành ba phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dung dịch NaHCO3 vừa đủ thu được 2.24 lít CO2 ( đktc) . Cho phần 2 tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 2.128 lít H2( đktc). Cho phần 3 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 25.92 B. 21.60 C. 23.76 D. 24.84 Câu 26: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H 2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 15. C. 40. D. 30. Câu 27: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì: A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. D. Tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần. Câu 28: Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là: A. 66,67%. B. 50,0%. C. 53,33%. D. 60,0%.. Gv: Trần Duy. 108. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Câu 29. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,1 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y? A. 66,30 gam B. 54,65 gam C. 46,60 gam D. 19,70 gam Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < M X < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z, thu được 13,20 gam CO 2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ dung dịch NaHCO 3 thu được 0,896 lit CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17%. B. 16%. C. 14%. D. 15 %. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) axit flohidric là axit yếu. (b) Tính khử của các ion halogennua tăng dần theo thứ tự F , Cl , Br , I . (c) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (d) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (e)Trong hợp chất các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa -1, +1, +5 và +7 (g) Trong các HX (X là các halogen) chỉ có HF, HCl được điều chế bằng phương pháp sunfat (h) Tất cả các halogen đều oxi hóa được sắt (trong điều kiện thích hợp) tạo hợp chất sắt(III) Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4 C. 5 D. 6 Câu 32 : Hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X (C 2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dung với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm 2 chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc; Giá trị gần nhất của m là: A. 23,19. B. 22,49. C. 21,69. D. 20,59. Câu 33: Cho các nhận xét sau (a) không nên bón phân đạm amoni cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng % khối lượng của kali. (c) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4. (d) Phân ure có hàm lượng N là khoảng 46%. (e) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicsat của magie và canxi. (f) Nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2SO4 và KNO3. Số nhận xét sai là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 34: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O 2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55. Câu 35 Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-1-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H 2 bằng x. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của gần nhất của x là A. 9,0 B. 10,0 C. 10,5 D. 11,0 Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Liên kết hoá học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. (2) Phản ứng của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau trong cùng một điều kiện. (3) Hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. (4) Hiđrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa cacbon hoặc chỉ chứa cacbon và hiđro. (5) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C, thường gặp H, O, N, đôi khi gặp S, P, halogen và có thể có cả kim loại. (6) Các hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 37: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? . Gv: Trần Duy. 109. . . . Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 38: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho khí CH3NH2 vào dung dịch MgCl2. (3) Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (4) Cho khí etlien vào dung dịch KMnO4. (5) Cho khí H2S vào dung dịch MgSO4. (6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgSO4. (7) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 (8) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 (9) Cho HBr dư vào dung dịch anilin (10) Sục H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là? A. 7. B. 9. C. 8. D. 6. Câu 39: Một hỗn hợp (X) gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lít khí oxi (đktc) thu được 2,86 gam CO 2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 11,88 gam. B. 10,80. C. 8,64 gam. D. 7,56 gam. Câu 40: Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl 3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol HCl (với hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Đem phần dung dịch cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO 3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam kết tủa và dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 34,5. B. 33,5. C. 30,5. D. 35,5. B. PHẦN NÂNG CAO: Câu 41: Hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam X trong khí trơ, thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm hai phần: + Phần 1 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. + Phần 2 (có khối lượng 39,72 gam) phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50. B. 48. C. 40. D. 39. Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 4.84 gam este A bằng một lượng NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi H2O và hỗn hợp X gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần dùng vừa đúng 6.496 lít O2 (đktc), thu được 4.24 gam Na2CO3; 5.376 lít CO2 ( đktc) và 1.8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là A. 27.46% B. 54.92% C. 36.61% D. 63.39% Câu 43: Cho hỗn hợp X gồm Na, K, Ba trong X có số mol Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong H2O, thu được dung dịch Y và khí H2. Cho toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa 0.3 mol CuO va 20.2 mol FeO nung nóng, sau phản ứng thu được 33.6 gam chất rắn trong ống. Cho toàn bộ dung dịch Y cho vào dung dịch chứa 0.2 mol HCl, 0.02 mol AlCl3 và 0.05 mol Al2(SO4)3 thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của y là : A. 58.22 B. 41.19 C. 37.58 D. 52.3 Câu 44: Điện phân dung dịch X gian t giây chứa a mol CuSO 4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời, thu được 2,24 lít khí ở anol (đktc). Nếu thời gian là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,3. Câu 45: Trộn 13,5 g bột Al với 34,8g bột Fe 3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được 14,112 lít H2 (ở đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm. A. 70% B. 75% C. 80% D.60% Câu 46: Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C =C, X và Y là hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp ( My < Mz) . Cho 23.02 gam hỗn hợp E gồm X, Y, và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F thu được m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3 , hỗn hợp T gồm khí và hơi. . Hấp thụ toàn bộ T vào bình nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình tăng thêm 22.04 gam. Khối lượng chất Z trong 23.02 gam E gần giá trị nào nhất sau đây : A. 3.5gam B. 2.0gam C. 17.0gam D. 22.0gam Câu 47: Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ một loại a-aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH 2 và 1 nhóm – COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa 3 peptit X, Y,. Gv: Trần Duy. 110. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4 : 2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dug dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên kết peptit trong E là 16. Giá trị m là A. 30,63 gam B. 31,53 gam C. 32,12 gam D. 36,03 gam Câu 48: Đốt cháy 0.15 mol hỗn hợp gồm metyl acrylat, etilen glicol, axetandehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa , cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần dung dịch nước lọc thu thêm được 53.46 gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với gái trị nào sau đây ? A. 0.50 B. 0.45 C. 0.60 D. 0.55 Câu 49 : Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn . Đốt cháy hoàn toàn lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10.6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34g kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20.54 gam so với ban đầu. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. các [hản ứng xảy ra hoàn toàn , coi như N2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là : A. 25.73% B. 24.00% C. 25.30% D. 22.97% Câu 50: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là A. 39,20%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 60,80%.. MỌI THẮC MẮC LIÊN HỆ: 0909.903.876 CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT Mặc dù đã cố gắng nhưng cũng không tránh thiếu sót mong được sự góp ý của bạn đọc. Gv: Trần Duy. 111. Mobil: 0909.903.876. Tập 1.

<span class='text_page_counter'>(112)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×