Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA HOC KY II TRUONG THPT NGUYEN THUONG HIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.86 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở Giáo dục – Đào tạo Tp Hồ Chí Minh TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – KHỐI: 10 Thời gian làm bài: 90 phút. click vào link ủng hộ bài dự thi minh nhé! Bài 1: (1.5 điêm) Tim tât ca cac gia tri cua tham sô m đê ham sô: 1. y = f(x) =. (m  2) x 2  2(2 m  3) x  5m  6. co tâp xac đinh D = R 2 2 Bài 2: (1.5 điêm) Tim m đê phương trinh x - mx - 3m + 1 = 0 co hai nghiệm phân biệt x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) <- 4 x1 , x2 thỏa. Bài 3: (2,0 điêm) Giai cac phương trinh va bât phương trinh sau: a/. |2 3x−6x |. b/. x  3  9 16 x 2  5 x. –. |2 x−6 x |. =2. x x  sin 2 2 2 4 3 A  2 cos x  ;   x  sin x  1  cot x  5 2 Bài 4: (1.0 điêm) Cho goc x thỏa mãn: Tính cos 2. Bài 5: (2.0 điêm) Trong mặt phẳng tọa độ. Oxy ,. ABC. cho tam giac. co. A   1; 4  , B   3;  2  , C  4;1. a/ Viết phương trinh tổng quat cua đường thẳng AB . Tính diện tích tam giac ABC b/ Viết phương trinh đường tròn.  C  đi qua 2 điêm A,B va co tâm nằm trên đường thẳng.    : 2 x  3 y  4 0 Bài 6: (1.0 điêm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0 va đường thẳng (d): 3x – 4y + 1 = 0. Viết phương trinh tiếp tuyến (∆) cua (C) biết (∆) vuông goc vơi (d). A. Bài 7: (1.0 điêm) Viết phương trinh chính tắc cua elip (E), biết (E) đi qua điêm va co phương trinh một đường chéo cua hinh chữ nhât cơ sở cua (E) la x - 2 y = 0 .. HẾT. ( √3 , 12 ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐAP AN ĐÊ THI HK II TOAN 10 NH 2014 - 2015 2 Bài 1: (1,5đ) Ham sô co tâp xac đinh D = R  (m  2) x  2(2m  3) x  5m  6  0, x  R (0,25) * m = 2, bpt trở thanh: 2x + 4 > 0  x   2 , loai m = 2 (0,25)  '  0   m 2  4m  3  0   a 0  m  2  0 * m ≠ 2, bpt thỏa vơi mọi x (0,25+ 0,25) (nếu ghi  0 : -0,5đ toan bai) m  1  m  3   m 3 m  2 (0,25+0,25) (thiếu x  R : -0,5đ toan. bai) Vây m  3 thi ham sô đã cho co tâp xac đinh D = R Bài Nội dung 2 2 Ta co: D = 13m - 4 (1.5điêm 2 2 ) D >0 Û m > Ú m <13 13 PT co hai nghiệm phân biệt ( ghi  0 :  0, 25d ). Điêm 0.25đ 0.25đ + 0,25đ. ìï x1 + x2 = m ïí ï x x = 1 - 3m 2 Theo Vi-ét ta co: ïî 1 2 Suy. ra:. x1 x2 + 2 ( x1 + x2 ) <- 4 Û 3m 2 - 2 m - 5 > 0 Û m <- 1Ú m >. So sanh điều kiện ta co:. m <- 1Ú m >. 5 3. 5 3. 0.25đ + 0,25đ 0.25đ. Bài 3: (2 đ ) a/ (1đ) Điều kiện x ≠ 0 va x ≠ 3 1 x Đặt t = > 0 . Ta được : (1)  3t – = 2  3t2 – 2t – 1 = 0  t = 1 (nhân) (0,25 ) t 2 x−6 1 x x =2 x−6 x=6 hoặc t = (loai)  =1   (0,25+ 0,25 ) 2 x=−2 x +6 x=2 2 x−6 So sanh điều kiện ta được nghiệm cua (1) la x = 6 ; x = 2 (0,25 ) b/ (1đ) 0,25 Điều kiện: x 0. |. |. |. |. ⟦. 2 Bât phương trinh đề bai  x  3  5 x  9  16 x 0 3  4x    3  4 x   3  4 x  0 x  3  5x 1     3  4x   3  4 x  0  x  3  5x  (*) 1  3  4x  0 Vi x 0 nên x  3  5 x 3  3  4 x 0  x  4 Do đo (*). ⟦. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  3 S  0;   4 So điều kiện, ta co tâp nghiệm cua bât phương trinh la Bài 4: (1đ) x x cos 2  sin 2 2 2  cos x A sin x.cos x 2 sin x  1  cot x  sin x. 1 sin 2 x (1) 3 3 12  x  sin x  0  sin x  1  cos 2 x  A 2 5 . Vây: 25 Vi Bài 5: (2đ) a. (1,0 điêm)   AB co vectơ chỉ phương AB   2;  6  nên co vectơ phap tuyến n  3;  1 A   1; 4  Ma AB qua nên phương trinh tổng quat AB : 3  x  1   y  4  0  3x  y  7 0 d  C , AB  . 3.4  1  7 32    1. 2. . 9 10 5. 0,25. 0.25đ 0.25đx3. 0,25 0,25. 0,25. , AB 2 10. 1 S ABC  d  C , AB  . AB 18 2 (đvdt) b. (1,0 điêm). Gia sử phương trinh đường tròn cần tim la I  a; b  Đường tròn nay co tâm. Do. A, B   C . va. 0,25. C :. x 2  y 2  2ax  2by  c 0. I  . 2a  8b  c  17  6a  4b  c  13 2a  3b  4 . nên ta co hệ phương trinh:  a; b; c    5; 2;9  Giai hệ phương trinh trên, tim được 2 2 Vây phương trinh đường tròn x  y  10 x  4 y  9 0 Bài 6: (1đ) (C) co tâm I(2; - 4), ban kính R = 5 (∆) vuông goc vơi (d), suy ra PT (∆) co dang: 4x + 3y + c = 0 8  12  c  d ( I , ( ))  R  5 2 2 4  3 (∆) la tiếp tuyến cua (C)  c  4 25  c 29 c  4 25     c  4  25  c  21 Vây (∆): 4x + 3y + 29 = 0 hay (∆): 4x + 3y – 21 = 0 Bài 7: (1đ). x2 y 2 ( E) : 2 + 2 = 1 a b Gọi æ 1ö 3 1 Aç 3; ÷ Î E Þ + =1 ( ) ÷ ç 2 ÷ ç è 2ø a 4b 2 Đường chéo HCN co PT x - 2 y = 0 suy ra a = 2b .. 0,25. 0,25 0,25 0,25. (0,25) (dư điều kiện c 1 : -0,25) (0,25) (0,25) (0,25) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x2 y 2 3 1 + 2 =1 Û b =1 Þ a = 2 ( E) : + = 1 2 4b 4 1 Từ đo ta co: 4b . Suy ra:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×